Grand Order | |
Tên tiếng Nhật: | 大西洋の異聞帯 |
---|---|
Tên khác: | Lostbelt No. 5 Hải Dương Của Cự Thần Thời Đại Thần Thánh Atlantis Đô Thị Sơn Mạch Giữa Tinh Không Olympus Đai Dị Văn Hy Lạp |
Chiến lược phụ: | Thứ Băng Qua Biển Sao |
Loại: | Đai Dị Văn |
Trong phần: | Sự Kiện Cải Biên Nhân Lý |
Vua Dị Văn: | Zeus |
Crypter: | Kirschtaria Wodime |
Địa điểm: | Đại Tây Dương |
Thời gian: | 12000 B.C |
Độ Sâu Dị Văn: | A+ |
Grand Order |
---|
Observer on Timeless Temple |
Mở đầu • Thứ nhất • Thứ nhì • Thứ ba • Thứ tư • Thứ năm • Thứ sáu • Thứ bảy • Cuối cùng |
Epic of Remnant |
I • II • III • IV |
Cosmos in the Lostbelt |
No.1 • No.2 • No.3 • No.4 • No.5 • 5.5 • No.6 • Tunguska • 6.5 • No.7 |
Đai Dị Văn Đại Tây Dương (大西洋の異聞帯, Taiseiyō no Ibuntai?, Atlantic Lostbelt) hay còn gọi là Đai Dị Văn Hy Lạp (ギリシャ異聞帯, Girisha Ibuntai?, Greek Lostbelt), là Đai Dị Văn thứ năm trong số bảy Đai Dị Văn được áp vào bề mặt Trái đất mà Cơ Quan Bảo Hộ Chaldea phải xoá bỏ, thuộc chuỗi nhiệm vụ Grand Order trong Sự Kiện Cải Biên Nhân Lý, Fate/Grand Order.[1][2]
Cốt truyện của chương được đề cập là phần thứ năm của Cosmos in the Lostbelt, chia ra làm hai phần:
- Atlantis: Hải Dương Của Cự Thần Thời Đại Thần Thánh (神代巨神海洋, Ocean in the Age of Titans?, Thần Đại Cự Thần Hải Dương) - Ngày Thánh Thần Bị Bắn Hạ (神を撃ち落とす日, The Day God Is Shot Down?)
- Olympus: Đô Thị Sơn Mạch Giữa Tinh Không (星間都市山脈, Interstellar Mountain City?) - Ngày Thánh Thần Bị Bắn Hạ (神を撃ち落とす日, The Day God Is Shot Down?).[1][3][4]
- Tên chiến lược: Lostbelt No. 5 (ロストベルト No. 5?) - "Thứ Băng Qua Biển Sao".
- Tàn Dư Giá Trị Lịch Sử Chính Thống / Độ Sâu Dị Văn: -- / A+
- Mốc thời gian bị cắt bỏ: 12000 Trước Công Nguyên.
- Crypter phụ trách: Kirschtaria Wodime.
Bối cảnh[]
Olympiamachia[]
Atlantis[]
Các địa điểm Chaldea băng qua tại biển Atlantis:
Nội dung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Olympus[]
Các địa điểm Chaldea băng qua gồm:
Nội dung | ||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Nội dung[]
Atlantis: Hải Dương Của Cự Thần Thời Đại Thần Thánh[]
Olympus: Đô Thị Sơn Mạch Giữa Tinh Không[]
Những người tham gia[]
Phe Chaldea
Nội dung | |||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Atlantis
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Olympus
|
Phe Dị Văn
Nội dung | ||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Atlantis
| ||||||||||||||||||
Olympus
|
Tham khảo[]
- ↑ 1,0 1,1 Fate/Grand Order: Cosmos in the Lostbelt PV
- ↑ Fate/Grand Order: Cosmos in the Lostbelt - Lostbelt No.3 Prologue
- ↑ 3,00 3,01 3,02 3,03 3,04 3,05 3,06 3,07 3,08 3,09 3,10 3,11 3,12 3,13 3,14 3,15 3,16 3,17 3,18 3,19 3,20 3,21 Fate/Grand Order: Cosmos in the Lostbelt - Atlantis: Ocean in the Age of Titans
- ↑ 4,0 4,1 4,2 4,3 4,4 4,5 Fate/Grand Order: Cosmos in the Lostbelt - Olympus: Interstellar Mountain City
- ↑ 5,0 5,1 5,2 5,3 Notes on Olympus by fallacies