TypeMoon Wiki
Register
Advertisement
TypeMoon Wiki

Bảo Khí (宝具, Hōgu?, Bảo Cụ), hay còn gọi là Noble Phantasm: Huyễn Tưởng Cao Quý (貴い幻想ノウブル・ファンタズム, Tōtoi GensōNouburu Fantazumu?), là những "huyền thoại hữu hình", những năng lực hùng mạnh lấy trí tưởng tượng của con người làm cốt lõi, hoặc những khả năng hay vũ khí mà các Anh Linh sở hữu. Chúng là hiện thân của huyền thoại nổi tiếng nhất, là thứ biểu tượng cho sự tồn tại xuyên suốt lịch sử và các giai thoại của một Anh Linh. Chúng có thể là vũ khí thực sự như thanh kiếm, ngọn thương, cây cung hoặc là thứ đồ hỗ trợ như nhẫn, mũ miện. Chúng cũng có thể là những ý niệm trừu tượng, những kĩ năng độc nhất hay những đòn tấn công có ý nghĩa đặc biệt, đôi khi là lời nguyền, hoặc đôi khi biến đổi thành môi trường và những đặc tính vật chất.

Khi Servant được triệu gọi trong Cuộc Chiến Chén Thánh, Bảo Khí được coi là con bài tủ sẽ giúp Anh Linh vượt qua đối thủ trong trận quyết đấu.

Nguồn gốc[]

Bảo Khí của mọi Anh Linh được cho rằng đều có nguồn gốc từ Cổng Babylon, kho tàng của Gilgamesh. Chúng là những báu vật quý giá trên thế giới mà ông thu thập trong suốt cuộc đời. Vô danh nhưng hảo hạng, những vũ khí đó đóng vai trò nguyên mẫu trước khi trở thành bảo vật đang tin cậy, cùng các anh hùng tạo dựng lên huyền thoại riêng biệt. Sau cái chết của Gilgamesh, chúng phân tán khắp thế giới và cuối cùng trở thành Bảo Khí. Nghe có vẻ hơi nghịch lý, nhưng vũ khí không thể được xem là Bảo Khí nếu chưa từng thuộc về Gilgamesh.

Vài kĩ năng độc nhất của Thần Linh như Brynhildr Romantia, Sarasvati Meltout, và Bát Dã Trấn Thạch Amaterasu cũng được gọi là Bảo Khí, nhưng cũng chưa rõ liệu chúng có được xếp chung vào phân loại như trên không.

Truyền thuyết và thần thoại nào cũng phải có nguồn gốc, vì thế, huyền thoại đi trước giống nhau ở chỗ đều đóng vai trò làm nền móng cho huyền thoại về sau.

Những thứ như thánh kiếm hay quỷ kiếm đều được đặt tên và ban sức mạnh khi truyền thuyết về chúng lan rộng khắp, nhưng những thứ trong kho tàng của Gilgamesh thì xuất hiện trước cả khi được đặt tên hay ban sức mạnh qua thần thoại như trên. Do vốn là nguyên mẫu, là bản gốc, nên chúng khác biệt khi trở thành Bảo Khí, khi được làm mới sau hàng thiên niên kỉ. Nhưng dù khác biệt về vẻ ngoài hay niên đại thì chúng vẫn giữ nguyên bản chất, giữ nguyên ý nghĩa khi chế tác, và giữ được cái thần. Lấy ví dụ như sự phát triển của bộ ba Merodach, GramCaliburn, ta thấy rằng tất cả đều mang ý nghĩa "nền móng thiêng liêng của quyền chọn người làm vua", nhưng mỗi lần tái tạo huyền thoại lại làm vũ khí yếu đi một bậc.

Gilgamesh tuyên bố rằng "con cái không thể đánh bại cha mẹ", bởi cho rằng sau mỗi lần tái tạo, vũ khí đơn thuần chỉ là thứ bản sao thấp kém, chẳng thể sánh với nguyên bản. Nhưng Emiya Shirou lại cho rằng "không có luật lệ nào nói rằng bản sao không thắng nổi bản gốc" nhằm khích bác Gilgamesh.

Cũng có những trường hợp bản chất thực sự của Bảo Khí không hẳn là "huyền thoại hữu hình". Ví dụ có thể kể tới Unlimited Blade Works, thứ biểu tượng cho ma thuật của Archer và Vô Nhị Đả được đúc kết từ tinh hoa võ thuật của Lý Thư Văn. Sasaki Kojirou là trường hợp Servant đặc biệt khi không sở hữu bất kì Bảo Khí nào, nguyên nhân bởi anh là một Vong Linh. Nhưng tuyệt kĩ Yến Phản Sasaki sử dụng có thể sánh ngang Bảo Khí mà chẳng cần dùng đến ma thuật. Enkidu được tính như "Bảo Khí của thần" hơn là Anh Linh, còn thực thể Kingprotea, nội sự tồn tại của nó đã được coi là Bảo Khí.

Đặc thù[]

Bảo Khí cũng là một phần của Anh Linh, bởi lẽ những giai thoại về sức mạnh và các vũ khí chính là biểu tượng rõ nhất cho sự tồn tại của họ. Mang danh "huyền thoại hữu hình", chúng chính là hiện thân của các anh hùng, là con bài tủ cực quan trọng mà họ sẽ tung ra vào thời khắc then chốt. 

Hầu như mỗi Bảo Khí đều thuộc về một anh hùng duy nhất. Chỉ họ - những người sở hữu thực sự - mới có thể kích hoạt chúng, sử dụng chúng bằng cách truyền ma lực vào vũ khí và để lộ tên thật.

Bảo Khí thường bị giới hạn nếu người dùng không phải chủ nhân thực sự, bởi thế, những anh hùng khác cầm chúng sẽ chẳng thể phát huy hết tiềm lực, trừ khi sở hữu kĩ năng dạng như Knight of Owner.

Cũng có lúc nhiều người cùng sở hữu một Bảo Khí, ví dụ như trường hợp của Hanging Gardens of Babylon khi Nebuchadnezzar II là người chủ hợp pháp còn Semiramis là người chủ do sự thật bị bóp méo.

Có một số Bảo Khí là kĩ năng bị động, tự kích hoạt mà chủ sở hữu không phải lộ tên. Người ta gọi chúng là Bảo Khí kích hoạt liên tục (常時発動型の宝具, Jōji Hatsudō-Gata no Hōgu?)

Những vũ khí giải phóng lực công kích mạnh chỉ phát huy năng lực tối thượng khi được tiết lộ tên thật, bởi thế, nếu dùng chúng như khí giới thông thường thì đối thủ chỉ thấy năng lực của người sở hữu mà thôi. Bảo Khí loại này đều sở hữu lượng ma lực khổng lồ, khiến chúng trở thành những vật thể "phi thường", những phép màu vượt xa nhân loại lẫn ma thuật.

Bảo Khí là biểu trưng cho huyền thoại của Anh Linh. Nói cách khác, Master địch sẽ biết tên người sở hữu nếu biết tên Bảo Khí họ dùng. Lấy ví dụ, nếu Servant dùng Bảo Khí trong cuộc chiến dạng một-chọi-một như Cuộc Chiến Chén Thánh Moon Cell, thông tin rò rỉ có thể khiến họ bị tiêu diệt, bởi lẽ Bảo Khí đó sẽ đưa ra manh mối giúp các Master địch tìm ra danh tính Anh Linh chủ thể. Có thể nói rằng, Master chiến thắng mà không dùng tới Bảo Khí thì thật là người rất xuất sắc.

Khi Servant được triệu hồi tới thế giới, Bảo Khí đương nhiên cũng được triệu hồi theo. Chúng thường được tạo lên bởi ma lực và có khả năng hữu hình/phi hình tùy theo mong muốn của Anh Linh sở hữu. Thi thoảng cũng có những Servant dùng vũ khí thông thường, vì vậy ta có thể phân biệt Bảo Khí qua lượng ma lực vượt trội chúng phát ra.

Tương tự việc phải niệm chú để kết phép, Bảo Khí muốn sử dụng cũng cần được đánh thức và kích hoạt. Dù ngọn thương hùng mạnh trong lịch sử Gáe Bolg tự nó đã là Bảo Khí, nhưng từ ngoài nhìn vào thì không thể thấy được điểm lạ thường. Chỉ khi Gáe Bolg được bơm đầy ma lực và người chủ để lộ tên, nó mới phát huy hết tiềm năng, phát huy sức mạnh khủng khiếp vượt xa những khí giới thông thường.

Cũng có những trường hợp Bảo Khí cần vài điều kiện mới hoạt động được. Thi thoảng, có loại cần vài nguyên liệu để tái tạo. Điểm chung của trường hợp đó là ở thế giới hiện đại vẫn tồn tại điều kiện mà chúng cần. Hiếm hơn nữa, vài trường hợp yêu cầu toàn bộ nguyên liệu thực tế để tái tạo.

Dù Bảo Khí thường là chỉnh thể đã hoàn thiện, nhưng vẫn có nhiều cái quá lớn cho một anh hùng sở hữu và có những cái chưa hoàn thiện nhưng vẫn được ghi lại trong huyền thoại.

Hầu hết Anh Linh chỉ sở hữu một Bảo Khí. Số lượng người có hai hay ba Bảo Khí là rất ít, và thường chỉ xảy ra với những anh hùng đã sưu tập được vài vũ khí phi thường trong cuộc đời. Medusa được cho là khác biệt trong số các Servant khi cô sở hữu ba Bảo Khí, còn Gilgamesh là trường hợp độc nhất khi anh sở hữu vô số Bảo Khí trong kho tàng (do là chủ nhân nguyên bản của chúng).

Assassin Giả sở hữu mười tám trên tổng số mười chín Bảo Khí Zabaniya. Perseus bình sinh được ban tặng năm, nhiều nhất trong thần thoại Hy Lạp, tính thêm cả Bellerophon có liên quan thì tổng cộng anh sở hữu sáu Bảo Khí. Con số này với Achilles là năm. Astolfo, Georgios, và Karna mỗi người có cho mình bốn Bảo Khí. Bảo Khí có thể được ban cho Anh Linh dù bình sinh họ chẳng hề liên quan tới chúng, lấy ví dụ như trường hợp rất nhiều người lầm tưởng Semiramis có liên hệ với Hanging Gardens of Babylon, và thế là khiến nó trở thành Bảo Khí của cô.

Bảo Khí được xếp hạng dựa trên sức mạnh và huyền thoại. Những cái gọi là "trung bình" thì trên dưới hạng B, sở hữu sức mạnh có thể đo đếm qua con số và hệ quả chúng mang lại chỉ là hủy diệt vật chất thuần túy. Gáe Bolg được ném đi là một dạng công phá thuần túy, trong khi dùng để đâm thì nó lại mang hiệu ứng ý niệm, một dạng "nhiễu loạn định mệnh" nên được xếp vào phạm trù đặc biệt.

Ngay cả Bảo Khí hạng C cũng đã ngang với đòn đánh thường hạng A hoặc A+. Tùy vào tình huống cụ thể mà hạng của Bảo Khí sẽ được nâng lên hay hạ xuống.Ví dụ, Gáe Bolg có thể tức thời nâng lên hạng A khi sử dụng kèm ma thuật Rune, còn Clarent sẽ mất (một hoặc vài) hạng khi người sử dụng đạt được hoặc dùng nó không đúng cách. Khái niệm hạng đối với những Bảo Khí dạng phòng ngự như God Hand hay Chiến Giáp Fafnir mang ý nghĩa phòng thủ hơn là phản ánh sức mạnh tương quan như Bảo Khí dạng tấn công.

Bảo Khí thường thấy nhất là thánh kiếm và quỷ kiếm. Những vũ khí ấy nằm trong tay các anh hùng lúc còn sống và trở nên nổi tiếng khi họ được tôn vinh qua những giai thoại. Không có bất kì chuẩn mực nào rõ ràng cho Bảo Khí. Chúng có thể là những vũ khí vật chất, hoặc có thể là hành động phóng thật nhiều vũ khí cùng lúc, hay "một thanh gươm tự phân thành vô số thanh". Hãy xét ví dụ sau để hiểu rõ câu trên: Khi dùng chiếc đũa thi triển Yến Phản thì Yến Phản mới là Bảo Khí, chứ không phải chiếc đũa. 

Rin cũng từng đưa ra vài dẫn chứng về sức mạnh của Bảo Khí, đề cập tới những thanh đồ long kiếm, những đôi giày có thể chạy rất xa, rất rộng, những thanh quỷ kiếm sát thần, và thanh kiếm Hazanken trong thần thoại Trung Hoa có thể xẻ núi chỉ với một lần vung tay.

Ngoài Bảo Khí vật chất, cũng có những loại như Ionioi Hetairoi, Bảo Khí lý tưởng hóa cuộc đời Alexander Đại Đế khi ông được nhân loại tôn vinh làm Vua Chinh Phục. Lại có những loại như God Hand, được chỉ đích xác là phúc lành thần linh ban tặng chứ không phải hiện thực hóa mười hai chiến công của Heracles. Còn Zabaniya là Bảo Khí bởi tính chất đại diện cho người thi triển nó, Hassan-i-Sabbah chứ không phải vì chiêu này được ghi chép trong lịch sử.

Vài người như Bazett Fraga McRemitz hay Gray có thể hữu hình Bảo Khí họ được truyền lại trong huyết thống qua nhiều thế hệ. Những Bảo Khí như thế - loại mà Master có thể sử dụng trong Cuộc Chiến Chén Thánh - được gọi là Bảo Khí của Master (マスターの宝具?).

Huyền thoại về hầu hết Bảo Khí bị cho là đã đều phai nhạt trong thời hiện đại, nhưng vẫn còn đó những thứ trường tồn cùng thời gian. Tỉ dụ như Avalon, Dao của Jack the Ripper hay đồ dùng của Tần Thủy Hoàng chẳng hạn. Hiện chúng vẫn còn tồn tại và có thể dùng làm xúc tác triệu gọi chủ nhân dưới vai trò Servant.

Ngoài ra, chúng vẫn có tác dụng nhất định, kể cả khi chủ sở hữu không còn tồn tại. Ví dụ, không có sự hiện diện của Saber thì Avalon không mang năng lực Bảo Khí, nhưng vẫn gắn được vào trong cơ thể người và sẽ phát huy tác dụng khi chủ nhân nó xuất hiện. Tương tự, người khác có thể sử dụng đồ dùng của Tần Thủy Hoàng mà không cần ông có mặt. Dĩ nhiên những con dao mà Jack the Ripper từng dùng, dù hắn không còn trên đời, nhưng bây giờ lấy ra vẫn cắt, gọt, đâm rất bình thường. Thêm ví dụ khác, ấy là Karna cũng từng trao lại bộ chiến giáp cho Master sử dụng.

Bảo Khí Phá Thành đã hiếm, Bảo Khí Thành Trì còn hiếm hơn nhiều. Đã thế, đôi khi chúng lại yêu cầu những điều kiện khá ngặt nghèo. Ví như Cú Chulainn có sở hữu Bảo Khí Thành Trì, nhưng anh chỉ có thể thi triển nó tại quê nhà Ireland. Hiếm nhất có thể kể tới thể loại pháo đài bay kiểu Hanging Gardens of Babylon, khi số lượng Bảo Khí giống nó gần như bằng không. Dù khả năng tàn sát hàng trăm, hàng ngàn người vốn là đặc thù của Bảo Khí Phá Thành và Chống Quân, nhưng Bảo Khí mang sức mạnh giết cả vạn người cùng lúc như Kazikli Bey cũng rất hiếm thấy.

Bảo Khí thuộc loại Binh Khí Thần Tạo (神造兵器, Shinzō Hēki?) có thể kể tới Excalibur, Ea, Ig-Aligma và nhiều thanh thánh kiếm khác. Thông thường thì chúng không thể được tái tạo qua Chiếu Ảnh hay Unlimited Blade Works, trừ trường hợp đặc biệt, ví dụ trong nơi nâng cao khả năng tái tạo thánh kiếm như Moon Cell chẳng hạn. Tuy nhiên, sản phẩm tạo ra vẫn sẽ là bản sao thấp cấp. Ngoài ra, còn có một phạm trù khác, ám chỉ những "tối thượng thần binh" - những binh khí mạnh nhất được thần thánh chế tác, mà Excalibur là một phần trong đó. Tên phạm trù ấy là Last Phantasm: Tối Cường Huyễn Tưởng (最強の幻想ラスト·ファンタズム, Saikyō no Gensō?).

Người dùng có thể tăng hạng cho Bảo Khí thêm một bậc bằng cách hi sinh nó. Nếu được nhồi đầy ma lực, Bảo Khí sẽ phát nổ sau khi tấn công mục tiêu. Ta gọi cách làm này là Broken Phantasm: Hoại Ảo Khí (壊れた幻想ブロークン・ファンタズム, Kowareta Gensō?). Tái tạo lại Bảo Khí gần như là điều không tưởng, và bởi chúng mang vai trò bài tủ nên hầu hết các Anh Linh sẽ không dùng phương án này. Archer là ngoại lệ khi qua Truy Vết anh có thể tái tạo bao nhiêu Bảo Khí tùy thích, miễn là đủ ma lực. Bởi thế, cách chiến đấu này cho phép Archer cân bằng lại thực tế rằng những vũ khí anh tái tạo đều bị hạ đi một hạng.

Hủy Bảo Khí trong chiến đấu sẽ khó hơn rất nhiều so với việc Anh Linh chủ quyết định tự hủy. Ví dụ, Lancer có thể dễ dàng bẻ đôi Gáe Buidhe mà chẳng tốn chút công sức nào.

Các Anh Linh có thể tặng Bảo Khí cho nhau như trong Fate/Apocrypha, Achilles - một Anh Linh nổi tiếng về việc cho mượn vũ khí đã tặng chiếc khiên Akhilleus Kosmos của mình cho Astolfo - một người nổi tiếng là hay được tặng các bảo vật.

Knight of OwnerBlade Taker là hai Bảo Khí sở hữu năng lực cho phép người dùng cướp đoạt hoặc khống chế bảo khí của đối phương.

Bảo Khí có thể được tạo ra hoặc nâng cấp bởi các Anh Linh nhưng thường sức mạnh không cao. William Shakespeare có khả năng tạo ra Bảo Khí từ rank E-C trong đó điển hình là thanh Miike Tenta Mitsuyo. Còn Lancelot có thể biến bất cứ thứ gì anh ta cầm thành Bảo Khí hạng D.

Phân loại[]

Bảo Khí được phân loại theo tác dụng của chúng đối với đối phương. Một Bảo Khí có thể thuộc nhiều phân loại khác nhau tùy thuộc vào năng lực. Ngoài "Bảo Khí" còn có một số cách mô tả thay thế như Áo Nghĩa (奥義, Ōgi?), Ma Kiếm (魔剣, Maken?) và Tuyệt Kỹ (絶技, Zetsugi?).

  • Bất Phân (不明, Fumei?) - Bảo Khí không được phân loại do bản chất đa dạng, ví dụ như Nine Lives; phân loại của King's Order được biểu thị bằng dấu "".
  • Bảo Khí Chống Quân (対軍宝具, Tai-Gun Hōgu?) - Bảo Khí loại này sở hữu tầm đánh rộng và lực công phá lớn, phù hợp để chống lại cả đoàn quân. Chúng là những vũ khí sở hữu năng lực mạnh hơn, và nếu đối chọi thì có thể dễ dàng thổi bay Bảo Khí Kháng Nhân. Nhưng bởi tốn nhiều ma lực nên muốn dùng chúng phải thật khôn ngoan. Ví dụ, sử dụng Bảo Khí hạng A sẽ lấy đi lượng lớn mana, nên cần một khoảng thời gian hồi phục mới dùng lại được.
  • Bảo Khí (tự thân) Chống Quân (対軍(自身)宝具, Tai-Gun (Jitai) Hōgu?) - Artemis Hagnós thuộc phạm trù này.
  • Bảo Khí Cá Nhân Chống Quân (対軍個人宝具, Tai-Gun Kojin Hōgu?) - Breast Zero Erzsébet thuộc phạm trù này.
  • Bảo Khí Chống Quân (tự quân) (対軍宝具(自軍), Tai-Gun Hōgu (Jigun)?) - Xuất Sư Biểu thuộc phạm trù này.
  • Bảo Khí Chống Quân (tự trận) (対軍宝具(自陣), Tai-Gun Hōgu (Jijin)?) - Dũng Mãnh Ấy Chính Là Người Đeo Mặt Nạ, Là Lăng Vương Âm Dung Kiêm Mỹ thuộc phạm trù này.
  • Tuyệt Kỹ Chống Quân (対軍絶技, Tai-Gun Zetsugi?) - Dead End - Airgetlám thuộc phạm trù này.
  • Bảo Khí Kháng Nhân (対人宝具, Tai-Jin Hōgu?) - Đây là phạm trù ám chỉ những Bảo Khí chuyên dụng để hạ gục từng đối thủ trong chiến đấu. Khác với các vũ khí mạnh hơn, loại Bảo Khí này sẽ không bao giờ hủy diệt thứ gì ngoại trừ vật thể sống, mặc cho người dùng có cung bao nhiêu ma lực hay ếm thứ bùa gì lên nó chăng nữa. Lấy ví dụ, Invisible Air của Saber sẽ không nâng cao tốc độ nếu dùng để bổ củi, còn Gáe Bolg vốn mang lời nguyền luôn găm tim mục tiêu của Lancer, thì khi đối mặt hòn đá hay ngôi nhà cũng chỉ là một ngọn thương đơn thuần mà thôi. Tuy yếu hơn về sức mạnh khi so với nhiều Bảo Khí khác, loại Chống Quân chẳng hạn, nhưng Bảo Khí Kháng Nhân vẫn có lợi thế nhất định. Tương quan giữa chúng cũng tựa một khẩu súng có kho đạn vô tận với quả tên lửa chỉ bắn được một lần vậy. Tên lửa dĩ nhiên mang sức công phá mạnh hơn, nhưng súng với kho đạn vô tận thì lại có thể tấn công liên tục. Hơn thế, xét thử Gáe Bolg với khả năng luôn đâm trúng tim mục tiêu, ta còn thấy rằng, nếu muốn giết một người thì dùng "mũi tên" luôn đi trúng đích rõ ràng là hiệu quả và "tiết kiệm" hơn hẳn dùng đại bác. .
  • Bảo Khí Kháng Nhân (tự thân) (対人宝具(自身), Tai-Jin Hōgu (Jitai)?) - Loại Bảo Khí Kháng Nhân tác động lên chính người sử dụng chứ không phải đối thủ, ví dụ như Chuyển Thân Hỏa Sinh Tam Muội.
  • Áo Nghĩa Kháng Nhân (対人奥義, Tai-Jin Ōgi?) - Dan-no-Ura - Bước Nhảy Tám Thuyền thuộc phạm trù này.
  • Ma Kiếm Kháng Nhân (対人魔剣, Tai-Jin Maken?) - Yến Phản thuộc phạm trù này.
  • Bảo Khí Chống Nhân Lý (対人理宝具, Tai-Jinri Hōgu?) - Mô tả của Bảo Khí Kháng Nhân Ars Almadel SalomonisAmitābha Amidala - Heaven's Hole.
  • Bảo Khí Phá Thành (対城宝具, Tai-Jō Hōgu?) - Bảo Khí thuộc hạng này có quyền năng mạnh tới nỗi đủ thổi bay cả những kết cấu thành trì vững chắc nhất. Trong khi Bảo Khí Kháng Nhân và Chống Quân khác nhau ở phạm vi tác động, Bảo Khí Phá Thành lại thuộc một đẳng cấp hoàn toàn khác bởi sức mạnh khủng khiếp nó sở hữu. Trong cả hai Cuộc Chiến Chén Thánh Fuyuki lần bốn và lần năm, chỉ mình Excalibur là nằm ở phạm trù này. Ngoài ra, God Force trong Fate/EXTRA cũng thuộc dạng Bảo Khí Phá Thành.
  • Bảo Khí Phá Thành (tự thân) (対城宝具(自身), Tai-Jō Hōgu (Jitai)?) - Ngài Hyakki Hachitendo Bách Quỷ Của Lâu Đài Hạc Trắng thuộc phạm trù này.
  • Bảo Khí Diệt Đô Thị (対都市宝具, Tai-Toshi Hōgu?) - Cuồng Lan Nộ Đào - Ác Linh Tả Phủ thuộc phạm trù này.
  • Bảo Khí Diệt Quốc (対国宝具, Tai-Koku Hōgu?) - Brahmastra Kundala thuộc phạm trù này.
  • Bảo Khí Diệt Thế (対界宝具, Tai-Kai Hōgu?) - Bảo Khí nào gây tác động trực tiếp lên Thế Giới sẽ nằm trong phạm trù này; Enuma Elish là một ví dụ điển hình. Dù hệ quả thực sự do Excalibur tạo ra cũng gần gần đạt tới cấp độ này, tuy nhiên bởi huyền thoại "thanh kiếm xé toạc thế giới" vẫn còn là dấu hỏi, nên nó được xếp vào phạm trù riêng biệt.
  • Bảo Khí Diệt Tinh Cầu (対星宝具, Tai-Hoshi Hōgu?) - Angra Mainyu/CCCCursed Cutting Crater thuộc phạm trù này.
  • Bảo Khí Đối Chúng (対衆宝具, Tai-Shū Hōgu?) - World Faith Domination thuộc phạm trù này.
  • Bảo Khí Giả Tưởng (仮想宝具, Kasō Hōgu?) - Ars Nova của Goetia thuộc phạm trù này.
  • Bảo Khí Kết Giới (結界宝具, Kekkai Hōgu?) - Bảo Khí dùng để tạo kết giới sẽ thuộc phạm trù này, trừ khi nó có khả năng tấn công. Avalon là dạng phòng thủ thuần túy, vì vậy ta có thể lấy đây làm ví dụ điển hình cho Bảo Khí loại này. Trong khi đó, tuy Blood Fort Andromeda có tạo ra kết giới, nhưng do vẫn tấn công được nên nó thuộc về phạm trù khác, cụ thể là phạm trù Bảo Khí Chống Quân.
  • Bảo Khí Kháng Ma Thuật (対魔術宝具, Tai-Majutsu Hōgu?) - Rule Breaker thuộc phạm trù này.
  • Bảo Khí Khắc Thần (対神宝具, Tai-Shin Hōgu?) - Bảo Khí tác động tới Thần Linh sẽ thuộc phạm trù này. Chúng khá ít, nhưng có thể kể tới hai đại diện EnkiduVasavi Shakti.
  • Bảo Khí Ma Thuật (魔術宝具, Majutsu Hōgu?) - Song of Grail thuộc phạm trù này.
  • Bảo Khí Phá Núi (對山宝具, Tai-Zan Hōgu?) - An Gal Tā Kigal Shē thuộc phạm trù này.
  • Bảo Khí Phá Trận (対陣宝具, Tai-Jin Hōgu?) - Aestus Domus Aurea thuộc phạm trù này.
  • Bảo Khí Phá Vật (対物宝具, Tai-Mono Hōgu?) - Grand Dictionnaire de Cuisine thuộc phạm trù này.
  • Bảo Khí Thành Trì (城塞宝具, Jōsai Hōgu?) - Sunomata Castle thuộc phạm trù này.
  • Bảo Khí Thơ Ca (詩歌宝具, Shika Hōgu?) - Emotional Engine - Full Drive thuộc phạm trù này.
  • Bảo Khí Tinh Linh (精霊宝具, Seirei Hōgu?) - Viy Viy Viy thuộc phạm trù này.

Các phân loại hiếm (mỗi loại chỉ có 1 Bảo Khí):

  • Bảo Khí Chói Lọi (輝く御身を彩る絢爛宝具?) - Mô tả của Starlight Champs-Élysées
  • Bảo Khí Chống Cự Nhân (対巨人宝具, Tai-Kyojin Hōgu?, Anti-Giant) - Valiente Asalto Dedicado a la Princesa
  • Bảo Khí Chống Hạm (対艦宝具, Tai-Kan Hōgu?, Anti-ship) - Tàu Đắm - Trăng Hình Cánh Cung
  • Bảo Khí Chống Mùa Hạ (対夏宝具, Tai-Natsu Hōgu?, Anti-Summer) - Gate of Aegir
  • Bảo Khí Chống Nhân Quả (対因果宝具, Tai-Inga Hōgu?, Anti-Fate) - Mô tả của Lục Đạo Ngũ Luân - Thiên Thượng Kurikara
  • Bảo Khí Chống Thanh Trừng (対粛清宝具, Tai-Shukusei Hōgu?, Anti-Purge) - Enuma Elish của Enkidu
  • Bảo Khí Chống Tống Quốc (対宋宝具, Tai-Sō Hōgu?, Anti-Song Dynasty) - Jiuron Eli-chan Shooting Star!
  • Bảo Khí Chống Trừng Phạt (対罰宝具, Tai-Batsu Hōgu?, Anti-Punishment) - Iam Redit et Virgo
  • Bảo Khí Chống Vây Thành (対篭城宝具, Tai-Rōjō Hōgu?, Anti-Fortification) - Virgin Laser - Palladion
  • Bảo Khí Chống Vua (対王宝具, Tai-Ō Hōgu?, Anti-King) - Alf Layla wa-Layla
  • Bảo Khí Chống Vua (tự thân) (対王宝具(自身), Tai-Ō Hōgu (Jitai)?, Anti-King (Self)) - Joyeuse Ordre
  • Bảo Khí Chúc Phúc (祝福宝具, Shukufuku Hōgu?, Blessing) - Festival Flowergirl Present!
  • Bảo Khí Diệt Ác (対悪宝具, Tai-Aku Hōgu?, Anti-Evil) - Lord Camelot
  • Bảo Khí Diệt Linh (対霊宝具, Tai-Rei Hōgu?, Anti-Spirit) - Ame-no-Sakahoko
  • Bảo Khí Diệt Ma (対魔宝具, Tai-Ma Hōgu?, Anti-Demon) - Brahmastra của Rama
  • Bảo Khí Diệt Quỷ (対鬼宝具, Tai-Oni Hōgu?, Anti-Oni) - Đại Giang Sơn - Bồ Đề Quỷ Sát
  • Bảo Khí Diệt Rồng (對龍宝具, Tai-Ryū Hōgu?, Anti-Dragon) - Tarasque của Martha (Ruler)
  • Bảo Khí Diệt Thú (対獣宝具, Tai-Jyū Hōgu?, Anti-Beast) - Huyễn Pháp Karakuri - Thôn Ngưu
  • Bảo Khí Diệt Vũ Trụ (対宙宝具, Tai-Chū Hōgu?, Anti-Space) - Mô tả của Laser Excalibur
  • Bảo Khí Đánh Chặn (迎撃宝具, Geigeki Hōgu?, Counter-Attack) - Fragarach
  • Bảo Khí Đối Lý (対理宝具, Tai-Ri Hōgu?, Anti-Principle) - Prelati's Spellbook
  • Bảo Khí Đối Thân (対己宝具, Tai-Ko Hōgu?) - Queen's Glass Game
  • Bảo Khí Hi Sinh (特攻宝具, Tokkō Hōgu?, Suicide) - La Pucelle
  • Bảo Khí Khắc Bảo (対宝宝具, Tai-Hō Hōgu?, Anti-Treasure) - Blade Taker
  • Bảo Khí Khắc Kỷ (克己宝具, Kokki Hōgu?, Self-Control) - Authentic Triumph
  • Bảo Khí Khắc Nữ Thần (対女神宝具, Tai-Joshin Hōgu?, Anti-Goddess) - Sentinel Stellaris
  • Bảo Khí Khắc Trí Tuệ (対智宝具, Tai-Chi Hōgu?, Anti-Wisdom) - Fintan Finegas
  • Bảo Khí Khái Niệm (概念宝具, Gainen Hōgu?, Conceptual) - Con Quỷ Maxwell
  • Bảo Khí Khế Ước (契約宝具, Keiyaku Hōgu?, Covenant) - Ark
  • Bảo Khí Ký Biệt (記別宝具, Kibetsu Hōgu?, Prophecy of Future Enlightenment) - Ký Biệt - Chiên Đàn Công Đức
  • Bảo Khí Mê Cung (迷宮宝具, Meikyū Hōgu?, Labyrinth) - Chaos Labyrinthos
  • Bảo Khí Nấu Ăn (料理宝具, Ryōri Hōgu?, Cooking) - Happy Merry Christmas
  • Bảo Khí Phá Biển (対海宝具, Tai-Umi Hōgu?, Anti-Ocean) - Poseidon Maelstrom
  • Bảo Khí Phá Địa (対地宝具, Tai-Chi Hōgu?, Anti-Land) - Brahmashirastra
  • Bảo Khí Phá Kết Giới (対結界宝具, Tai-Kekkai Hōgu?, Anti-Barrier) - Encomium Moriae
  • Bảo Khí Phá Môn (対門宝具, Tai-Mon Hōgu?, Anti-Gate) - Mãnh Hổ Ngạnh Ba Sơn]]
  • Bảo Khí Phá Quan (対冠宝具, Tai-Kan Hōgu?, Anti-Crown) - Mô tả của Amitābha Amidala - Heaven's Hole.
  • Bảo Khí Phá Tiệc (対宴宝具, Tai-En Hōgu?, Anti-Banquet) - Bao Gạo Vô Tận
  • Bảo Khí Phi Hành (飛行宝具, Hikō Hōgu?, Flight) - Meteor Snegurochka
  • Bảo Khí Phóng Nhanh (疾走宝具, Shissō Hōgu?, Drive) - Golden Drive
  • Bảo Khí Tai Ách (厄災宝具, Yakusai Hōgu?, Calamity) - Tai Sui Awaken
  • Bảo Khí Thần Tính (神性宝具, Shinsei Hōgu?, Divine) - Đứa Con Của Mặt Trời
  • Bảo Khí Trị Tâm (対心宝具, Tai-Kokoro Hōgu?, Anti-Mind) - Saraswati Meltout; Phạm trù này ám chỉ những Bảo Khí tác động lên tinh thần. Dù bình thường là loại Trị Tâm nhưng trong không gian tự khiển của Moon Cell thì Saraswati Meltout trở thành loại Diệt Đô Thị hoặc Diệt Thế.
  • Bảo Khí Triệt Sóng (対波宝具, Tai-Ha Hōgu?, Anti-Wave) - Prydwen Tube Riding
  • Bảo Khí Triệu Hoán (召喚宝具, Shōkan Hōgu?, Summon) - Mô tả của Tóc Xoăn Sword Antenna
  • Bảo Khí Trừ Căn (対基宝具, Tai-Ki Hōgu?, Anti-Foundation) - A Clockwork Abaddon
  • Bảo Khí Tự Quyết (自決宝具, Jiketsu Hōgu?, Self-Determination) - Finis Wenenum Nero
  • Bảo Khí Tuyên Chiến (開戦宝具, Kaisen Hōgu?, War Declaration) - Gate of Skye
  • Bảo Khí Tuyệt Kỹ (絶技宝具, Zetsugi Hōgu?, Special Move) - Nine Lives - Roma
  • Bảo Khí Vật Cưỡi (騎乗宝具, Kijō Hōgu?, Riding) - Bách Đoạn
  • Bảo Khí Vượt Chướng Ngại (対礙宝具, Tai-Gai Hōgu?, Anti-Obstruction) - Ganesha Vighneshvara
  • Bảo Khí Xử Tội (対罪宝具, Tai-Zai Hōgu?, Anti-Crime) - Custos Morum

Thống kê các Bảo Khí đã biết[]

Ghi chú:

  • Danh sách bao gồm các Bảo Khí của Servant và Pháp Sư.
  • Hạng được sắp xếp theo Quy Tắc Thông Số. Các Bảo Khí trong Fate/Grand Order được xét theo hạng sau khi nâng cấp, VD: "C-→D" thì xếp theo "D".
  • Phạm vi, số mục tiêu tối đa được sắp xếp theo giá trị lớn nhất, VD: "1~99" thì xếp theo "99". Ký hiệu "ĐB" đối với trường hợp không có thông số cụ thể mà phụ thuộc vào điều kiện đặc biệt, giá trị nhỏ hơn Vô hạn ("∞").
Tên Bảo Khí Phân loại Hạng Phạm vi Số mục tiêu Chủ sở hữu Series
Abyssus Draconis Chống Quân C 99 1~99 1000 Georgios F/GO
Aestus Domus Aurea Phá Trận B 90 30, 60, 90 1000 100, 500, 1000 Nero Claudius Fate/EXTELLA
Fate/EXTRA
F/GO
Age of Babylon Enkidu F/SF
F/GO
Agni Gandiva Kháng Nhân A 50 1~50 1 Arjuna Fate/EXTELLA
F/GO
Agrius Metamorphosis
Thú Hoang Thần Phạt
Chiến Lợi Phẩm Tranh Chấp
Kháng Nhân (tự thân) A2 B+ 0 1 Atalanta F/GO
Fate/Apocrypha
Airavata King Size Kháng Nhân E 100 Kingprotea F/GO
Akafiloga Argrise Kháng Nhân (tự thân) * EX 50 0~50 1 Sieg (Caster) F/GO
Akhilleus Kosmos Kết Giới @ A+ 0 1 Achilles F/GO
Fate/Apocrypha
Alf Layla wa-Layla Chống Vua * EX Scheherazade F/GO
Vô Cấu Thức - Hư Không Cảnh Giới Kháng Nhân * EX 999 1~999 64 Ryougi Shiki (Saber) F/GO
Thập Diện Mai Phục - Tựa Như Vô Ảnh Kháng Nhân * A→EX 3 1~3 1 Yến Thanh F/GO
Amita Amitābha Kháng Nhân * EX 0 1 Buddha Fate/EXTRA
Amitābha Amidala - Heaven's Hole Kháng Nhân
Chống Nhân Lý, Phá Quan
* EX 99 1~99 7 hiệp sĩ Sessyoin Kiara (Alter Ego) F/GO
An Gal Tā - Seven Colors Kháng Nhân * EX 99e100 0~? Ishtar (Đồ bơi) F/GO
An Gal Tā Kigal Shē Phá Núi * A++→EX 99e100 999~? Ishtar F/GO
Andreias Amarantos Kháng Nhân (tự thân) B 0 1 Achilles Fate/Apocrypha
Angra Mainyu/CCC Diệt Tinh Cầu Sessyoin Kiara Fate/EXTRA
Anpu Neb Ta Djeser Chống Quân A1 B+→B++ 40 1~40 100 Nitocris F/GO
Antares Snipe Kháng Nhân A 99 5~99 1 Chiron Fate/Apocrypha
Antares Snipe Kháng Nhân @ A→A+ 99 5~99 1 Chiron F/GO
AO Áo Nghĩa Phái Shinkage VR - Song Đao Phái Laser Blade Kháng Nhân C 1 1 Tomoe Gozen (Đồ bơi) F/GO
AO Áo Nghĩa Phái Shinkage VR - Thái Dương Kiếm Tomoe-ga-Fuchi Chống Quân B 50 1~50 40 Tomoe Gozen (Đồ bơi) F/GO
Apfel Schiessen Kháng Nhân C 50 1~50 1 William Tell F/GO
Apneic Beauty Kết Giới Julian Ainsworth Fate/kaleid
Arc de Triomphe de l'Étoile Chống Quân @ A→A+ 99 1~99 100 Napoleon F/GO
Argon Coin Medea Fate/stay night
Ark Khế Ước * EX 99 1~99 900 David F/GO
Armor of Fafnir Kháng Nhân A2 B+ -1  1 Siegfried F/GO
Fate/Apocrypha
Arondight Kháng Nhân ? A++ 2 1~2 1 Lancelot Fate/Zero
Arondight Overload Chống Quân @ A→A+ 50 1~50 500 Lancelot F/GO
Bùa Bảo Hộ Chống Tên D- Gilgamesh (Fate/Kaleid) Fate/kaleid
Ars Almadel Salomonis Kháng Nhân * EX Solomon F/GO
Ars Nova Giả Tưởng Goetia F/GO
Ars Nova Kháng Nhân D 1 Solomon F/GO
Ars Paulina Diệt Thế A 999 Solomon F/GO
Artemis Hagnós (Tự Thân) Chống Quân B 0 1 Siêu Nhân Orion F/GO
Ascalon Kháng Nhân B 1 1 Georgios F/GO
Astrapste Argo Chống Quân A0 B++→B+++ 10 1~10 50 Jason F/GO
Athanaton Ten Thousand Chống Quân A 99 1~99 500 Darius III Fate/EXTELLA
Athanaton Ten Thousand Chống Quân @ A→A+ 99 1~99 500 Darius III F/GO
Attendre, Espérer Kháng Nhân B 50 1~50 1 Edmond Dantès F/GO
Authoritarian Personalism Julian Ainsworth Fate/kaleid
Avalon Kết Giới * EX 1 Artoria Fate/Zero
Fate/stay night
Azrael Kháng Nhân C 1 1 King Hassan F/GO
Bab-ilu Gilgamesh Fate/Prototype
Bao Gạo Vô Tận Phá Tiệc * EX Tawara Touta F/GO
Balmung Chống Quân @ A+ 50 1~50 500 Siegfried Fate/Apocrypha
Balmung Chống Quân * A+→EX 50 1~50 500 Siegfried F/GO
Báthory Erzsébet Kháng Nhân E- 60 3~60 1000 Elizabeth Báthory Fate/EXTELLA
Fate/EXTRA
Báthory Erzsébet Kháng Nhân D1 E-→E+ 60 3~60 1000 Elizabeth Báthory F/GO
Báthory Brave Erzsébet Chống Quân B→V 30 10~30 1 Elizabeth Báthory
(Brave)
F/GO
Báthory Halloween Erzsébet Kháng Nhân E- 60 3~60 1000 Elizabeth Báthory
(Halloween)
F/GO
Bayard Kháng Nhân C -1  1 Georgios F/GO
Beagalltach Kháng Nhân A2 B+ 1 1 Diarmuid Ua Duibhne (Saber) F/GO
Bellerophon Chống Quân @ A+ 50 2~50 300 Medusa
Perseus
Fate/EXTELLA
F/GO
Fate/kaleid
Fate/Prototype
Fate/stay night
Biện Khánh Phật Musashibou Benkei Fate/Apocrypha
Tỳ Thiên Bát Tướng Xa Huyền Trận Kháng Nhân / Chống Quân B 50 1~50 100 1~100 Nagao Kagetora F/GO
Yêu Thuật Trảm Pháp - Hồ Qua Kháng Nhân C 30 0~30 1 Kashin Koji F/GO
Yêu Thuật Trảm Pháp - Tịch Nhan Katou Danzou F/GO
Black Bird Scissorhands Kháng Nhân C First Lady F/GO
Black Dirty Barty Howling Chống Quân A2 C+~B+ 20 1~20 15 thuyền Bartholomew Roberts F/GO
Blasted Tree Chống Quân B D~B 10 1~10 30 Frankenstein Fate/Apocrypha
Blasted Tree Chống Quân A2 D~B→D~B+ 10 1~10 30 Frankenstein F/GO
Sự Chúc Phúc Của Tài Trí C Suzuka Gozen Fate/EXTRA
Bloodbath Crown Kháng Nhân (tự thân) B 0 1 Eric Bloodaxe F/GO
Blood Fort Andromeda Chống Quân B 40 10~40 500 Medusa Fate/EXTELLA
F/GO
Fate/stay night
Blut die Schwester Kháng Nhân E -1 Không 99e100  Arcueid Brunestud Fate/EXTRA
Bone Collector Kháng Nhân B 1 1 Shuten-douji F/GO
Bölverk Gram Phá Thành @ A+ 50 1~50 900 1~900 Sigurd F/GO
Nhân Gian Vô Cốt Kháng Nhân C 1 1 Mori Nagayoshi F/GO
Koha-Ace
Boomelancer Chống Quân A2 B+ 99e100 1~∞ 99e100  Heracles F/GO
Bouclier de Atlante Chống Quân B 10 1~10 100 Bradamante F/GO
Brahmastra Chống Quân, Diệt Quốc Karna Fate/Apocrypha
Brahmastra Diệt Ma * A+→EX 10 1~10 1 Rama F/GO
Brahmastra Kundala Diệt Quốc @ A+ 90 2~90 600 Karna Fate/EXTELLA
Fate/EXTRA
F/GO
Fate/Apocrypha
Breaker Gorgon Kháng Nhân C- 0 1 Medusa Fate/kaleid
Fate/stay night
Breaker Gorgon Kháng Nhân B2 C+ 0 1 Gorgon F/GO
Breast Zero Erzsébet Cá Nhân Chống Quân B 40 40→1 1 Mecha Eli-chan
Mecha Eli-chan MkII
F/GO
Jiulong Eli-chan Shooting Star! Chống Tống Quốc A- 10 1~10 30 CVL Eliza F/GO
Mọi Người Hợp Lại Nào, Đây Là Thủy Hử Truyện Của Chúng Ta! Chống Tống Quốc * EX 1 108 CVL Eliza F/GO
Bridal Chest Kháng Nhân C 1 1 Frankenstein Fate/Apocrypha
Bridal Blade Kháng Nhân C 1 1 Frankenstein (Đồ bơi) Fate/Apocrypha
Bridal Chest Santa Kháng Nhân D 1 1 Frankenstein (Santa) F/GO
Brynhildr Komédia Brynhildr Fate/Prototype
Brynhildr Romantia Brynhildr Fate/Prototype
Brynhildr Romantia Kháng Nhân A2 B→B+ 40 2~40 1 Brynhildr F/GO
Brynhildr Romantia Kháng Nhân C 1 1 Passionlip Fate/EXTRA
Brynhildr Romantia Kháng Nhân B2 C→C+ 500 2~500 10 Passionlip F/GO
Bucephalus Chống Quân A1 B+→B++ 50 1~50 50 Alexander F/GO
Caladbolg Chống Quân @ A+ 40 1~40 300 Fergus mac Róich F/GO
Caladbolg II Bất Phân EMIYA Fate/EXTELLA
Fate/EXTRA
Fate/stay night
Caladbolg III Chloe von Einzbern Fate/kaleid
Caledfwlch Caladbolg Fergus mac Róich (nhỏ) F/GO
Caliburn Kháng Nhân A2 B (A+)→B+ 30 1~30 -1  Artoria (Lily) F/GO
Candy Star Photon Ray Diệt Thế * EX 300 30~300 1000 Altera the San(ta) F/GO
Caress of the Medusa Kháng Nhân A2 B→B+ Medusa (nhỏ) F/GO
Caribbean Free Bird Kháng Nhân B1 C+→C++ 10 1~10 10 Bonny và Read F/GO
Caribbean Free Bird - Act 2 Kháng Nhân B1 C++ 3 1~3 1 Bonny và Read (Đồ bơi) F/GO
Carolus Patricius Karl der Große Fate/EXTELLA
Carolus Patricius Auctoritas Karl der Große Fate/EXTELLA
Carolus Patricius Dimitte Karl der Große Fate/EXTELLA
Casseur de Logistille
Luna Break Manual
Kháng Nhân (tự thân) C -1  1 Astolfo Fate/Apocrypha
Chakravartin Buddha Fate/EXTRA
Chaos Labyrinthos Mê Cung * EX 0 14 Asterios
Minotauros
F/GO
Chaos Labyrinthos (Tà) Minotauros F/GO
Chariot My Love Chống Quân A2 B→B+ 40 2~40 50 Medb F/GO
Chariot of Boudica Chống Quân A1 B+→B++ 40 2~40 50 Boudica F/GO
Charitas Domus Aurora Diệt Tinh Cầu Nero Claudius (Venus) Fate/EXTELLA
Charles Patricius Charlemagne Fate/EXTELLA
DU Đứa Con Của Mặt Trời Thần Tính A E~A -1  -1  Toyotomi Hideyoshi Koha-Ace
Kionis Tauros Chống Quân B 50 1~50 100 Europa F/GO
Christine, Christine Chống Quân A2 B→B+ 50 1~50 200 Phantom of the Opera F/GO
Chronos Rose Kháng Nhân A2 B→B+ 10 1~10 1 EMIYA (Assassin) F/GO
Chyornyj Oprichniki Kháng Nhân B 99e99 ĐB 3000 Ivan Lôi Đế F/GO
Xuất Sư Biểu (tự quân) Chống Quân * EX 0 100 Gia Cát Lượng F/GO
Clarent Kháng Nhân C 1 1 Mordred F/GO
Fate/Apocrypha
Clarent Blood Arthur Chống Quân @ A+ 50 1~50 800 Mordred F/GO
Fate/Apocrypha
Haori Thề Nguyện Kháng Nhân C 1 1 Okita Souji F/GO
Koha-Ace
Conchobar My Love Kháng Nhân C -1 Không 1 Bản thân Medb F/GO
Crazy Trip Drive Idol Kháng Nhân (tự thân) A2 B+ 99 0~99 1 Astolfo (Saber) F/GO
Crocea Mors Kháng Nhân A1 B+→B++ 2 1~2 1 Gaius Julius Caesar F/GO
Cross-Calibur Kháng Nhân * A+→EX 99 1~99 1 Mysterious Heroine X (Alter) F/GO
Crown Undertaker Julian Ainsworth Fate/kaleid
Crying Warmonger Kháng Nhân (tự thân) A 0 1 Spartacus Fate/Apocrypha
Crying Warmonger Kháng Nhân (tự thân) @ A→A+ 0 1 Spartacus F/GO
Crystal Dress Chống Quân / Đối Chúng A 50 1~50 200 Marie Antoinette
(Đồ bơi)
F/GO
Crystal Palace Kết Giới A2 B+ 100 1~100 1000 Marie Antoinette F/GO
Curruid Coinchenn Kháng Nhân (tự thân) @ A→A+ -1  1 Cú Chulainn (Alter) F/GO
Cursed Cupid Cleanser Kháng Nhân A 10 1~10 1 BB F/GO
Cursed Cutting Crater Diệt Thế * EX 999 9~999 BB (Đồ bơi) F/GO
Cursed Cutting Crater Diệt Thế
Diệt Tinh Cầu
BB Fate/EXTRA
Custos Morum Xử Tội * A+→EX 100 1~100 100 Astraea F/GO
Dainsleif Gilgamesh Fate/stay night
Dangerous Game Kháng Nhân C -1  1 Dr. Jekyll & Mr. Hyde Fate/Prototype
Dangerous Game Kháng Nhân B2 C→C+ -1  1 Dr. Jekyll & Mr. Hyde F/GO
Das Rheingold Siegfried Fate/Apocrypha
Thành Mặt Trời Sáng Rọi Ma Giới Thành Trì B2 C+ 200 1~200 200 Chacha F/GO
Tuyệt Kiếm - Vô Khung Tam Đoạn Diệt Thế A Okita Souji (Alter) F/GO
Dead End - Airgetlám Kháng Nhân - Chống Quân @ A+ 40 1~40 300 Bedivere F/GO
DA Đảo Ganryū Kháng Nhân * EX 100 1 Miyamoto Musashi F/GO
DE Đệ Lục Thiên Ma Vương Ba Tuần Khắc Thần * E~EX -1  -1  Oda Nobunaga F/GO
Koha-Ace
Des Océans d'Allégresse Chống Quân @ A+ 20 0~20 10 Jeanne d'Arc (Archer) F/GO
Diatrekhōn Astēr Lonkhē Kháng Nhân A2 B+ 10 2~10 1 Achilles Fate/Apocrypha
Dimension of Steam Chống Quân * A+→EX 99 0~99 300 Charles Babbage F/GO
Dio Santissimo Misericordia de mi Chống Quân C 20 1~20 50 Antonio Salieri F/GO
Distihia Milya Kháng Nhân * EX 0 1 Paris F/GO
Chuông Chùa Dōjō, Trăm Lẻ Tám Thức Phát Rồng Lửa Kháng Nhân A 1 1 Kiyohime (Đồ bơi) F/GO
Dromeus Komētēs Kháng Nhân (tự thân) @ A+ 0 1 Achilles Fate/Apocrypha
Durandal Gilgamesh Fate/stay night
Durindana Pilum Chống Quân A A-→A 50 1~50 50 Hector F/GO
Durindana Spada Kháng Nhân A 1 1 Hector F/GO
Edin Shugra Quasar Diệt Tinh Cầu * EX 99e100 10000~? 99e99 ĐB Space Ishtar F/GO
Thủy Thiên Nhật Quang Thiên Chiếu Bát Dã Trấn Thạch Chống Quân D 30 3~30 100 Tamamo-no-Mae Fate/EXTRA
Thủy Thiên Nhật Quang Thiên Chiếu Bát Dã Trấn Thạch Chống Quân D D-→D 30 3~30 100 Tamamo-no-Mae F/GO
Tám Đạo Cụ Musashibou Benkei Fate/Apocrypha
Elementary, My Dear Kháng Nhân / Diệt Thế B 0/— 1/— Sherlock Holmes F/GO
Empty House Kháng Nhân B 0/— 1 Sherlock Holmes F/GO
Enfer Château d'If Kháng Nhân / Chống Quân @ A→A+ 20 1~20 100 1~100 Edmond Dantès‎ F/GO
Enki * EX Gilgamesh Fate/Prototype
Enkidu Khắc Thần Gilgamesh Fate/EXTELLA
Fate/kaleid
Fate/EXTRA
Fate/stay night
Enkidu Kháng Nhân 30 1~30 1 Gilgamesh (nhỏ) F/GO
Enuma Elish Chống Thanh Trừng ? A++ 999 0~999 1000 Enkidu F/SF
Enuma Elish Chống Thanh Trừng * A++→EX Enkidu F/GO
Enuma Elish
Ea
Diệt Thế * EX 99 1~99 1000 Gilgamesh F/SF
Fate/Zero
Fate/stay night
Enuma Elish
Ea
Diệt Thế * EX 999 1~999 1000 Gilgamesh Fate/EXTELLA
Fate/EXTRA
Enuma Elish
Ea
Diệt Thế * A++→EX Gilgamesh F/GO
Eternal Lament Chống Quân B2 C+ 20 1~20 100 Ngu Cơ F/GO
Nắng Hè Vĩnh Cửu - Ô Che Nắng Của Thần Được Sủng Ái Nhất Kháng Nhân C Tamamo-no-Mae (Đồ bơi) F/GO
Excalibur Phá Thành ? A++ 99 1~99 1000 Artoria (Saber) Fate/EXTELLA
Fate/kaleid
Fate/stay night
Excalibur Kháng Nhân ? A++ 3 2~3 1 Artoria (Saber) Fate/Zero
Excalibur Phá Thành ? A→A++ 99 1~99 1000 Artoria F/GO
Excalibur * EX Vua Arthur (nam) Fate/Prototype
Excalibur Chống Quân @ D~A+ 99 1~99 1000 Richard Sư Tử Tâm F/SF
Excalibur Galatine Chống Quân @ A+ 40 20~40 300 Gawain Fate/EXTELLA
F/GO
Fate/EXTRA
Excalibur Image Không tên Fate/EXTRA
Excalibur Morgan Phá Thành ? A++ 99 1~99 1000 Artoria (Alter) F/GO
Fate/stay night
Excalibur Vivian Kháng Nhân A 30 9~30 1 Artoria (Archer) F/GO
Eye of the Euryale Kháng Nhân B B-→B 99 1~99 1 Euryale F/GO
Failnaught Chống Quân @ A→A+ 100 5~100 10 Tristan F/GO
Fax Caelestis Kháng Nhân A1 B+→B++ 30 1 Nero Claudius (Bride) F/GO
Femme Fatale Baiser Kháng Nhân B 3 0~3 1 Salome F/GO
Fergus My Love Chống Quân @ A+ 40 20~40 300 Medb F/GO
Mãnh Hổ Ngạnh Ba Sơn Phá Môn F  1 1 Lý Thư Văn (Berserker) Fate/EXTRA
Mãnh Hổ Ngạnh Ba Sơn Phá Môn F  1 1 Lý Thư Văn (Lancer già) Koha-Ace
Fintan Finegas Khắc Trí Tuệ B 0 1 Fionn mac Cumhaill F/GO
First Folio Kháng Nhân B 30 1~30 1 William Shakespeare Fate/Apocrypha
First Folio Kháng Nhân A2 B→B+ 30 1~30 1 William Shakespeare F/GO
Ngũ Hành Sơn - Như Lai Thần Chưởng Chống Quân - Phá Thành A2 B→B+ 40 0~40 100 1~100 Huyền Trang Tam Tạng F/GO
Cờ Đội Chữ Thành Chống Quân B 50 1~50 200 1~200 Okita Souji F/GO
Koha-Ace
Fleur de Lys Kháng Nhân C 2 1~2 1 Le Chevalier d'Eon F/GO
Fleur de Lys Chống Quân B2 C→C+ 30 1~30 50 Le Chevalier d'Eon F/GO
Fleur de Lys Le Chevalier d'Eon F/GO
Flucticulus Diana Chống Quân B2 C→C+ 50 1~50 300 Caligula F/GO
DI Địa Phi Sảng Linh Hỏa Tiêm Thương Chống Quân A 99 10~99 10 Na Tra F/GO
For Someone's Glory Kháng Nhân B 0 1 Lancelot Fate/Zero
Fragarach Kháng Nhân A D~A Bazett Fraga McRemitz Fate/stay night
Fragarach Đánh Chặn * EX 50 1~50 1 Manannán mac Lir F/GO
Fragarach Énbarr Đánh Chặn * EX 50 1~50 1 Manannán mac Lir F/GO
Frieren Scharfrichter Kháng Nhân B2 C→C+ 5 1~5 1 Hessian Lobo F/GO
From Hell Chống Quân @ E-~A+ 80 1~80 -1  Jack the Ripper F/SF
Gáe Bolg Kháng Nhân B 4 2~4 1 Cú Chulainn Fate/stay night
Gáe Bolg Kháng Nhân A2 B→B+ 4 2~4 1 Cú Chulainn F/GO
Gáe Bolg Chống Quân A1 B++ 50 5~50 100 Cú Chulainn (Alter) F/GO
Gáe Bolg
Gáe Bolg Origin
Cú Chulainn Fate/Prototype
Gáe Bolg Kháng Nhân / Chống Quân A2 B/B+ (tư liệu)
B→B+
40 2~4
5~40
50 1/50 Cú Chulainn F/GO
Gáe Bolg Chống Quân A2 B+ 40 5~40 50 Cú Chulainn Fate/stay night
Gáe Bolg Chống Quân A2 B+ 50 40~50 50 Cú Chulainn Fate/EXTELLA
Gáe Bolg Alternative Kháng Nhân / Chống Quân A2 B+ Scáthach (Đồ bơi) F/GO
Gáe Bolg Alternative Kháng Nhân A2 B→B+ 40 5~40 50 Scáthach Fate/EXTELLA
F/GO
Gáe Buidhe Kháng Nhân B 3 2~3 1 Diarmuid Ua Duibhne Fate/Zero
Gáe Buidhe Kháng Nhân A2 B→B+ 3 2~3 1 Diarmuid Ua Duibhne F/GO
Gáe Dearg Kháng Nhân B 4 2~4 1 Diarmuid Ua Duibhne Fate/Zero
Gáe Dearg Kháng Nhân A2 B→B+ 4 2~4 1 Diarmuid Ua Duibhne F/GO
Quạt Lông Vũ của Tengu - Bạo Phong Chống Quân A2 B→B+ 30 1~30 300 Ushiwakamaru (Đồ bơi) F/GO
Garden of Avalon Kháng Nhân C 5 1~5 7 Merlin F/GO
Gate of Babylon Kháng Nhân ? E~A++ -1  -1  Gilgamesh Fate/kaleid
F/GO
F/SF
Fate/Zero
Fate/EXTRA
Fate/stay night
Gate of Babylon Kháng Nhân A1 B+→B++ Gilgamesh (nhỏ) F/GO
Gate of Skye Chống Quân @ A+ 50 2~50 200 Scáthach (Lancer) Fate/EXTELLA
F/GO
Gate of Skye Chống Quân / Tuyên Chiến * A+→EX 50 2~50 200 Scáthach-Skaði F/GO
Truyện Kể Genji - Aoi - Mononoke Thơ Ca C 20 1~20 50 Murasaki Shikibu F/GO
Goddess of War Kháng Nhân ~ Phá Thành A -1  Hippolyta F/SF
God Force Kháng Nhân / Chống Quân /Phá Thành A 40 1~40 50 1~50 Lã Bố Fate/EXTELLA
F/GO
Fate/EXTRA
God Hand Kháng Nhân B -1  1 Heracles Fate/stay night
God Hand Kháng Nhân C -1  1 Heracles (Class Card) Fate/kaleid
Thần Thương Vô Nhị Đả Kháng Nhân F  5 2~5 1 Lý Thư Văn (Lancer già) Koha-Ace
Thần Thương Vô Nhị Đả Kháng Nhân F  5 2~5 1 Lý Thư Văn (Lancer trẻ) F/GO
Hoàng Kim Ma Cảnh ZIPANG Thành Trì>??? * EX 100 1~100 99e100 1~? Toyotomi Hideyoshi Koha-Ace
Golden Drive Phóng Nhanh B -1  -1  Sakata Kintoki (Rider) F/GO
Golden Drive - Good Night Chống Quân B 50 1~50 900 Sakata Kintoki (Rider) F/GO
Hiệu Golden Huge Bear
Trọng Giáp Kiểu Settsu - Kumano
Sakata Kintoki (Rider) F/GO
Golden Eater Kháng Nhân B 1 1 Sakata Kintoki (Berserker) F/GO
Golden Spark Chống Quân / Kháng Nhân C C-→C 20 5~20
1~4
50 50 /1 Sakata Kintoki (Berserker) F/GO
Golden Wild Hunt Chống Quân @ A+ 40 20~40 20 thuyền Francis Drake Fate/EXTRA
Golden Wild Hunt Chống Quân @ A→A+ 40 20~40 20 thuyền Francis Drake F/GO
Golem Keter Malkuth Chống Quân @ A+ 10 1~10 100 Avicebron Fate/Apocrypha
Golem Keter Malkuth Chống Quân * A+→EX 10 1~10 100 Avicebron F/GO
Gordius Wheel Chống Quân @ A+ 50 2~50 100 Iskandar Fate/Zero
Gram Kháng Nhân A 1 1 Sigurd F/GO
Gram (nguyên bản) Kháng Nhân A 1 1 Gilgamesh Fate/stay night
Grand Dictionnaire de Cuisine Phá Vật A Alexandre Dumas F/SF
Grand Illusion Kháng Nhân A 10 1~10 10 François Prelati F/SF
Great Death Claw Kháng Nhân B 2 1~2 1 Jaguar Man F/GO
DA Đại Giang Sơn Đại Diễm Khởi Kháng Nhân A2 B+ 50 1~50 3 1~3 Ibaraki-douji F/GO
La Sinh Môn Đại Oán Khởi Chống Quân B 50 1~50 100 1~100 Ibaraki-douji F/GO
Grendel Buster Kháng Nhân @ A+ 1 1 Beowulf F/GO
Gugalanna Strike Chống Quân @ A+ 99 1~99 400 Ishtar F/GO
Guillotine Breaker Chống Quân @ A→A+ 50 1~50 50 Marie Antoinette F/GO
Gungnir Chống Quân B 40 5~40 20 Valkyrie F/GO
Cáo Mật La Chức Kinh Kháng Nhân A2 B→B+ 3 1~3 1 Võ Tắc Thiên F/GO
Lời Cầu Hachiman - Bắn Xuyên Đại Yêu Kháng Nhân A2 B→B+ Tawara Touta F/GO
Mũ Tàng Hình Của Hades E Gilgamesh (Fate/Kaleid) Fate/kaleid
Half-dead Blood Axe Kháng Nhân C 2 1~2 1 Eric Bloodaxe F/GO
Hamesh Avanim Kháng Nhân C 99 1~99 1 David Fate/Apocrypha
Hamesh Avanim Kháng Nhân B C-→B 99 1~99 1 David F/GO
Hanging Gardens of Babylon Diệt Thế * EX 100 10~100 1000 Semiramis F/GO
Fate/Apocrypha
Haradhanu Janaka Kháng Nhân B Sita F/GO
Harpe Perseus
Gilgamesh
Medusa
F/GO
Fate/Prototype
Fate/stay night
Lung Lý Nguyệt - Thập Nhất Thức Kháng Nhân C 5 1~5 1 Hozoin Inshun F/GO
Hippogriff Chống Quân A2 B+ 50 2~50 100 Astolfo Fate/Apocrypha
Hippogriff Chống Quân A1 B+→B++ 50 2~50 100 Astolfo F/GO
Hrunting Kháng Nhân A 1 1 Beowulf F/GO
Hrunting Kháng Nhân A 1 1 EMIYA Fate/kaleid
Fate/EXTRA
Fate/stay night
Ig-Alima‎ Gilgamesh (Fate/Kaleid) Fate/kaleid
Immortal Chaos Brigade Chống Quân A2 B→B+ 50 2~50 100 Fuuma Kotarou F/GO
Interfectum Dracones Kháng Nhân C 10 1~10 1 Georgios F/GO
Invisible Air Kháng Nhân C 2 1~2 1 người/vật Vua Arthur F/GO
Fate/Zero
Fate/stay night
Ionioi Hetairoi Chống Quân * EX 99 1~99 1000 Iskandar Fate/EXTELLA
F/GO
Fate/Zero
Ira Lupus Kháng Nhân B1 C++ 50 1~50 1 Gareth F/GO
Jaguar in the Black Kết Giới B 20 0~20 20 Jaguar Man F/GO
Joyeuse Charlemagne
Karl der Große
Fate/EXTELLA
Joyeuse Ordre Chống Vua (tự thân) * EX 1 1 Charlemagne Fate/EXTELLA
F/GO
Dan-no-Ura - Bước Nhảy Tám Thuyền Áo Nghĩa Kháng Nhân C D→C 1 1 Ushiwakamaru F/GO
Thập Vương Phán Quyết - Đạo Hạnh Của Rương Mây Kháng Nhân A 1 1 Benienma F/GO
Y Ỷ Giốc Nhất Trận Chống Quân C 60 10~60 60 1~60 Trần Cung F/GO
Kama Sammohana: Có Yêu Mà Cạn Tình Là Vô Tình Kháng Nhân C 10 2~10 1 Kama F/GO
Kama Sammohana: Cây Cung Mía, Mũi Tên Hoa Của Thần Tình Yêu Kháng Nhân C 10 2~10 1 Kama (Mistake) F/GO
Can Tương và Mạc Tà Kháng Nhân C- EMIYA Fate/kaleid
Fate/EXTRA
Fate/stay night
Katoptron Katho Phlegon Chống Quân B 50 1 thuyền Archimedes Fate/EXTELLA
Kavacha và Kundala Kháng Nhân (tự thân) A 0 1 Karna F/GO
Fate/Apocrypha
Kazikli Bey Chống Quân C 50 0~50 300 Vlad III Fate/EXTRA
Kazikli Bey Chống Quân B 90 0~90 666 Vlad III Fate/Apocrypha
Kazikli Bey Kháng Nhân A2 C→C+
C→B+
5 1~5 1 Vlad III F/GO
Kibisis Perseus Fate/Prototype
Kilenc Sárkány Kháng Nhân D 30 3~30 500 Elizabeth Fate/EXTRA
Kim Cương Chử Gilgamesh Fate/stay night
King's Order -1  ? C~A++ Alcides F/SF
Knight of Owner Kháng Nhân ? A++ 1 30 Lancelot Fate/Zero
Knight of Owner Kháng Nhân A 1 30 Lancelot Fate/EXTELLA
F/GO
Kur Kigal Irkalla Phá Núi @ A→A+ 999 10~999 1000 Ereshkigal F/GO
La Black Luna Chống Quân C 50 1~50 100 Astolfo Fate/EXTELLA
F/GO
Fate/Apocrypha
La Grâce Fille Noël Chống Quân * A+→EX 10 1~10 10 Jeanne d'Arc Alter Santa Lily F/GO
La Grondement Du Haine Chống Quân * A+→EX 10 1~10 100 Jeanne d'Arc (Alter) F/GO
La Grosse Tour Louis XVII Fate/Requiem
La Mort Espoir Kháng Nhân @ A→A+ 10 1~10 1 Charles-Henri Sanson F/GO
La Pucelle Hi Sinh * C/ EX Jeanne d'Arc Fate/Apocrypha
La Pucelle Hi Sinh ? A++ Jeanne d'Arc Fate/EXTELLA
Laevatein Phá Thành A 50 1~50 100 Surtr F/GO
Lauda Lentum Domus Illustrius Chống Quân A 60 0~60 500 Nero Claudius (Đồ bơi) F/GO
Laus Saint Claudius Phá Trận B B-→B Nero Claudius F/GO
Le Rêve Ensoleillé Kháng Nhân C 1 1 Charlotte Corday F/GO
Left Hand - Xanadu Matrix Kháng Nhân D 1 1 Amakusa Fate/Apocrypha
Legend of Dracula Kháng Nhân (tự thân) @ A+ -1  1 Vlad III (Berserker), Vlad III (Lancer) F/GO
Fate/Apocrypha
Lực Bạt Sơn Hề Khí Cái Thế Chống Quân C 5 1~5 50 Hạng Vũ F/GO
Tựa Như Rồng Lướt Nhanh Trên Bầu Trời Chống Quân * EX 50 0~50 500 Sakamoto Ryouma F/GO
Koha-Ace
Vô Minh Tam Đoạn Thích Ma Kiếm Kháng Nhân F  1 1 Okita Souji F/GO
Loptr Laegjarn Diệt Thế * EX 99 1~99 Surtr F/GO
Lord Camelot Diệt Ác A0 B+++ Mash Kyrielight F/GO
Lord Camelot Kháng Nhân C Mash Kyrielight (Ortenaus) F/GO
Lord Camelot Tachie Fate/stay night
Lord Chaldeas Kháng Nhân D 1 -1  Mash Kyrielight F/GO
Lord Chaldeas Giả Tưởng Mash Kyrielight F/GO
Ngài Hyakki Hachitendo Bách Quỷ Của Lâu Đài Hakuro Phá Thành * A+→EX 1 99e99 ĐB Osakabehime F/GO
Thiên Quỷ Vũ‎‎
Monjuchiken Daitouren
Chống Quân A1 B+→B++ 40 1~40 250 Suzuka Gozen F/GO
Fate/EXTRA
Luminosité Eternelle Kết Giới A 10 1~10 Jeanne d'Arc Fate/Apocrypha
Luminosité Eternelle Kết Giới A A-→A 10 1~10 Jeanne d'Arc F/GO
Mac an Luin Chống Quân @ A→A+ 100 1~100 300 Fionn mac Cumhail F/GO
Magna Voluisse Magnum Chống Quân ? A++ 99 1~99 900 Romulus F/GO
Mahāpralaya Diệt Thế * EX 100 99e99 ĐB Arjuna Alter F/GO
Märchen Meines Lebens Kháng Nhân C 0 1 Hans Christian Andersen Fate/EXTRA
Märchen Meines Lebens Kháng Nhân B2 C→C+ 0 1 Hans Christian Andersen F/GO
Mata Hari Chống Quân A 1 100 Mata Hari F/GO
Maria the Ripper Kháng Nhân B D~B 10 1~10 1 Jack the Ripper Fate/Apocrypha
Maria the Ripper Kháng Nhân C2 D→D+ 10 1~10 1 Jack the Ripper F/GO
Nghê Thường Vũ Y Bỉ Dực Liên Lý Kháng Nhân / Diệt Quốc A2 B+ 16 1~16 1 Dương Quý Phi F/GO
Marvelous Exploits Chống Quân @ A→A+ Paul Bunyan F/GO
Con Quỷ Maxwell Khái Niệm * EX -1  -1  Con Quỷ Maxwell Koha-Ace
Huyễn Pháp Karakuri - Thôn Ngưu Diệt Thú B2 C→C+ 20 0~20 50 con Katou Danzou F/GO
Ngoại Pháp Karakuri - Sư Tử Phấn Tấn Kháng Nhân / Chống Quân B 40 1~40 50 1/50 Kashin Koji F/GO
Melammu Dingir Chống Quân / Phá Thành
Chống Quân ~ Phá Thành
A2 B→B+ 99 700 Gilgamesh (Caster) F/GO
Merodach Gilgamesh Fate/stay night
Mesektet Chống Quân @ A+ 99 1~99 500 Ozymandias Fate/Prototype
Metabole Piglets Kháng Nhân B2 C→C+ 1 1 Circe F/GO
Mikotto Kháng Nhân @ A+ 50 1~50 1 Artemis và Orion F/GO
Mjölnir @ A~A+ Magni Fate/kaleid
Mjölnir ? A++ Magni Fate/kaleid
Mjölnir Ragnarök * EX Magni Fate/kaleid
Moles Necessrie Kết Giới B 40 1~40 100 Romulus F/GO
Mold Camelot Kháng Nhân D Mash Kyrielight (Ortenaus) F/GO
Monte Cristo Mythologie Kháng Nhân C -1  1 Edmond Dantès‎ F/GO
Moralltach Kháng Nhân B 20 1~20 1 Diarmuid Ua Duibhne (Saber) F/GO
Thiên Tử Vạn Hồng - Thần Tiện Quỷ Độc Chống Quân A2 B→B+ 50 1~50 100 Shuten-douji F/GO
Musketeers' Masquerade Kháng Nhân @ E~A+ 99 1~99 1 Alexandre Dumas F/SF
My Red Mead Chống Quân C 20 1~20 50 Medb F/GO
Naegling Kháng Nhân B 1 1 Beowulf F/GO
Nahin Denge Chống Quân B Lakshmibai F/GO
Nammu Duranki Diệt Thế * EX 99 0~99 100 Larva/Tiamat F/GO
Nammu Duranki Kingu F/GO
Natural Born Killers Chống Quân B -1  -1  Jack the Ripper F/SF
Nightingale Pledge Chống Quân B2 C→C+ 40 0~40 100 Florence F/GO
Nine Lives Bất Phân @ C~A+ -1  -1  Heracles F/GO
Fate/kaleid
F/SF
Fate/stay night
Nine Lives Thật‎ Gilgamesh (Fate/Kaleid) Fate/kaleid
Ninth Prayer Julian Ainsworth Fate/kaleid
No Face May King Robin Hood Fate/EXTRA
Vô Nhị Đả Kháng Nhân F  1 1 Lý Thư Văn (Assassin trẻ) Fate/EXTELLA
Fate/EXTRA
Vô Nhị Đả Kháng Nhân F  1 1 Lý Thư Văn (Assassin già) F/GO
DE Nobunaga THE Rock 'n' Roll Khắc Thần * E~EX -1  1 Oda Nobunaga (Đồ bơi) F/GO
Nursery Rhyme Kháng Nhân * EX 0 1 Nursery Rhyme Fate/EXTRA
Nursery Rhyme Kháng Nhân C C-→C 0 1 Nursery Rhyme F/GO
Kai no Bokutou Kháng Nhân B0 C+++ 10 3~10 1 Miyamoto Musashi F/GO
Ochd Deug Odin Phá Thành A 80 1~80 500 Cú Chulainn F/GO
Ogre Trance Kháng Nhân (tự thân) C 0 1 Fuuma Kotarou F/GO
Oṃ Ālolik Svāhā Kháng Nhân A1 B→B++ 12 1~12 1 Tomoe Gozen F/GO
Bách Đoạn Vật Cưỡi Mori Nagayoshi Koha-Ace
DO Đơn Thuần Chỉ Giết Kháng Nhân A2 B→B+ 1 1 Kinh Kha F/GO
Optateshke Okimunpe Tinh Linh * EX 20 1~20 1 Sitonai F/GO
Tửu Trì Nhục Lâm Ngọ Thụy Cung Rực Nắng Kháng Nhân C2 D→D+ 40 1~40 30 Tamamo Cat F/GO
Orion Hórkos Chống Quân A2 B+ 100 Siêu Nhân Orion F/GO
Ortygia Amore Mio Khắc Thần * EX 99e99 ĐB 1 Siêu Nhân Orion F/GO
Outrage Amazon Kháng Nhân B 3 1~3 1 Penthesilea F/GO
Ngưu Vương Gọi Sấm - Lưới Trời Lồng Lộng Chống Quân @ B++→A+ 100 1~100 200 Minamoto no Raikou F/GO
Ngưu Vương Tựu Lực - Tức Giận Xung Thiên Chống Quân A1 B++ Ushi-Gozen F/GO
Pain Breaker Kháng Ma Thuật C C-→C 1 1 Medea (Lily) F/GO
Pandemonium Cetus Chống Quân A 60 1~60 400 Gorgon Fate/kaleid
Pandemonium Cetus Chống Quân @ A→A+ 60 1~60 400 Gorgon F/GO
Chiếc Hộp Pandora Pandora Fate/kaleid
Ba Tuần Biến Sinh - Tam Thiên Đại Thiên Thiên Ma Vương Khắc Thần A- 99 1~99 1000 Oda Nobunaga (Avenger) F/GO
Pashupata Kháng Nhân @ A+ 100 1~100 1000 Arjuna Fate/EXTELLA
F/GO
Kiếm Thuật Vô Song - Kiếm Thiền Như Một Áo Nghĩa Kháng Nhân A 10 0~10 1 Yagyu Munenori F/GO
Phantasm Punishment Kháng Nhân B2 C+ 2 0~2 1 EMIYA (Assassin) F/GO
Phantom Maiden Kháng Nhân B2 C→C+ 1 1 Carmilla F/GO
Phoebus Catastrophe
Tiễn Thư Thỉnh Cầu
Chống Quân B 50 2~50 100 Atalanta Fate/Apocrypha
Phoebus Catastrophe Chống Quân A2 B→B+ 50 2~50 100 Atalanta F/GO
Photon Ray Chống Quân A A-→A 30 1~30 200 Altera F/GO
Phượng Thiên Kích Gilgamesh Fate/stay night
Piedra Del Sol Chống Quân / Phá Thành * EX 99 10~99 900 Quetzalcoatl F/GO
Prelati's Spellbook Đối Lý * EX 99 1~99 1000 François Prelati F/SF
Prelati's Spellbook Chống Quân @ A+ 10 1~10 100 Gilles de Rais (Caster) Fate/EXTELLA
Fate/Zero
Prelati's Spellbook Chống Quân * A+→EX 10 1~10 100 Gilles de Rais (Caster) F/GO
Prelati's Spellbook Chống Quân C 10 1~10 100 Gilles de Rais (Saber) F/GO
Dũng Mãnh Ấy Chính Là Người Đeo Mặt Nạ, Là Lăng Vương Âm Dung Kiêm Mỹ Chống Quân (tự trận) B2 C+ 5 1~5 99e99 ĐB Lan Lăng Vương F/GO
Prydwen Tube Riding Triệt Sóng A 5 1~5 10 Mordred (Đồ bơi) F/GO
Qliphoth Rhizome Kháng Nhân * EX 99e100 1~? 1 Abigail Williams F/GO
Queen Anne's Revenge Chống Quân B0 C++→C+++ 20 1~20 300 Edward Teach F/GO
Quetzalcoatl Kháng Nhân - Chống Quân A 80 2~80 200 1~200 Quetzalcoatl F/GO
Quintett Feuer Kháng Nhân * A+→EX Illyasviel F/GO
Ragnarök Lífþrasir Chống Quân B 40 0~40 100 Valkyrie F/GO
Ramesseum Tentyris Phá Thành / Kháng Nhân * EX 99 1~99 800 800 /1 Ozymandias F/GO
Fate/Prototype
Vũ Trụ Ether Vẫn Trật Tự Kháng Nhân * EX 99 9~99 Mysterious Heroine XX F/GO
Reincarnation Pandora * EX Alcides F/SF
Requiem for Death Chống Quân B 60 1~60 500 Mozart F/GO
Resurrection Float Hades Kháng Nhân B -1  -1  Asclepius F/GO
Resurrection Float Hades Diệt Thế * EX -1  -1  Asclepius F/GO
Right Hand - Evil Eater Kháng Nhân D 1 1 Amakusa Fate/Apocrypha
Rho Aias Bất Phân EMIYA Fate/EXTRA
Fate/kaleid
Fate/stay night
Rhongomyniad Phá Thành ? A++ 99 1~99 900 Artoria (Lancer) F/GO
Rhongomyniad Phá Thành * A++→EX 99 1~99 900 Artoria (Alter Lancer) F/GO
Rhongomyniad Phá Thành @ A+ 99 1~99 100 Gray F/GO
Bí Mật-Myniad Chống Quân * EX 99 9~99 Mysterious Heroine XX F/GO
Rhongomyniad Mythos Gray Phiêu Lưu
Round of Avalon Chống Quân ? A++ 999 1~999 99e99 ĐB Artoria (Caster) F/GO
Rounds of Lionheart Chống Quân A Richard Sư Tử Tâm F/SF
Rule Breaker Kháng Ma Thuật C 1 1 Medea Fate/kaleid
Fate/stay night
Rule Breaker Kháng Ma Thuật B2 C→C+ 1 1 Medea F/GO
Sacrifice Chống Quân A 99 1~99 600 David F/GO
Saint War Order Kháng Nhân B 1 1 Gilles de Rais F/GO
Thích Đề Hoàn Nhân - Kim Cương Chử Kháng Nhân / Chống Quân @ A+ 100 1~100 220 220 /1 Minamoto no Raikou (Đồ bơi) F/GO
Chuyển Thân Hỏa Sinh Tam Muội Kháng Nhân (tự thân) * EX 0 1 Kiyohime F/GO
Samsara Kama/Mara Avaruddha Diệt Thế * EX 99999 100~99,999 1 Kama/Mara F/GO
Samsara Kama/Mara Avaruddha Diệt Thế * EX 99999 100~99,999 99999 100~99,999 Kama/Mara F/GO (FGOM)
Sanat Kumara Chống Quân @ A→A+ 50 1~50 150 Helena Blavatsky F/GO
Sanat Kumara Wheel Chống Quân A1 B+→B++ 50 1~50 150 Helena Blavatsky (Đồ bơi) F/GO
Santa Maria - Drop Anchor Chống Quân @ A→A+ Christopher Columbus F/GO
Saraswati Meltout Diệt Thế
Kháng Nhân, Đối Chúng
Trị Tâm, Diệt Đô Thị
* EX 999 1~999 1 Meltryllis Fate/EXTRA
Saraswati Meltout Kháng Nhân
Đối Chúng, Diệt Thế
* EX 500 20~500 Meltryllis F/GO
Saraswati Meltout Trị Tâm
Đối Chúng, Diệt Thế
* EX 500 20~500 1000 Meltryllis F/GO (FGOM)
Secace Kháng Nhân A 1 Vua Arthur F/GO
Secace Morgan Chống Quân A 50 10~50 1 Artoria (Maid Alter) F/GO
Bí Mật-Calibur Kháng Nhân * A+→EX 99 1~99 1 Mysterious Heroine X F/GO
Secret of Pedigree Kháng Nhân (tự thân) C 0 1 Mordred Fate/Apocrypha
Serment de Durandal Kháng Nhân A 1 1 Mandricardo F/GO
Thủy Mạt Kiếm Ma Kiếm Kháng Nhân F  1 1 Okada Izou F/GO
Koha-Ace
Sfyrí tou Tálos Chống Quân A 50 1~50 100 Europa F/GO
Shadow Hand of Code Julian Ainsworth Fate/kaleid
Giai Thoại Phiêu Bạt của Giá Na Vương Kháng Nhân (tự thân) ? A++ 1 1 Ushiwakamaru F/GO
Thần Thuẫn Gilgamesh (Fate/Kaleid) Fate/kaleid
Sha Naqba Imuru Kháng Nhân * EX -1  1 Gilgamesh (Caster)
Gilgamesh (nhỏ)
F/GO
Shinsengumi Kháng Nhân B1 C+→C++ 1 1 Hijikata Toshizou F/GO
Sikera Ušum Chống Quân A2 B+ 20 1~20 10 Semiramis Fate/Apocrypha
Lục Đạo Ngũ Luân - Thiên Thượng Kurikara Kháng Nhân
Chống Nhân Quả
@ A→A+ 20 2~20 2 Miyamoto Musashi F/GO
Skewered Plasma Blade Kháng Nhân B D~B 3 1~3 1 Frankenstein (Đồ bơi) F/GO
Smile of the Stheno Kháng Nhân A2 B→B+ 20 1~20 1 Stheno F/GO
Sneferu Iteru Nile Chống Quân B 30 1~30 100 Nitocris (Đồ bơi) F/GO
Song of Grail Ma Thuật B 50 0~50 20 Irisviel (Avenger)
Irisviel (Caster)
F/GO
Bài Thơ Của Sự Vô Dục Và Trung Nghĩa Kháng Nhân (tự thân) B 0 1 Tần Lương Ngọc F/GO
Stella Arash Fate/Prototype
Stella Chống Quân A B++→A 99 1~99 900 Arash F/GO
Sudarshan Chakra Yamaraj Chống Quân @ A+ 50 1~50 500 Ashwatthama F/GO
Sukhāvatī - Heaven's Hole Sessyoin Kiara (Beast III/R) F/GO
Sul-sagana Gilgamesh (Fate/Kaleid) Fate/kaleid
Sumerki Kremlin Thành Trì @ A+ 99 1~99 11 người + 1 con Anastasia F/GO
Khẩu Ký - Điềm Báo Đại Minh Thần Ibuki Kháng Nhân B2 C→C+ 30 1~30 1 Mochizuki Chiyome F/GO
Sunomata Castle Thành Trì B E~B 100 1~100 99e100 1~? Toyotomi Hideyoshi Koha-Ace
Switch On - Airgetlám Kháng Nhân B2 C→C+ 0 1 Bedivere F/GO
Blade Taker Khắc Bảo * E~EX 1 1 Toyotomi Hideyoshi Koha-Ace
Sword of Boudica Kháng Nhân B 20 1~20 1 Boudica F/GO
Sword of Paracelsus Chống Quân @ A+ 99 1~99 300 Paracelsus F/GO
Fate/Prototype
System Keraunos Phá Thành * EX 99 1~99 400 Nikola Tesla F/GO
Tarasque Kháng Nhân / Diệt Rồng @ A→A+ 50 1~50 1 Martha (Đồ bơi) F/GO
Tarasque Chống Quân * A+→EX 200 1~200 300 Martha F/GO
Tarasque Kháng Nhân C 1 1 Martha F/GO
Tauropolos Skia Thermokrasia Kháng Nhân A 99 1~99 1 Atalanta (Alter) F/GO
Teardrop Photon Ray Chống Quân / Phá Thành ? A++ 99 1~99 900 Altera Fate/EXTELLA
The Domination Beginning Diệt Thế A2 B+ 999 10~999 6e9 6 tỷ Tần Thủy Hoàng F/GO
The Dynamics of an Asteroid
Catastrophe Crime
Chống Quân @ A+ 99 1~99 100 James Moriarty F/GO
The Globe William Shakespeare Fate/Apocrypha
Trời Sinh Từ Đất, Đất Vươn Đến Trời Chưa xác định Fate/kaleid
The Mist Kết Giới C 10 1~10 50 Jack the Ripper Fate/Apocrypha
Năm Trăm La Hán Vượt Biển Đến Bổ Đà Lạc Sơn Chống Quân * EX 10 1~10 500 Musashibou Benkei F/GO
Terme di Caracalla Chưa xác định Fate/Requiem
Queen's Glass Game Đối Thân
Diệt Thế
C 0 1 Nursery Rhyme Fate/EXTRA
Bắc Đẩu Thất Tiễn Atalanta Fate/Apocrypha
Abu el-Hol Sphinx Ozymandias Fate/Prototype
Abu el-Hol Sphinx Chống Quân A 50 2~50 300 Ozymandias F/GO
Thermopylae Enomotia Chống Quân B 5 1~5 Leonidas I F/GO
Three Enigmas Kháng Nhân B Nữ vương xứ Sheba F/GO
Ba Đầu Sáu Tay - La Tiên Thú Chống Quân A 10 1~10 6 Na Tra F/GO
Ba Nghìn Thế Giới Chống Quân * E~EX 99 1~99 3000 Oda Nobunaga Koha-Ace
Ba Nghìn Thế Giới Chống Quân A E~A 99 1~99 3000 Oda Nobunaga F/GO
Thunderer Kháng Nhân B0 C++→C+++ 100 1~100 1 Billy the Kid F/GO
Ticktock Bomb Chống Quân @ A→A+ 10 1~10 30 Mephistopheles F/GO
Trap of Argalia Kháng Nhân D 4 2~4 1 Astolfo Fate/EXTELLA
Fate/Apocrypha
Thái Dương Thành Huy Hoàng Siêu Việt Thành Trì A 100 1~100 99e100 1~? Toyotomi Hideyoshi Koha-Ace
Tri-star Amore Mio Kháng Nhân @ A+ 50 1~50 1 Artemis và Orion F/GO
Tri-star Amore Mio Kháng Nhân ? A+→A++ 50 1~50 1 Artemis và Orion F/GO (FGOM)
Tam Thiên Đại Thiên Thế Giới Kháng Nhân * EX -1  1 Suzuka Gozen F/GO
Hạc Dực Tam Liên Kháng Nhân C EMIYA (Archer)
Chloe
Shirou
F/GO
Fate/kaleid
Fate/EXTRA
F/UC
Trishula Shakti Chống Quân * EX 10 5~10 30 Parvati F/GO
Troia Velos Kháng Nhân A 10 1~10 1 Paris F/GO
Troias Tragōidia Chống Quân @ A→A+ 60 2~60 50 Achilles Fate/Apocrypha
Troias Tragōidia Chống Quân @ A→A+ 60 2~60 50 Achilles F/GO
Trojan Reinforce Chống Quân B 99e99 ĐB -1  Penthesilea F/GO
Tsago Degi Naleya Chống Quân A2 B→B+ 30 1~30 100 Geronimo F/GO
Yến Phản Ma Kiếm Kháng Nhân F  3 1 Sasaki Kojirou Fate/stay night
Yến Phản Ma Kiếm Kháng Nhân F  2 1 Sasaki Kojirou F/GO
Twin Arm - Big Crunch Chống Quân @ A+ 200 1~200 500 Amakusa Fate/Apocrypha
Twin Arm - Big Crunch Chống Quân * A+→EX 200 1~200 500 Amakusa F/GO
Uisce Beatha Kháng Nhân C 0 1 Fionn mac Cumhaill F/GO
Unlimited Blade Works ? E~A++ EMIYA Fate/stay night
Unlimited Blade Works A E~A EMIYA F/GO
Unlimited Blade Works Kháng Nhân ? E-~A++ 60 30~60 Không tên Fate/EXTELLA
Fate/EXTRA
Unlimited Lost Works Kháng Nhân ? E~A++/ E~A 60 30~60 EMIYA (Alter) F/GO
Unlimited Prisma Codes Testament F/GO
Trận Đồ Bất Khả Thoái‎ Chống Quân C C-→C 50 500 Gia Cát Lượng F/GO
Bất Ngữ Trận Phá Trận A0 B++→B+++ 50 1~50 500 Tư Mã Ý F/GO
Uomo Universale Kháng Nhân / Chống Quân * EX 70 —/70 200 1/200 Leonardo da Vinci F/GO
Uraeus Astrape Chống Quân @ A→A+ 50 5~50 50 Cleopatra F/GO
Vasavi Shakti Khắc Thần * EX 5 2~5 1 Karna Fate/Apocrypha
F/GO
Vasavi Shakti Chống Quân, Khắc Thần ? A++ 99 40~99 1000 Karna Fate/EXTELLA
Fate/EXTRA
Verg Avesta Kháng Nhân D 99e100  1 Angra Mainyu Fate/stay night
Verg Avesta Kháng Nhân C- 99e100  1 Angra Mainyu F/GO
Via Expugnatio Chống Quân @ A+ 50 2~50 100 Iskandar F/GO
Fate/Zero
Duy Thức - Trực Tử Ma Nhãn Kháng Nhân * EX 1 1 Ryougi Shiki F/GO
Duy Thức - Ma Nhãn Vặn Xoắn Diệt Thế * EX 9999 1~9999 Asagami Fujino F/GO
Vimana Gilgamesh Fate/EXTELLA
Fate/kaleid
Fate/Zero
Virgin Laser - Palladion Chống Thủ Thành Meltryllis + Passionlip Fate/EXTRA
Virgin Laser - Palladion Diệt Thế * EX 1000 10~1000 1 cái Meltryllis + Passionlip F/GO
Vishnu Bājū Chống Quân A 50 1~50 500 Rama F/GO
Viy Viy Viy Tinh Linh * EX Anastasia F/GO
Vulcano Caligorante Kháng Nhân B 5 1~5 1 Astolfo (Saber) F/GO
Völkermord Feuerdrache Chống Quân @ A+ 20 1~20 10 Jeanne d'Arc (Alter Berserker) F/GO
Wicker Man Chống Quân A2 B→B+ 50 1~50 100 Cú Chulainn (Caster) F/GO
Wisconsin Death Trip Paul Bunyan F/GO
UO Ước Nguyện Dưới Những Vì Sao Kháng Nhân ~ Diệt Thế * EX Miyu Edelfelt F/GO
World Faith Domination Đối Chúng * EX Thomas Edison F/GO
Xiuhcoatl Kháng Nhân - Phá Thành A Quetzalcoatl F/GO
Xiuhcoatl Kháng Nhân * EX 1 1 Quetzalcoatl F/GO (FGOM)
Yew Bow Kháng Nhân D 10 4~10 1 Robin Hood Fate/EXTELLA
F/GO
Fate/EXTRA
Zabaniya Hassan-i-Sabbah
Assassin Giả
F/HA
F/SF
Zabaniya Hassan-i-Sabbah Fate/kaleid
Zabaniya Kháng Nhân C 9 3~9 1 Hassan Tay Nguyền Fate/stay night
F/GO
Zabaniya Kháng Nhân (tự thân) A2 B+ -1  Hassan Trăm Mặt Fate/Zero
Zabaniya Kháng Nhân A1 B+→B++ 1 Hassan Trăm Mặt F/GO
Zabaniya B2 C+
E
Hassan Trăm Mặt (Class Card) Fate/kaleid
Zabaniya Kháng Nhân C Hassan Tĩnh Mịch
Hassan Tĩnh Mịch (Class Card)
Fate/Prototype
Fate/kaleid
Zabaniya Kháng Nhân B2 C→C+ 0 1 Hassan Tĩnh Mịch F/GO
Zabaniya * EX 99e99 1~? 99e99 1~? Assassin Thật
Assassin Giả
F/SF
Zabaniya Kháng Nhân - Chống Quân A E~A -1  Assassin Giả F/SF
Zeus Funder Kháng Nhân C -1  1 Alexander F/GO
Zveri - Krestnyy Khod Kháng Nhân * A+→EX 0 1 Ivan Lôi Đế F/GO
Zweite Schiessen Kháng Nhân B2 C+ 50 1~50 1 William Tell F/GO
Tóc Xoăn Sword Antenna Triệu Hoán Galactica Saber Capsule
Laser Excalibur Diệt Vũ Trụ Galactica Saber Capsule
Starlight Champs-Élysées Chói Lọi Galactica Saber Capsule
Hecatic Wheel Chống Quân @ C+~A+ 100 2~100 100 Hephaestion
Hephaestion Mnemosyne
F/GO
Hồ Sơ
Nine Lives Giả Chloe von Einzbern Fate/kaleid
Doomsday Come Diệt Thế * EX -1  -1  Pale Rider F/SF
Kagome Kagome Chống Quân A 99 999 Pale Rider F/SF
Beautiful Journey Diệt Thế B 99e100  99e100  Leonardo da Vinci (nhỏ) F/GO
Beautiful Journey Diệt Thế B 60 30~60 30 Leonardo da Vinci (nhỏ) (FGOAM) F/GO
Svanhvít Kháng Nhân A -1  -1  Valkyrie F/GO
Fairy Snow Photon Ray Altera Larva Fate/EXTELLA
Golden Hind Francis Drake Fate/EXTRA
Nine Lives Blade Works Kháng Nhân Emiya Shirou Fate/stay night
Around Caliburn Chống Quân A 50 0~50 100 Artoria (Caster) F/GO
Around Round Shield Tachie F/GO
Assault Medicine Kháng Nhân B2 C+ 30 0~30 10 Florence Nightingale (Santa) F/GO
Assault Medicine Full-Burst Party Chống Quân B 60 0~60 50 Florence (Santa) F/GO
Aigis Kết Giới A -1  1 Odysseus F/GO
Ame-no-Sakahoko Diệt Linh B 14 1~14 1000 Utsumi Erice F/GO
Angelica Cathay Kháng Nhân C 10 1~10 30 Bradamante F/GO
Anti-fling Rondo Chống Quân A 10 1~10 20 Ngu Cơ (Đồ bơi) F/GO
Phản Lực Tam Đoạn Thích
Thương Khung Tam Đoạn Thích
Kháng Nhân C 22 1~22 15 Okita J Souji F/GO
Blue Summer Palladion Kháng Nhân A2 B+ 50 10~50 1 Meltryllis (Đồ bơi) F/GO
Brahmashirastra Phá Địa * EX 30 1~30 99e100  Ashwatthama F/GO
Bright Ehangwen Phá Thành @ A+ 99 1~99 300 Artoria (Ruler) F/GO
Brynhildr Sigurtein Kháng Nhân / Chống Quân B 50 1~50 50 1~50 Brynhildr (Đồ bơi) F/GO
Great Ram - Nautilus Kháng Nhân A 70 2~70 1 Nemo F/GO
Holy Land - Nautilus Chống Quân B 50 20~50 100 Nemo (Santa) F/GO
Emotional Engine - Full Drive Thơ Ca C1 D++ 20 1~20 50 1~50 Sei Shounagon F/GO
Encomium Moriae Phá Kết Giới / Chống Quân A1 B++ 40 1~40 100 Ibaraki-douji (Đồ bơi) F/GO
Gương Bất Diệt Tượng Trưng Cho Những Vì Sao Kết Giới B 50 300 Himiko F/GO
Fergus My Good-Looking Brave Kháng Nhân B 20 1~20 10 1~10 Medb (Đồ bơi) F/GO
Vô Hình Ma Kiếm Kháng Nhân F  9 1~9 1 Saitou Hajime F/GO
Ganesh Impact Kháng Nhân C 10 1~10 10 Ganesha F/GO
Ganesha Vighneshvara Vượt Chướng Ngại A -1  -1  Ganesha F/GO
Truyện Kể Genji - Kiritsubo - Biệt Ly Thơ Ca C 20 1~20 50 Murasaki Shikibu F/GO
Hộ Pháp Thiếu Nữ - Tàn Sát Rồng Chín Đầu Kháng Nhân B1 C++ 10 0~10 1 Shuten-douji F/GO
Government Men Chống quân D Assassin không rõ tên F/GO
Lâu Đài Hakuro - Nghìn Thức Mili-Mili Night Fever Chống quân * EX 10 1~10 1000 Osakabehime (Đồ bơi) F/GO
Hope of Avalon Kháng Nhân A 100 1~100 Merlin (nữ) F/GO
Iam Redit et Virgo Chống Trừng Phạt * EX 100 1~100 1000 Astraea F/GO
Imitation God Force Kháng Nhân, Chống Quân A 40 1~40 50 Xích Thố F/GO
Lapithai Caeneus Chống Quân A 50 1~50 100 Caenis F/GO
Le Voyage dans la Lune Chống Quân C Rider không rõ tên F/GO
Leviathan Melt Purge Diệt Thế * EX 500 50~500 500 Meltryllis (Đồ bơi) F/GO
Mahākāla Shakti Ashwatthama F/GO
Per Aspera Ad Astra Diệt Tinh Cầu * EX 90 1~90 800 Romulus-Quirinus F/GO
Meteor Snegurochka Phi Hành / Chống Quân B 50 1~50 50 Helena Blavatsky
(Santa)
F/GO
Săn Lá Thu Kháng Nhân C 10 1~10 1 Kijyo Koyo F/GO
Namaḥ Samantavajrānāṃ Hāṃ Kháng Nhân, Chống Quân B 99 1~99 40 1~40 Tomoe Gozen F/GO
Nine Lives - Roma Tuyệt Kỹ A -1  1 Bản thân Romulus-Quirinus F/GO
Nirmānnarati - Heaven's Form Diệt Thế A 333 1~333 1000 Sessyoin Kiara (MoonCancer) F/GO
Official and Confidential Chống Quân C Assassin không rõ tên F/GO
One Shot, My Love Kháng Nhân @ A+ 40 1~40 1 Medb (Đồ bơi) F/GO
Pale Blue Dot Diệt Tinh Cầu A2 B→B+ 999 0~999 -1  Voyager F/GO
Pohjola Fimbul Chống Quân / Diệt Quốc A 80 1~80 400 Sitonai F/GO
Neptune Blessing
Poseidon Blessing
Kháng Nhân B 0 1 Caenis F/GO
Poseidon Maelstrom Phá Thành / Phá Biển * EX 70 1~70 600 Caenis F/GO
Prisma☆Splash Rainbow! Chống Quân A 50 10~50 30 Illyasviel (Archer) F/GO
Ký Biệt - Chiên Đàn Công Đức Ký Biệt * EX -1  1 Bản thân Trần Huyền Trang F/GO
Rapid-fire Ortygia Orion F/GO
Red Form Kháng Nhân A -1  1 Xích Thố F/GO
Rêve de Durandal Kháng Nhân @ A+ 1 1 Mandricardo F/GO
Thiên Nhãn Tự Tại - Thông Suốt Lục Thao Áo Nghĩa Chống Quân Ushiwakamaru F/GO
Usumidori - Thiên Nhận Súc Bộ Áo Nghĩa Kháng Nhân Ushiwakamaru F/GO
Benkei - Bất Động Lập Địa Áo Nghĩa Kháng Nhân Ushiwakamaru F/GO
Hoemaru - Giết Nhện Ushiwakamaru F/GO
Kikenjō - Cột Băng Gọt Giũa Ushiwakamaru F/GO
Sentinel Stellaris Khắc Thần @ A+ 99 1~99 1 Calamity Jane F/GO
Cuộn Tranh Địa Ngục Shimabara Amakusa (Avenger) F/GO
Chữ Thành Trên Lá Cờ Mùa Hạ Chống Quân C- 50 1~50 200 Okita Souji (Đồ bơi) F/GO
Một Chuyến Tham Quan Thác Nước Các Tỉnh Khắc Thần B 99e100 1~? 8 Katsushika Hokusai (Đồ bơi) F/GO
Sotoorihime - Hành Vi Nhện Kháng Nhân A2 B→B+ 50 1~50 1 Murasaki Shikibu (Đồ bơi) F/GO
Space Dead Man's Hand Kháng Nhân D 50 1~50 1 Calamity Jane F/GO
Tước Phản Kháng Nhân C 1 1 Benienma F/GO
Testarossa Maiden Kháng Nhân / Chống Quân B 100 3~100 500 1~500 Carmilla F/GO
Figure Thiếu Nữ Đẹp Bằng Vàng Saber không rõ tên F/GO
Texas Chainsaw Massacre Rider không rõ tên F/GO
Theatre Plaisir Chống Quân C Rider không rõ tên F/GO
Ba Mươi Sáu Cảnh Núi Phú Sĩ Chống Quân A 99e100 1~? 46 Katsushika Hokusai F/GO
Xa La U Tinh - Hỏa Tiêm Thương Chống Quân @ A→A+ 99 10~99 10 Na Tra (Berserker) F/GO
Troia Hippos Diệt Quốc A1 B++ 80 2~80 400 Odysseus F/GO
Yucatán Regalo de Navidad Kháng Nhân A 50 100 Quetzalcoatl (Ruler) F/GO
Tam Thiên Luyến Nhiễm Thế Giới Chống Quân A 50 1~50 100 Suzuka Gozen (Santa) F/GO
DA Đại Giang Sơn - Bồ Đề Quỷ Sát Diệt Quỷ A 1 1 Watanabe no Tsuna F/GO
Onikiri Yasutsuna Kháng Nhân C 1 1 Watanabe no Tsuna F/GO
Cuồng Lan Nộ Đào - Ác Linh Tả Phủ Diệt Đô Thị B 80 1~80 400 Ashiya Douman F/GO
Thần Kiếm - Kusanagi no Tachi Chống Quân / Phá Thành @ A+ 60 1~60 500 Ibuki-douji F/GO
Thần Kiếm - Kusanagi no Tachi Chống Quân / Phá Thành @ A+ Ibuki-douji (Ruler) F/SR
Asurashreshtha Diệt Thế * EX 99 9~99 1000 Vritra F/GO
De Sterrennacht Kháng Nhân * EX 5 1~5 25 Van Gogh F/GO
Het Gele Huis Chống Quân @ A+ 5 1~5 8 Van Gogh F/GO
Ma Vương Hồi Thiên - Mạn Châu Sa Hoa Kháng Nhân D 1 1 Oda Nobukatsu F/GO
Winning Arkaputra Kháng Nhân A 2 1~2 1 Karna (Saber) F/GO
Azamaru Taira no Kagekiyo F/GO
Chư Hành Vô Thường - Thịnh Giả Tất Suy Áo Nghĩa Kháng Nhân A2 B+ 20 1~20 1 Taira no Kagekiyo F/GO
Graharāja Santa Cross Kháng Nhân A 2 1~2 1 Karna (Saber) F/GO
Tsumukari Muramasa Kháng Nhân @ A+ 10 1~10 10 Senji Muramasa F/GO
Lục Thao Tam Lược - Quạt Lông Vũ Lớn Của Ma Vương Tôn Phá Thành A 50 1~50 500 Kiichi Hougen F/GO
Cruaidín Sétanta Kháng Nhân A2 B+ 30 0~30 1 Sétanta F/GO
The Greatest Hits - "Calling Agape" Kháng Nhân * EX 99 1~99 Amor F/GO
Bạch Can Thương Kháng Nhân D 5 2~5 1 Tần Lương Ngọc F/GO
Pygmalion Chisel Out Phá Vật B 30 1~30 -1  Galatea F/GO
Pèlerinage du Temple Kháng Nhân C 100 1~100 2 Jacques de Molay F/GO
Y Phục Hoàn Mỹ - Hát Khúc Lưu Luyến Hạc Trả Ơn Kháng Nhân * EX 10 1~10 1 Miss Crane F/GO
Lumino-Calibur Kháng Nhân B 55 5~55 14471 Mysterious Idol X Alter F/GO
Black Dog Galatine Chống Quân A 100 1~100 100 Barghest F/GO
Fetch Failnaught Kháng Nhân E 99e100  1 Baobhan Sith F/GO
Roadless Camelot Phá Thành * EX 99 10~99 100 Morgan F/GO
Spinster Habetrot
Bridal Spin Wheel
Chống Quân * EX 99 10~99 30 Habetrot F/GO
Innocence Arondight Kháng Nhân A 10 2~10 1 con Melusine F/GO
Hollow Heart Albion Diệt Thế * EX 500 20~500 500 con Melusine F/GO
Longinus Count Zero Phá Thành @ C+ ~ A+ 70 1~70 600 Percival F/GO
Lost Longinus Phá Thành * EX Percival (NPC) F/GO
Wry Rhyme Goodfellow Kháng Nhân E 40 5~40 7 Oberon Vortigern F/GO
Lie Like Vortigern Diệt Thế * EX 99e100  99e100  Oberon Vortigern F/GO
Iz Tula Seven Drive Diệt Thế C 9999 1~9999 1 thành phố Koyanskaya Sáng F/GO
Dinosaur Summer Goodbye Kháng Nhân A 10 1~10 1 Leonardo da Vinci (Đồ bơi) F/GO
La Féerie d'une Nuit Kháng Nhân B1 C++ 5 1~5 100 Charlotte Corday (Đồ bơi) F/GO
Snegleta Snegurochka Kháng Nhân B 10 1~10 1 Anastasia & Viy F/GO
Underthrow Freeze Sinker Kháng Nhân C
A
10 1~10 1 Anastasia & Viy F/GO
Tuyệt Kiếm - Vô Khung Nhất Thiểm Diệt Thế @ A+ 9 1~9 12 Okita Souji Alter (Đồ bơi) F/GO
Emotional Engine - Vivid Full Sensation Kháng Nhân C1 D++ 50 1~50 1 Sei Shounagon (Đồ bơi) F/GO
Sea Serpent - Storm Blue Kháng Nhân A2 B+ 50 1~50 1 Caenis (Đồ bơi) F/GO
Kama Rūpāstra Kháng Nhân B 10 2~10 10 Kama (Đồ bơi) F/GO
Mara Śūnyatā Kháng Nhân B 10 2~10 100 Kama (Đồ bơi) F/GO
Vendredi Treize Kháng Nhân A 13 1~13 23 Jacques de Molay F/GO
Fairy Tale Erzsébet Kháng Nhân C1 D++ 10 1~10 100 Elizabeth Báthory
(Cinderella)
F/GO
Authentic Triumph Khắc Kỷ @ A+ 0 -1  Zenobia F/GO
Mười Tám Điệu Nhảy Okuni - Kabuki Của Hoang Thần Izumo Kết Giới C 30 1~30 1 Izumo no Okuni (Caster) F/GO
Orchid Rounds X Chống Quân C 30 1~30 30 Mysterious Ranmaru X (Avenger) F/GO
Hỡi Rồng, Hãy Chinh Phục Lãnh Địa Của Thần Biển Chống Quân * EX 70 2~70 700 Sakamoto Ryouma (Lancer) F/GO
Festival Flowergirl Present! Chúc Phúc A2 B+ 20 1~20 20 Frankenstein (Santa) F/GO
Happy Merry Christmas Nấu Ăn B2 C+ 30 1~30 100 Martha (Santa) F/GO
Zmei Gorynych Kháng Nhân / Chống Quân A 50 1~50 200 1/200 Dobrynya Nikitich F/GO
DA Đả Thần Tiên Khắc Thần * EX 90 0~90 800 1~800 Thái Công Vọng F/GO
Ngụy Long Thần Thú - Tứ Bất Tướng Chống Quân A 50 1~50 600 Thái công Vọng F/GO
Tunguska Nine Drive Diệt Thế C 9999 1~9999 1 thành phố Koyanskaya Tối
Koyanskaya
F/GO
Per Djet Ergo Phiêu Lưu
Blaze of Etna Bạch Nhã Lung Phiêu Lưu
Nega-Keraunos Bạch Nhã Lung Phiêu Lưu
Cùng Tiến Lên, Hỡi Đất Nước Chúng Ta Chống Quân B 50 1~50 300 Hai Bà Trưng F/GO
Taisui Awaken Tai Ách A -1  1 họ Thái Tuế Tinh Quân F/GO
Babalon Domus Aurea Chống Quân A 30 1~30 7 Sodom's Beast / Draco
Beast VI/S (ấu thể)
F/GO
Oblitus Rosae Theatrum Beast VI/S F/GO
America's Sweetheart of Darkness Chống Quân A 30 30 Super Bunyan F/GO
Duria Antiquior‎ Chống Quân B 40 50 Mary Anning F/GO
Chuột Giã Bánh Giầy Chống Quân A 50 100 Daikokuten F/GO
Chiếc Búa Nhỏ Thần Kỳ Chống Quân A 50 1~50 50 Daikokuten F/GO
Theodosios Constantinos (Tự Thân) Chống Quân A2 B+ 1 7000 Constantine XI F/GO
Balmung Kriemhild Kháng Nhân @ A+ 3 0~3 1 Kriemhild F/GO
Hört Glut Rachegötter Chống Quân C2 D+ 5 1~5 30 Kriemhild F/GO
Durandal Kháng Nhân @ A+ 1 1 Roland F/GO
Roncevaux Olifant Chống Quân C 10 1~10 100 Roland F/GO
Thương Thiên Dĩ Tử, Hoàng Thiên Đương Lập Chống Quân A 100 1~100 500 Trương Giác F/GO
Mathematical Malignant Annihilate Kháng Nhân A1 B++ 10 1~10 99e99 ĐB James Moriarty (Ruler) F/GO
The Dynamics of an Asteroid Kháng Nhân B 10 1~10 10 James Moriarty (Ruler) F/GO
Valiente Asalto Dedicado a la Princesa Chống Cự Nhân C1 D++ 10 1~10 1 Don Quixote F/GO
Triste Suave Alonso Quijano Kháng Nhân * EX 1 10 Don Quixote F/GO
Truyền Kỳ Bát Khuyển Sĩ Nhà Satomi Ở Nanso Kháng Nhân A 99e100 1~? 98 Kyokutei Bakin F/GO
Oanh Trầm - Cung Trương Nguyệt Chống Hạm A2 B+ 50 5~50 1 chiếc Minamoto no Tametomo F/GO
Noah's Ark Diệt Thế @ A+ 99 20~99 99 ?~99 loài Nemo (Arcade) F/GO
DA Đây Chính Là Thuốc Bất Lão Bất Tử <Lừa Gạt> Kháng Nhân B1 C++ 1 1 Từ Phúc F/GO
Sát Bất Tử <Chưa Hoàn Thiện> Kháng Nhân B2 C+ 1 1 Từ Phúc F/GO
Marble Phantasm Chống Quân * EX 40 30~40 100 Archetype: Earth F/GO
Fylgja Valkyrie Chống Quân B 40 0~40 100 Valkyrie (Đồ bơi) F/GO
Robigus Ironside Kháng Nhân B 0 1 Gareth (Đồ bơi) F/GO
Lupus Strikefang Kháng Nhân / Chống Quân B0 C+++ 30 1~30 20 1/20 Gareth (Đồ bơi) F/GO
Winds of Avalon Kháng Nhân A 100 1~100 -1  Lady Avalon F/GO
Ame-no-Kagami-no-Fune Kháng Nhân D 99e100 1~? 1 Utsumi Erice (Đồ bơi) F/GO
Ngự Linh Ibuki - Tám Mạch Nổi Sóng Chống Quân A2 B+ 50 1~50 300 Ibuki-douji (Đồ bơi) F/GO
DE Đến Đây, Hỡi Binh Đoàn Cương Thi Ác Quan Chống Quân B 20 1~20 30 Võ Tắc Thiên (Đồ bơi) F/GO
Gate of Aegir Chống Mùa Hạ A 50 1~50 300 Scáthach-Skadi (Đồ bơi) F/GO
Ngọc Trăng Bị Ám Bóng Tối Mờ Chống Quân C 14 140 Iyo F/GO
Chỉ Một Lần Trong Đời Kết Giới C 1 1 Sen no Rikyuu F/GO
Yamazakura Chống Quân D 5 1~5 30 Yamanami Keisuke F/GO
Hoàng Phi Hổ Phản Ngũ Quan - Thiên Hóa Mạc Tà Bảo Kiếm Kháng Nhân A 10 1~10 1 Hoàng Phi Hổ F/GO
Empusa - Chain Tempest Chống Quân B- 3 1~3 30 Hô Diên Chước F/GO
Fortress Angela Kết Giới B2 C+ -1  1 Britomart F/GO
Penetrate Blaiddyd Kháng Nhân / Chống Quân B 70 1~70 50 1/50 Britomart F/GO
Zazhiganiye Angra Mainyu Diệt Thế A -1  -1  Grigori Rasputin F/GO
Fjord Drakkar Kháng Nhân B 99 2~99 5 Sinfjotli F:LE
Vidurr Berserk Kháng Nhân (tự thân) A2 B+ -1  1 Ragnar Lodbrok F:LE
Neferu Suen Anubis Kháng Nhân / Chống Quân A 60 1~60 200 1/200 Nitocris Alter F/GO
O Ōmeteōtl Tenochtitlan Chống Quân D 40 1~40 100 Tenochtitlan F/GO
First Sun Xibalba Diệt Thế B 999 0~999 999 Tezcatlipoca F/GO
Kinich Ahau Impact
Last Sun Xibalba
El Castillo Kukulkan
Diệt Thế * EX 1 1 Kukulkan (Dị Văn) F/GO
Cakulha Huracan Kukulkan Kháng Nhân / Chống Quân * EX 50 1~50 500 1/500 Kukulkan (LSNLPP) F/GO
Legendum Pāpa Thronus Kháng Nhân (tự thân) A 0 1 Nữ Giáo Hoàng Johanna F/GO
Siêu Cấp Duy Tân - Kỳ Binh Đội Chống Quân A2 B+ 30 1~30 300 Takasugi Shinsaku F/GO
Planet Olga Marie U-Olga Marie F/GO
Finis Fungus Kháng Nhân / Chống Quân B2 C+ 5 1~5 7 1/7 Locusta F/GO
Finis Wenenum Nero Tự Quyết * EX -1  1 1 (Nero) Locusta F/GO
Penelope Kháng Nhân C 50 0~50 1 Odysseus F/GO
Alpha Castor - Beta Pollux Kháng Nhân B 30 0~30 1 Dioscuri F/GO
Jai Kaurava Chống Quân A 50 1~50 100 Duryodhana F/GO
Maruti Vayuputra Kháng Nhân / Chống Quân B -1  1 Bhima F/GO
Chrysaor Chống Quân A 40 1~40 200 Medusa F/GO
Mahisasuramardini Tận Diệt * EX 100 1~100 500 Durga F/GO
Shamhara Kali Diệt Thế * EX -1  -1  Durga (Kali) F/GO
Memory of Londinium Chống Quân ? A++ 70 10~70 300 Aesc F/GO
Summer Pool Dozmary Chống Quân ? A++ 70 10~70 300 Aesc (Morgan) F/GO
Vòi Rồng Cá Sấu Khủng Bố Hợp Thể Rider không rõ tên F/GO
Queen's Melty Heart Chống Quân * EX 50 1~50 50 Cnoc na Riabh Yaraan-doo F/GO
Hopewill Camelot Khắc Thần @ A+ 90 1~90 1 thể Artoria Pendragon (AA) F/GO
Hạ Thịnh Tịnh Độ - Quang Luân Đình Viên Chống Quân @ A+ 99 2~99 50 Suzuka Gozen (Đồ bơi) F/GO
Monochrome Impulse Kháng Nhân A1 B++ 10 1~10 1 Chloe von Einzbern (Đồ bơi) F/GO
Easter Failnaught Diệt Thế A 50 0~50 50 Cait Cú Mikocer F/GO
Sprite Albion Chống Quân B 80 40~80 30 Melusine (Đồ bơi) F/GO
Watersave Galatine
UDK-Galatin
Chống Quân
Cứu Hỏa
A B+↔A 60 20~60 300 UDK Barghest F/GO
Wandjina Mamaragan Seven Stars Kháng Nhân / Chống Quân A2 B+ 20 1~20 40 1/40 Wandjina F/GO
Wandjina-met Wandjina F/GO
Công Viên Rối Kháng Nhân * EX 5 1~5 3 Hieda-no-Are F/SR
Giới Kiếm - Ame-no-Murakumo-no-Tsurugi Diệt Thế * EX 99 1~99 900 Yamato Takeru F/SR
Oṃ Ālolik Svāhā Kháng Nhân A2 B+ 1 1 Kiso Yoshinaka F/SR
Tristesse de la Vierge Kháng Nhân / Chống Quân D 1 50 1~50 Jeanne d'Arc (Lancer) F/SR
Totsugeki Kasen Chống Quân D 50 1~50 100 Chu Du F/SR
Samson Agonistes Cường Hóa * EX - 1 Samson F/SR
Ngưu Vương Phản Chuyển - Tấn Lôi Phong Liệt Phá Thành A 20 0~20 500 Ushi-Gozen F/SR
Hóa Thân - Điềm Báo Đại Minh Thần Ibuki Biến Sinh @ A+ -1  -1  Koga Saburo F/SR
Triệu Gọi Ngụy Thần - Yasomagatsuhi Sáng Tạo * EX -1  -1  Hieda-no-Are F/SR
Thủy Thần Kháng Nhân C -1  1 Yamato Takeru F/SR
Dũng Mãnh Xông Lên - Đèo Kurikara Chống Quân B 70 1~70 500 Kiso Yoshinaka F/SR
Flamme Pays Étranger Kháng Nhân / Chống Quân D 100 Jeanne d'Arc (Lancer) F/SR
Xích Bích Chiến Họa - Diêu Lam Ngục Chống Quân A 50 1~50 1000 Chu Du F/SR
Delilah Phá Thành B 1 0~1 500 Samson F/SR
Doujigiri Yasutsuna Khắc Thần Bí B -1  1 Ushi-Gozen F/SR
Tuyệt Kỹ - Bát Kỳ Nộ Đào Kháng Nhân / Chống Quân B 10 0~10 20 1~20 Yamato Takeru F/SR
Soter Xóa Sử / Phá Thành * EX 99 1~99 1000 Ptolemaios F/GO
Bibliotheke Basileiou Kết Giới / Chống Quân @ A+ 30 1~30 100 Ptolemaios F/GO
Phiêu Lưu
Pharos Tis Alexandreias Phá Thành A1 B++ 50 0~50 100 Ptolemaios F/GO
Nhắm Bắn Hai Viên Đạn Kháng Nhân B2 C+ 100 1 Sugitani Zenjuubou F/GO
Dyskolia Speira Kháng Nhân B 1 1 Theseus F/GO
Ariadne Aporrito Adis Kháng Nhân B1 C++ 3 1~3 2 Theseus F/GO
Phi Long Kiếm Ma Kiếm Kháng Nhân F  1 1 Nagakura Shinpachi F/GO
Phong Lâm Hỏa Sơn Chống Quân B 50 1~50 500 Takeda Shingen F/GO
Súng Thần - Yatagarasu Kháng Nhân C 50 1~50 1 Saika Magoichi F/GO
Tỳ Thiên Bát Tướng - Shiranui Kháng Nhân A 10 1~10 1 Uesugi Kenshin F/GO
Great Ram - Noah's Ark Kháng (Cự) Nhân A 3 1 Nemo (Arcade) F/GO
Bí Kiếm - Bỉ Dực Thiểm Diệu
Bí Kiếm - Yến Phản Bỉ Dực Đoạn
Ma Kiếm Kháng Nhân F  2 1~2 1 Miyamoto Iori F/GO
Liệt Sĩ Chết Vì Danh, Không Tiếc Thân Mạng Chống Quân C 20 1~20 50 Yui Shousetsu F/GO
Ngưu Vương Nghịch Đảo - Tấn Lôi Phong Liệt Phá Thành A 20 0~20 500 Minamoto-no-Raikou/Ushi Gozen F/GO
Ngưu Vương Nghịch Đảo - Ác Nghịch Vô Đạo Diệt Đô Thị A1 B++ 90 1~90 800 Minamoto-no-Raikou/Ushi Gozen F/GO
Ngưu Vương Đại Thần Sứ Minamoto-no-Raikou/Ushi Gozen F/GO
Ngũ Uẩn Thịnh Khổ - Bọt Ảnh Mộng Ảo Tăng Trưởng A2 B+ -1  1 Yui Shousetsu F/GO
Aethiopia Cetus Chống Quân C 50 1~50 300 Andromeda F/GO
Bát Mạch Liệt Phá - Thần Kiếm Nhất Thiểm Diệt Quốc A2 B+ 50 1~50 800 Ibuki-douji (Ruler) F/SR


Những Bảo Khí khác[]

Tên Bảo Khí Người sử dụng Xuất hiện trong Ghi chú
Hazanken
Unlimited Bla Gáe Bolg Gandr Works Excalibur Emiya Shirou Fate/stay night
(manga)
Thành trì Cú Chulainn Fate/stay night Nhắc đến như một ví dụ
Chiến xa Cú Chulainn Fate/stay night Nhắc đến như một ví dụ
Trường Xuân Dược Gilgamesh Fate/stay night
Đôi đũa Lancelot Fate/Zero Được tạo ra bởi Knight of Owner của Lancerlot.
Máy bay chiến đấu F-15J Lancelot Fate/Zero Được tạo ra bởi Knight of Owner của Lancerlot.
Súc gỗ Lancelot Fate/Zero Được tạo ra bởi Knight of Owner của Lancerlot.
Súng nòng xoay M61 Vulcan Lancelot Fate/Zero Được tạo ra bởi Knight of Owner của Lancerlot.
Que sắt Lancelot Fate/Zero Được tạo ra bởi Knight of Owner của Lancerlot.
Súng tiểu liên Lancelot Fate/Zero Được tạo ra bởi Knight of Owner của Lancerlot.
Miike Tenta Mitsuyo Amakusa Shirou Tokisada Fate/Apocrypha Được tạo ra bởi Bùa Phép của Caster Đỏ.
Côn Clan Calatin Fate/strange Fake Được tạo ra bởi Tạo Thành Dụng Phẩm (cải biên) của Caster Giả.
Cung Clan Calatin Fate/strange Fake Được tạo ra bởi Tạo Thành Dụng Phẩm (cải biên) của Caster Giả.
Dao găm + tay giả John Wingard Fate/strange Fake Được tạo ra bởi Tạo Thành Dụng Phẩm (cải biên) của Caster Giả.
Kiếm Orlando Reeve Fate/strange Fake Được tạo ra bởi Tạo Thành Dụng Phẩm (cải biên) của Caster Giả.
Khiên Clan Calatin Fate/strange Fake Được tạo ra bởi Tạo Thành Dụng Phẩm (cải biên) của Caster Giả.
Lưỡi hái Clan Calatin Fate/strange Fake Được tạo ra bởi Tạo Thành Dụng Phẩm (cải biên) của Caster Giả.
Naginata Clan Calatin Fate/strange Fake Được tạo ra bởi Tạo Thành Dụng Phẩm (cải biên) của Caster Giả.
Rìu Clan Calatin Fate/strange Fake Được tạo ra bởi Tạo Thành Dụng Phẩm (cải biên) của Caster Giả.
Súng ngắn Vera Levitt Fate/strange Fake Được tạo ra bởi Tạo Thành Dụng Phẩm (cải biên) của Caster Giả.
Súng trường Clan Calatin Fate/strange Fake Được tạo ra bởi Tạo Thành Dụng Phẩm (cải biên) của Caster Giả.
Thương Clan Calatin Fate/strange Fake Được tạo ra bởi Tạo Thành Dụng Phẩm (cải biên) của Caster Giả.
Xich Clan Calatin Fate/strange Fake Được tạo ra bởi Tạo Thành Dụng Phẩm (cải biên) của Caster Giả.
A Clockwork Abaddon Thia Escardos Fate/strange Fake Bảo Khí của Servant giả định.
Bảo Khí Trừ Căn, hạng A+.
Phạm vi 2 trở lên trong tầm nhìn.
Số lượng mục tiêu đối đa chưa xác định.
Không rõ tên Thia Escardos Fate/strange Fake Bảo Khí của Servant giả định.
Jabal Hamrin Breaker Ishtar Fate/strange Fake Bảo Khí của Servant giả định.
Bảo Khí hạng A+++.
Phạm vi 999 trở lên.
Số lượng mục tiêu đối đa chưa xác định.
Gugalanna Strike Outrage Ishtar Fate/strange Fake Bảo Khí của Servant giả định.
Bảo Khí hạng EX.
Phạm vi 999.
Số lượng mục tiêu đối đa 999.
Bảo Khí bay vô hình Gilgamesh Fate/strange Fake
Không rõ tên Gilgamesh Fate/strange Fake
Không rõ tên Hippolyta Fate/strange Fake
Kiếm ngắn Darius Ainsworth Fate/kaleid liner PRISMA☆ILLYA
Suối nước nóng Gilgamesh Fate/kaleid liner PRISMA☆ILLYA
Áo Choàng Perseus Fate/Prototype
Đôi Giày Có Cánh Perseus Fate/Prototype
Tấm Khiên Gương Đồng Thiếc Perseus Fate/Prototype
Như Ý Kim Cô Bổng Tôn Ngộ Không Koha-Ace
Daitengu Masaie (大天狗正家?) Tokugawa Ieyasu Koha-Ace
Danh Thương Tonbokiri (名槍靖鈴切?) Tokugawa Ieyasu Koha-Ace
Giáp Đỏ của Nhà Ii (井伊の赤備え?) Tokugawa Ieyasu Koha-Ace
Một trong Thất Bảo Chuyển Luân (転輪七宝の一?) Tokugawa Ieyasu Koha-Ace
Muramasa BLADE (村正BLADE?) Tokugawa Ieyasu Koha-Ace
Phá Quốc (国崩し, Kunikuzushi?) Tokugawa Ieyasu Koha-Ace
Tobikunai Vô Danh (無銘飛苦無?) Tokugawa Ieyasu Koha-Ace
Lò Tâm Bùng Phát (炉心暴走, Roshin Bousou?) Akechi Mitsuhide Fate/Grand Order Charge/Gauge của Servant kẻ địch.
Gambanteinn Valhall: Đàn Tế Đại Thần (大神祭壇ガンバンテイン・ヴァルホール?) Cú Chulainn (Caster) Fate/Grand Order Có thể là Bảo Khí.


Tham Khảo[]


Sinh vật
Ác MaDollGolemHomunculusHuyễn Tưởng ChủngKhiển Sứ LinhLinh ThểLoài NgườiLoài RồngMaMa Cà RồngPháp SưPhù ThủyThần Linh
Cuộc Chiến Chén Thánh
Anh LinhBảo KhíChén ThánhĐại Chén ThánhKỹ NăngLệnh ChúMasterQuy Tắc Thông SốServantThẻ Bài Trường PháiVật Xúc Tác
Tổ chức
27 Tử TôngCơ Quan Bảo Hộ ChaldeaGiáo HộiHiệp Hội Pháp SưTổ Chức Trừ Ma
Khái niệm
Căn NguyênChiếu ẢnhCố Hữu Kết GiớiDanh sách Ma ThuậtKết GiớiKhắc Ấn Ma ThuậtKhông Tưởng Hiện Thực HóaLễ KhíLinh ĐịaLinh HồnLời PhépMa LựcMa Nhãn (Trực Tử Ma Nhãn) • Ma Pháp • (Đệ Nhị Ma PhápĐệ Tam Ma PhápĐệ Ngũ Ma Pháp) • Mạch Ma ThuậtNguyên TốSiêu Năng GiảThần BíThế GiớiVũ Khí Khái NiệmXưởng Phép
Tác phẩm chính
Fate/hollow ataraxiaFate/stay night (Unlimited Blade WorksHeaven's Feel) • Fate/Zero
Fate/EXTRA series
Fate/EXTRA (Last EncoreRecord) • Fate/EXTRA CCCFate/EXTRA CCC Fox TailFate/EXTELLAFate/EXTELLA LINK
Fate/Grand Order series
Fate/Grand OrderFate/Grand Order ArcadeFate/Grand Order DuelFate/Grand Order VRFate/Grand Order: Waltz in the Moonlight/LostroomFate/Grand Order: First OrderFate/Grand Order: Moonlight/LostroomFate/Grand Order -mortalis:stella-Fate/Grand Order -turas réalta-
Các tác phẩm parody
Carnival Phantasm (Take Moon) • Fate/Grand CarnivalFate/GUDAGUDA OrderFate/Koha-AceFate/Grand Order Gutentag OmenFate/Grand Order Gutentag Omen AdiosFate/Grand Order MyCraft LostbeltFate/Grand Order QuestFate/mahjong night: Holy Tile WarFate/school lifeFate/stay night Comic BattleFate/tiger colosseumFate/Zero BlackKoha-AceHọc chơi FGO cùng Manga!Oshiete FGO! Ijin to Shinwa no Grand OrderBữa Ăn Hôm Nay Của Gia Đình EmiyaTYPE-MOON Academy Chibichuki!
Tác phẩm khác
Dominate Grail WarFate/ApocryphaFate/kaleid liner PRISMA☆ILLYAFate/LabyrinthFate/PrototypeFate/RequiemFate/strange FakeFate/type RedlineFate/unlimited codesFate/Zero Next EncounterGarden of AvalonNhững Cuộc Phiêu Lưu Của Lord El-Melloi IIHồ Sơ Của Lord El-Melloi II
Thuật ngữ
Admirable Đại Chiến LượcAhnenerbeAnh LinhBàn TrònBảo KhíBát Cực QuyềnBinh Khí Thần TạoClan CalatinCơ Quan Bảo Hộ ChaldeaDạ Chiến Đại Anh Đế QuốcĐồng Minh Chính NghĩaFiannaGiáo HộiHassan-i-SabbahHiệp Sĩ Bàn TrònHiệp Sĩ Cành ĐỏJack the RipperKỹ NăngLợi thếMa Pháp Thiếu NữMa ThuậtMasterMười hai Lạc hầu của vua CharlemagneQuy Tắc Thông SốLoài RồngSaberfaceServantTam Đại Hóa Sinh Nhật BảnTamamo NineThần LinhThành phố FuyukiThánhThời Đại Thần ThánhThuốc lá Rồng
Các Cuộc Chiến Chén Thánh
"Hậu" ChiếnÁ ChủngAinsworthĐại ChiếnĐế ĐôFuyukiGrand OrderMặt TrăngThật & GiảTokyo
Advertisement