Bảo Khí | |
Huyễn Tưởng Đại Kiếm - Thiên Ma Gục Ngã | |
---|---|
Tên tiếng Nhật: | 幻想大剣・天魔失墜 |
Chủ sở hữu: | Berserker |
Người sử dụng khác: | Saber Đen Sieg (với Long Cáo Lệnh Chú) |
Loại: | Chống Quân[1][2]Phá Thành (với các điều kiện đặc biệt)[3] |
Hạng: | A+[1][2] EX (F/GO tăng hạng) |
Phạm vi: | 1~50[1] |
Số lượng mục tiêu tối đa: | 500 người[1] |
Balmung: Huyễn Tưởng Đại Kiếm - Thiên Ma Gục Ngã (幻想大剣・天魔失墜, Gensō Daiken - Tenma Shittsui?) là Bảo Khí của Siegfried.
Balmung Kriemhild[]
Bảo Khí | |
Ma Kiếm Phiêu Bạt - Thánh Phi Gục Ngã | |
---|---|
Tên tiếng Nhật: | 流離魔剣・聖妃失墜 |
Chủ sở hữu: | Berserker |
Loại: | Kháng Nhân |
Hạng: | A+ |
Phạm vi: | 0~3 |
Số lượng mục tiêu tối đa: | 1 người |
「邪悪なる竜は地を這い、我が憎悪は炎の如く──!
『流離魔剣・聖妃失墜』!
アハハハァッ! 最悪に楽しいわぁッ?!」──Kriemhild, Fate/Grand Order
Balmung Kriemhild: Ma Kiếm Phiêu Bạt - Thánh Phi Gục Ngã (流離魔剣・聖妃失墜, Sasurai Maken - Seihi Shittsui?) là Bảo Khí của Kriemhild trong Fate/Grand Order.
Tham khảo[]
- ↑ 1,0 1,1 1,2 1,3
[] Fate/Apocrypha material - Trạng thái: Saber Đen, trang 018-019 Trường phái: Saber
Master: Gordes Musik Yggdmillennia
Tên thật: Siegfried
Giới tính: nam
Chiều cao/Cân nặng: 190cm/80kg
Thiên tính: Nổi loạn
Sức Mạnh: B+
Sức Bền: A
Nhanh Nhẹn: B
Ma Lực: C
May Mắn: E
Bảo Khí: A
Kỹ năng trường phái
■ Kháng Ma Lực: -
Bị mất để bù lại việc có được "Ác Long Huyết Giáp".
■ Điều Khiển Vật Cưỡi: B
Tài năng điều khiển vật cưỡi.
Nếu là phương tiện giao thông nói chung thì có thể lái được ở mức trên trung bình, nhưng không thể cưỡi những con thú ở cấp độ Ma Thú và Thánh Thú.
Kỹ năng vốn có
■ Quy Luật Vàng: C-
Số mệnh xoay quanh việc có bao nhiều tiền bạc trong cuộc đời.
Nhờ vào kho báu Nibelung, anh được hứa hẹn một cuộc đời không gặp rắc rối gì về tiền bạc, nhưng may mắn lại bị hạ thấp.
Bảo Khí
■ Armor of Fafnir: Ác Long Huyết Giáp
Hạng: B+
Loại: Kháng Nhân
Phạm vi: -
Mục tiêu tối đa: 1 người
A Noble Phantasm embodying the story of his bath in the blood of a dragon. B-rank equivalent physical attacks and magic are nullified. Attacks of A-rank and above register as damage after defensive values of an amount equal to B-rank are subtracted from them. If facing a Noble Phantasm used by a proper hero, it gains defensive values equivalent to B+. However, his back, which was not bathed in the blood, does not gain defensive values, and he is unable to conceal it.
■ Balmung: Huyễn Tưởng Đại Kiếm, Thiên Ma Gục Ngã
Hạng: A+
Loại: Chống Quân
Phạm vi: 1-50
Mục tiêu tối đa: 500 người
A cursed holy blade which had accomplished the feat of dragon slaying.
It also possesses the attributes of its origin, the demonic blade Gram, and will change attributes between holy sword and demonic sword depending on who wields it. The blue jewel of the hilt stores and preserves magic energy (true Ether) from the age of gods, and upon releasing it, emanates a twilight aura. Those with the blood of dragons take additional damage.CLASS セイバー
マスター:ゴルド・ムジーク・ユグドミレニア
真名:ジークフリート
性別:男性
身長・体重:190cm/80kg
属性:混沌・善
筋力:B+
耐力:A
敏捷:B
魔力:C
幸運:E
宝具:A
クラス別能力:
■ 対魔力:-
「悪竜の血鎧」を得た代償によって失われている。
■ 騎乗:B
騎乗の才能。
大抵の乗り物なら人並み以上に乗りこなせるが、魔獣・聖獣ランクの獣は乗りこなせない。
固有スキル
■ 黄金律:C-
人生において金銭がどれほどついて回るかの宿命。
ニーベルンゲンの財宝によって金銭には困らぬ人生を約束されているが、幸運がランクダウンしている。
宝具
■ 悪竜の血鎧
ランク:B+
種別:対人宝具
レンジ:-
最大捕捉:1人
————悪竜の血を浴びた逸話を具現化した宝具。
Bランク相当の物理攻撃及び魔術を無効化する。
Aランク以上の攻撃も、Bランク分の防御数値を差し引いたダメージとして計上する。
正当な英雄から宝具を使用された場合は、B+相当の防御数値を得る。
ただし血を浴びていない背中は防御数値が得られず、隠すこともできない。
■ 幻想大剣・天魔失墜
ランク:A+
種別:対軍宝具
レンジ:1~50
最大捕捉:500人
竜殺しを達成した呪いの聖剣。
原典である魔剣『グラム』としての属性も併せ持っており、手にした者によって聖剣、魔剣の属性が変化する。
柄の青い宝玉には神代の魔力(真エーテル)が貯蔵・保管されており、これを解放すると黄昏色の剣気を放つ。
竜種の血を引く者に追加ダメージを負わせる。
- ↑ 2,0 2,1
[] Fate/Grand Order - Thông tin sơ lược Saber [T] Siegfried - Saber
Minh họa và lồng tiếng
Minh họa: Ototsugu Konoe
Lồng tiếng: Junichi Suwabe
Thông số
Sức mạnh: B+
Sức bền: A
Nhanh nhẹn: B
Ma lực: C
May mắn: E
Bảo Khí: A
Kỹ năng sẵn có
Quy Luật Vàng: C-
Rút Lui Chiến: A
Người Diệt Rồng: A
Kỹ năng trường phái
Điều Khiển Vật Cưỡi: B
Bảo Khí
Balmung: Huyễn Tưởng Đại Kiếm, Thiên Ma Gục Ngã
Hạng: A+
Loại: Bảo Khí Chống Quân
Thông tin nhân vật
Vị anh hùng vạn người khó địch được ngợi ca trong "Trường ca Nibelungen".
"Người Diệt Rồng" đã hạ gục Tà Long Fafnir với thanh thánh kiếm Balmung trong tay.
Dù ít nói, nhưng lại là người tình cảm sâu sắc.
Trên chiến trường, anh luôn luôn đi đầu chiến tuyến để bảo vệ cho đồng đội.
Level 1 Bond
Chiều cao/Cân nặng: 190cm・80kg
Xuất xứ: trường ca Nibelungen
Khu vực: nước Đức
Thiên tính: Nổi loạn Giới tính: Nam
Do một lời nguyền, mà anh buộc phải để lộ phần lưng.
Level 2 Bond
Siegfried là một đại anh hùng xuất hiện trong thiên anh hùng ca thời Trung Cổ, "Trường ca Nibelungen".
Anh đã trải qua nhiều cuộc phiêu lưu, và trong quá trình đó có được thanh kiếm thánh Balmung cùng một chiếc áo choàng giúp người mặc tàng hình, và cuối cùng đã hạ gục Tà Long Fafnir.
Level 3 Bond
Nhờ tắm và uống máu của loài rồng, Siegfried trở thành một sự tồn tại bất tử, và không còn phải nhận dù chỉ một vết xước nhỏ trên chiến trường.
Nhưng rồi vinh quang chói lọi ấy đã bị một bóng đen bao phủ khi anh kết hôn với Kriemhild, công chúa xứ Burgundy.
Level 4 Bond
Hậu quả của việc anh hoàn thành ước nguyện cho người anh vợ, đó là giữa vợ của anh vợ anh với Kremhild đã xảy ra xung đột, và Siegfried không còn lựa chọn nào khác ngoài cái chết của bản thân để ngăn ngừa một cuộc chiến.
Anh vẫn luôn tiếp tục đáp lại sự kỳ vọng của mọi người, nhưng sau cùng thì điều người ta mong muốn lại là cái chết của chính anh.
Level 5 Bond
"Huyễn Tưởng Đại Kiếm, Thiên Ma Gục Ngã"
Hạng: A+ Loại: Chống Quân
Thanh kiếm của hoàng hôn sở hữu những thuộc tính của một thanh ma kiếm.
Viên ngọc quý màu xanh dương gắn trên chuôi kiếm chứa đựng nguyên tố Ether Thực, được sử dụng khi kích hoạt bằng tên thật.
Interlude
Anh trở thành một Anh Linh, nhìn lại bản thân như một "anh hùng mà người khác mong muốn" khi còn sống, và ấp ủ một ước mơ thật giản dị.
Một Đồng Minh Chính Nghĩa chiến đấu không phải "vì ai đó", mà chỉ tin vào chính nghĩa của bản thân mình――Đó là mơ ước của anh.ジークフリート - セイバー
イラストレーター・声優
ILLUST:近衛乙嗣
CV:諏訪部 順一
パラメータ
筋力:B+
耐力:A
敏捷:B
魔力:C
幸運:E
宝具:A
保有スキル
黄金律 C-
仕切り直し A
竜殺し A
クラス別能力
騎乗 B
宝具
幻想大剣・天魔失墜
ランク:A+
種別:対軍宝具
キャラクター詳細
「ニーベルンゲンの歌」に謳われる万夫不当の英雄。
聖剣バルムンクを手に邪竜ファヴニールを打倒した”竜殺し”。
寡黙であるが、情は深い。
戦場では常に前面へと出て仲間を守る。
アンロック条件:絆レベルを1にすると開放
身長/体重:190cm・80kg
出典:ニーベルンゲンの歌
地域:ドイツ
属性:混沌・善 性別:男性
呪いにより、背中を晒さなければならない。
アンロック条件:絆レベルを2にすると開放
ジークフリートは中世の叙事詩「ニーベルンゲンの歌」に登場する大英雄である。
幾多もの冒険を重ね、その過程で聖剣バルムンクや姿を消す外套を手に入れた彼は、ついに邪竜ファヴニールを打ち倒す。
アンロック条件:絆レベルを3にすると開放
竜種の血を浴び、雫を飲んだジークフリートは不死身の存在となり、戦場で傷つくことすらもなくなった。
だが華々しき栄光は、彼がブルグントの姫クリームヒルトと添い遂げたあたりから影が差す。
アンロック条件:絆レベルを4にすると開放
義兄の望みを叶えた結果、義兄の妻とクリームヒルトが対立状態に陥り、戦いを防ぐためにはジークフリート自身が死ぬしかない、という状況にまで追い込まれた。
人々の期待に答え続けた彼が、最後に望まれたのは自身の死だったのである。
アンロック条件:絆レベルを5にすると開放
『幻想大剣・天魔失墜』
ランク:A+ 種別:対軍宝具
魔剣としての属性を持つ黄昏の剣である。
柄に填め込まれた青い宝玉は真エーテルが貯蔵されており、真名を以って発動させる際に使用する。
アンロック条件:「ドラゴンスレイヤー」をクリアすると開放
英霊となった彼は、生前の「他者に望まれた英雄」としての己を省みて、一つのささやかな夢を抱いている。
「誰かのため」ではなく、ただ己の正義を信じて戦う正義の味方――。それが彼の夢となった。
- ↑ Fate/Grand Order -turas réalta-
Fate/stay night Fate/hollow ataraxia |
Argon Coin • Avalon • Avesta • Bellerophon • Blood Fort Andromeda • Breaker Gorgon • Caladbolg II • Caliburn • Dáinsleif • Durandal • Ea • Enkidu • Excalibur • Excalibur Morgan • Fragarach • Gáe Bolg • Gate of Babylon • God Hand • Gram • Harpe • Phượng Thiên Kích • Hrunting • Invisible Air • Can Tương và Mạc Tà • Nine Lives • Nine Lives Blade Works • Thuốc Trẻ Hóa • Rho Aias • Rule Breaker • Yến Phản • Unlimited Blade Works • Verg Avesta • Kim Cương Chử • Zabaniya Không sử dụng: Around Round Shield • Lord Camelot Chỉ có trong Manga: Unlimited Bla Gáe Bolg Gandr Works Excalibur |
---|---|
Fate/Zero | Arondight • Avalon • Ea • Enkidu • Excalibur • For Someone's Glory • Gáe Buidhe • Gáe Dearg • Gate of Babylon • Gordius Wheel • Invisible Air • Ionioi Hetairoi • Knight of Owner • Prelati's Spellbook • Via Expugnatio • Vimana • Zabaniya |
Fate/EXTRA Fate/EXTELLA |
Aestus Domus Aurea • Agni Gandiva • Vô Cấu Thức - Hư Không Cảnh Giới • Amita Amitābha • Angra Mainyu/CCC • Athanaton Ten Thousand • Báthory Erzsébet • Bellerophon • Sự Chúc Phúc Của Tài Trí • Blood Fort Andromeda • Blut die Schwester • Brahmastra • Brahmastra Kundala • Brynhildr Romantia • Carolus Patricius • Carolus Patricius Auctoritas • Carolus Patricius Dimitte • Chakravartin • Charitas Domus Aurora • Charles Patricius • Cursed Cutting Crater • Thiên Quỷ Vũ • Ea • Thủy Thiên Nhật Quang Thiên Chiếu Bát Dã Trấn Thạch • Enkidu • Excalibur • Excalibur Galatine • Excalibur Image • Fairy Snow Photon Ray • Fax Caelestis • Mãnh Hổ Ngạnh Ba Sơn • Gáe Bolg • Gáe Bolg Alternative • Gate of Babylon • Gate of Skye • God Force • Golden Wild Hunt • Hippogriff • Ionioi Hetairoi • Joyeuse • Joyeuse Ordre • Katoptron Katho Phlegon • Kavacha và Kundala • Kazikli Bey • Kilenc Sárkány • Knight of Owner • La Black Luna • La Pucelle • Laus Saint Claudius • Märchen Meines Lebens • No Face May King • Vô Nhị Đả • Nursery Rhyme • Pashupata • Prelati's Spellbook • Queen's Glass Game • Saraswati Meltout • Teardrop Photon Ray • Trap of Argalia • Hạc Dực Tam Liên • Unlimited Blade Works • Vasavi Shakti • Virgin Laser Palladion • Yew Bow |
Fate/Apocrypha | Agrius Metamorphosis • Akhilleus Kosmos • Andreias Amarantos • Antares Snipe • Armor of Fafnir • Balmung • Blasted Tree • Brahmastra Kundala • Bridal Chest • Casseur de Logistille • Clarent • Clarent Blood Arthur • Crying Warmonger • Diatrekhōn Astēr Lonkhē • Dromeus Komētēs • First Folio • Golem Keter Malkuth • Hanging Gardens of Babylon • Hippogriff • Kavacha và Kundala • Kazikli Bey • La Black Luna • La Pucelle • Left Hand - Xanadu Matrix • Legend of Dracula • Luminosité Eternelle • Luna Break Manual • Maria the Ripper • Miike Tenta Mitsuyo • Phoebus Catastrophe • Right Hand - Evil Eater • Secret of Pedigree • Sikera Ušum • The Mist • Trap of Argalia • Troias Tragōidia • Vasavi Shakti Không sử dụng: Abyssus Draconis • Ark • Ascalon • Bayard • Biện Khánh Phật • Tám Đạo Cụ • Golden Eater • Golden Spark • Hamesh Avanim • Interfectum Dracones • Sacrifice • The Globe • Năm Trăm La Hán Vượt Biển Đến Bổ Đà Lạc Sơn • Chiến Lợi Phẩm Tranh Chấp • Bắc Đẩu Thất Tiễn |
Fate/Grand Order | Abu el-Hol Sphinx • Abyssus Draconis • Aestus Domus Aurea • Age of Babylon • Agni Gandiva • Agrius Metamorphosis • Akhilleus Kosmos • Antares Snipe • Ark • Armor of Fafnir • Ascalon • Athanaton Ten Thousand • Ba Nghìn Thế Giới • Balmung • Báthory Erzsébet • Bayard • Bellerophon • Blasted Tree • Breaker Gorgon • Brynhildr Romantia (Brynhildr) • Brynhildr Romantia (Passionlip) • Clarent Blood Arthur • Clarent • Cờ Đội Chữ Thành • Crying Warmonger • Cursed Cutting Crater • Dangerous Game • Đệ Lục Thiên Ma Vương Ba Tuần • Enuma Elish (Enkidu) • Enuma Elish (Gilgamesh) • Excalibur • Excalibur Galatine • Excalibur Morgan • Excalibur Proto • First Folio • Gáe Bolg Alternative • Gáe Buidhe • Gáe Dearg • Gate of Babylon • Gate of Skye • God Force • Golden Eater • Golden Spark • Golden Wild Hunt • Golem Keter Malkuth • Grand Dictionnaire de Cuisine • Grand Illusion • Gungnir • Hạc Dực Tam Liên • Hamesh Avanim • Hanging Gardens of Babylon • Haori Thề Nguyện • Harpe • Hecatic Wheel • Hippogriff • Invisible Air • Ionioi Hetairoi • Kazikli Bey • Knight of Owner • Laus Saint Claudius • Luminosité Eternelle • Märchen Meines Lebens • Maria the Ripper • Mesektet • Năm Trăm La Hán Vượt Biển Đến Bổ Đà Lạc Sơn • Nhân Gian Vô Cốt • Nine Lives • Nursery Rhyme • Pale Blue Dot • Pandemonium Cetus • Pashupata • Phoebus Catastrophe • Photon Ray • Prelati's Spellbook • Quintett Feuer • Ramesseum Tentyris • Rhongomyniad • Rule Breaker • Saraswati Meltout • Săn Lá Thu • Stella • Sword of Paracelsus • Teardrop Photon Ray • Thần Thương Vô Nhị Đả • Thiên Quỷ Vũ • Thủy Mạt Kiếm • Thủy Thiên Nhật Quang Thiên Chiếu Bát Dã Trấn Thạch • Troias Tragōidia • Yến Phản • Tuyệt Kiếm - Vô Khung Tam Đoạn • Tựa Như Rồng Lướt Nhanh Trên Bầu Trời • Tỳ Thiên Bát Tướng Xa Huyền Trận • Unlimited Blade Works • Ước Nguyện Dưới Những Vì Sao • Vasavi Shakti • Verg Avesta • Via Expugnatio • Vô Cấu Thức - Hư Không Cảnh Giới • Vô Minh Tam Đoạn Thích • Vô Nhị Đả • Yew Bow • Zabaniya |
Fate/Prototype Fate/Prototype: Fragments |
Abu el-Hol Sphinx • Bab-ilu • Bellerophon • Brynhildr Komédia • Brynhildr Romantia • Dangerous Game • Enki • Excalibur Proto • Gáe Bolg Origin • Harpe • Kibisis • Áo Choàng (Perseus) • Mesektet • Tấm Khiên Gương Đồng Thiếc (Perseus) • Ramesseum Tentyris • Stella • Đôi Giày Có Cánh (Perseus) • Zabaniya |
Fate/strange Fake | Age of Babylon • Bảo Khí của Clan Calatin • Doomsday Come • Ea • Enuma Elish • Excalibur • From Hell • Gate of Babylon • Bảo Khí Phi Hành của Gilgamesh • Goddess of War • Grand Dictionnaire de Cuisine • Grand Illusion • Kagome Kagome • King's Order • Merodach • Musketeers' Masquerade • Natural Born Killers • Nine Lives • Prelati's Spellbook • Reincarnation Pandora • Rounds of Lionheart • Zabaniya |
Fate/kaleid liner PRISMA☆ILLYA |
Apneic Beauty • Bùa Bảo Hộ Chống Tên • Authoritarian Personalism • Bellerophon • Breaker Gorgon • Caladbolg II • Caladbolg III • Crown Undertaker • Enkidu • Enuma Elish (Gilgamesh) • Excalibur • Nine Lives Giả • Gáe Bolg • Gate of Babylon • God Hand • Mũ Tàng Hình Của Hades • Bảo Khí Suối Nước Nóng của Gilgamesh • Ig-Alima • Invisible Air • Can Tương và Mạc Tà • Mjölnir • Mjölnir Ragnarök • Thẻ Bài Trường Phái Vô Danh • Ninth Prayer • Pandemonium Cetus • Hộp Pandora • Quintett Feuer • Rho Aias • Rule Breaker • Shadow Hand of Code • Thần Thuẫn • Sul-sagana • Trời Sinh Từ Đất, Đất Vươn Đến Trời • Hạc Dực Tam Liên • Nine Lives Thật • Vimana • Ước Nguyện Dưới Những Vì Sao • Zabaniya |
Capsule Servant | Tóc Xoăn Sword Antenna • Laser Excalibur • Starlight Champs-Élysées |
Fate/Koha-Ace Fate/type Redline |
Tỳ Thiên Bát Tướng Xa Huyền Trận • Blade Taker • Nhân Gian Vô Cốt • Đứa Con Của Mặt Trời • Haori Thề Nguyện • Đệ Lục Thiên Ma Vương Ba Tuần • Mãnh Hổ Ngạnh Ba Sơn • Cờ Đội Chữ Thành • Thần Thương - Vô Nhị Đả • Hoàng Kim Ma Cảnh ZIPANG • Tựa Như Rồng Lướt Nhanh Trên Bầu Trời • Con Quỷ Maxwell • Bách Đoạn • Thủy Mạt Kiếm • Sunomata Castle • Ba Nghìn Thế Giới • Thái Dương Thành Huy Hoàng Siêu Việt • Tuyệt Kiếm - Vô Khung Tam Đoạn • Vô Minh Tam Đoạn Thích |
Fate/Requiem | Săn Lá Thu • Flying Dutchman • Cặp kiếm của Galahad • Bảo Khí triệu tập voi của Hannibal Barca • La Grosse Tour • Thánh Thương Longinus • Pale Blue Dot • Terme di Caracalla |
Fate/Samurai Remnant | Áo Nghĩa - Dạ Anh • Asahi Shogun • Âm - Yagyuu Bí Kiếm Thiếp • Bát Mạch Liệt Phá - Thần Kiếm Nhất Thiểm • Công Viên Rối • Delilah • Doujigiri Yasutsuna • Dũng Mãnh Xông Lên - Đèo Kurikara • Flamme Pays Étranger • Gáe Bolg • Gate of Babylon • Giới Kiếm - Ame-no-Murakumo-no-Tsurugi • Hóa Thân - Điềm Báo Đại Minh Thần Ibuki • Lục Đạo Ngũ Luân - Thiên Thượng Kurikara • Metabole Piglets • Ngưu Vương Phản Chuyển - Tấn Lôi Phong Liệt • Pashupata • Phúc Đức Giải Nạn - Kishimojin • Quỷ Thần Đi Đêm - Kokakuchou • Samson Agonistes • Thanh Cang Kiếm • Thần Kiếm - Kusanagi no Tachi • Thủy Thần • Totsugeki Kasen • Triệu Gọi Ngụy Thần - Yasomagatsuhi • Tristesse de la Vierge • Trường Bản Một Mình Ta Phi Ngựa • Tuyệt Kỹ - Bát Kỳ Nộ Đào • Vô Nhị Đả • Xích Bích Chiến Họa - Diêu Lam Ngục |
Hồ Sơ / Những Cuộc Phiêu Lưu Của Lord El-Melloi II | Hecatic Wheel • Rhongomyniad Blaze of Etna • Nega-Keraunos • Per Djet • Rhongomyniad Mythos |
Khác | Brionac • Boomelancer • Lâu Đài Của Cú Chulainn • Gungnir • Hazanken • Chén Thánh |