Bảo Khí | |
Cây Sét Đóng Đinh | |
---|---|
Tên tiếng Nhật: | 磔刑の雷樹 |
Chủ sở hữu: | Frankenstein |
Người sử dụng khác: | Sieg (dạng yếu) |
Loại: | Chống Quân[1][2][3] |
Hạng: | D~B[2][1][3] D~B+[3] (F/GO tăng hạng) |
Phạm vi: | 1~10[2][1] |
Số lượng mục tiêu tối đa: | 30 người[2][1] |
わたしと、いっしょに、こい……
磔刑の雷樹!!
Blasted Tree: Cây Sét Đóng Đinh (磔刑の雷樹, Takkei no Raiju?)
Tham khảo[]
- ↑ 1,0 1,1 1,2 1,3 Fate/Grand Order material III - Frankenstein, p.082-091
- ↑ 2,0 2,1 2,2 2,3
[] Fate/Apocrypha material - Trạng thái: Berserker Đen, trang 030-031 Trường phái: Berserker
Master: Caules Forvedge Yggdmillennia
Tên thật: Frankenstein
Giới tính: nữ
Chiều cao/Cân nặng: 172cm/48kg
Thiên tính: Tự do
Sức Mạnh: C
Sức Bền: B
Nhanh Nhẹn: D
Ma Lực: D
May Mắn: B
Bảo Khí: C
Kỹ năng trường phái
■ Cuồng Hóa: D
Nâng cao thông số Sức Mạnh và Sức Bền, nhưng năng lực ngôn ngữ trở nên đơn giản, và việc liên tục suy nghĩ phức tạp trong thời gian dài trở nên khó khăn.
Kỹ năng vốn có
■ Tiếng Sầu Than Của Vật Sống Trống Rỗng: D
Được nâng cao khi Cuồng Hóa, một tiếng thét the thé không biết khi nào kết thúc.
Tước đoạt khả năng suy nghĩ bất kể kẻ địch hay đồng minh, những người không có sức kháng cự sẽ bị khiếp đảm và trở nên không còn khả năng hô hấp.
■ Điện Một Chiều: B
Tự do lưu chuyển, tích lũy dòng điện sinh học và ma lực. Những đòn công kích không có thực thể như ánh sáng ma thuật, gió ma thuật, đạn ma thuật sẽ bị chuyển hóa thành điện trong nháy mắt, và bị vô hiệu hóa bằng cách phóng điện ra xung quanh.
Ngoài ra, nó cũng cường hóa cơ thể và phục hồi những tổn hại một cách mau lẹ tùy theo lượng điện tích lũy.
Bảo Khí
■ Bridal Chest: Trinh Bạch Thiếu Nữ
Hạng: C
Loại: Bảo Khí Kháng Nhân
Phạm vi: 1
Mục tiêu tối đa: 1 người
A mace, war hammer, that discharges electricity that looks like the branches of a tree. The orb on the tip is her very heart itself. When out of battle it's always on her. The fin of the tail and the fin on the side of her head supply electrical energy. She can recycle the magical energy lost to her surroundings with high efficiency, and in environments with surplus magical energy like in the midst of combat by using Galvanism at the same time to imitate a Second Type Perpetual Motion Machine.
■ Blasted Tree: Cây Sét Đóng Đinh
Hạng: D~B
Loại: Bảo Khí Chống Quân
Phạm vi: 1~10
Mục tiêu tối đa: 30 người
Maiden's Chastity pierces the ground and the entire limiter is released discharging all the electricity.
A towering silhouette of a large tree rains down, scattering homing thunder. With a single enemy and short distance away, it can be activated without Maiden's Chastity.
Because of the limiter, releasing it means the power is tremendous.
However in this case the user will come to a complete stop. In other words "death." It is possible for this lightning attack to give birth to a second Frankenstein's Monster though her death means she cannot see the results of her actions.CLASS バーサーカー
マスター:カウレス・フォルヴェッジ・ユグドミレニア
真名:フランケンシュタイン
性別:女性
身長・体重:172CM/48KG
属性:混沌・中庸
筋力:C
耐力:B
敏捷:D
魔力:D
幸運:B
宝具:C
クラス別能力:
■ 狂化:D
筋力と耐久のパラメータをアップさせるが、言語能力が単純になり、複雑な思考を長時間続けることが困難になる。
固有スキル
■ 虚ろなる生者の嘆き:D
狂化時に高まる、いつ果てるともしれない甲高い絶叫。
敵味方を問わず思考力を奪い、抵抗力のない者は恐慌をきたして呼吸不能になる。
■ ガルバニズム:B
生体電流と魔力の自在な転換、および蓄積。
魔光、魔風、魔弾など実体のない攻撃を瞬時に電気へ変換し、周囲に放電することで無効化する。また、蓄電の量に応じて肉体が強化され、ダメージ修復も迅速に行われるようになる。
宝具
■ 乙女の貞節
ランク:C
種別:対人宝具
レンジ:1
最大捕捉:1人
樹の枝状の放電流を纏う戦槌。
先端の球体は彼女の心臓そのものであり、戦闘時以外も肌身離さず所持している。尾部のフィンと、本体側側頭部のフィンによって電力の供給が行われる仕組み。自分や周囲から漏れる魔力を効率よく回収し蓄積するため、周囲に余剰の魔力が豊富に発生し続ける戦闘時は、ガルバニズムと合わせて疑似的に『第二種永久機関』の動作をすることになる。
■ 磔刑の雷樹
ランク:D~B
種別:対軍宝具
レンジ:1~10
最大捕捉:30人
『乙女の貞節』を地面に突き立て、全リミッターを解除して行う全力放電。
聳え立つ大樹のシルエットで降り注ぐ、拡散ホーミングサンダーである。
敵が単体かつ近距離であれば"乙女の貞節"がなくとも発動可能。
リミッターによって制御されているが、解除した場合の威力は絶大。
ただしその場合、使用者は完全に活動を停止する。つまり『死』である。
この雷撃は、低い確率で第二のフランケンシュタインの怪物を生む可能性がある。もっとも、死亡する彼女はその結果を見ることができない。
- ↑ 3,0 3,1 3,2
[] Fate/Grand Order - Thông tin sơ lược Berserker [T] Frankenstein - Berserker
Minh họa và lồng tiếng
Minh họa: Takeshi Okazaki
Lồng tiếng: Ai Nonaka
Thông số
Sức mạnh: C
Sức bền: B
Nhanh nhẹn: D
Ma lực: D
May mắn: B
Bảo Khí: C
Kỹ năng sẵn có
Điện Một Chiều: B
Tiếng Sầu Than Của Vật Sống Trống Rỗng: D→C
Quá Tải: C
Kỹ năng trường phái
Cuồng Hóa: D
Bảo Khí
Blasted Tree: Cây Sét Đóng Đinh
Hạng: D~B→D~B+
Loại: Bảo Khí Chống Quân
Thông tin nhân vật
Một thể sống nhân tạo do Victor Frankenstein sáng tạo. Được làm ra như Eve để tạo thành một cặp với Adam, nhưng vì chức năng biểu hiện trạng thái cảm xúc hoạt động không tốt, nên cô đã bị quy là một sản phẩm thất bại.
Level 1 Bond
Chiều cao/Cân nặng: 172cm・48kg
Xuất xứ: tác phẩm văn học
Khu vực: toàn Châu Âu
Thiên tính: Tự do Giới tính: Nữ
Nếu là để tiết kiệm điện năng, cô sẽ rút trực tiếp ổ cắm máy vi tính.
Level 2 Bond
Frankenstein này có sự khác biệt đáng kể so với thứ được mô tả trong tiểu thuyết, ngay từ đầu Victor đã đặt mục tiêu sáng tạo ra Adam và Eve――cặp đôi nguyên sơ. Trái ngược với Kinh Thánh, ông định sáng tạo ra Eve trước, rồi để Eve sinh ra Adam.
Level 3 Bond
Thế nhưng, thứ đáng lẽ phải là manh mối bước đầu, Eve - một thể sống nhân tạo được tạo nên bằng cách ghép nối các xác chết với nhau - lại là một sản phẩm thất bại. Khả năng chế ngự, liên kết cảm xúc hoạt động không tốt, và trước việc cô hung bạo giết một con chó hoang không chút do dự rồi đưa ra nội tạng của nó như một món quà, Victor đã khiếp đảm và chạy trốn.
Level 4 Bond
Tuy nhiên, sau khi bị ruồng bỏ, trí khôn và cảm xúc của Frankenstein được trui rèn bên trong khi tiếp xúc với thế giới, rồi cuối cùng cô bắt đầu cảm thấy căm phẫn đối với Victor, người đã bỏ rơi mình.
Kiệt sức trước cuộc truy đuổi dai dẳng của cô đến tận Nam Cực, Victor đã tự chọn lấy cái chết cho bản thân.
Level 5 Bond
Việc cô mong cầu một người ghép cặp với mình không phải là một khao khát mang tính bản năng, mà là logic――nói cách khác, đó là do cô đang tìm kiếm cách tồn tại như một con người đúng nghĩa. Nếu thành công trong việc mở trái tim cô, có khả năng chính Master sẽ được chọn làm "Chú rể của Frankenstein".
Interlude
"Cây Sét Đóng Đinh"
Hạng: D~B Loại: Chống Quân
Một cú phóng điện toàn lực sẵn sàng tự hủy, tiến hành giải trừ toàn bộ giới hạn của "Trinh Bạch Thiếu Nữ". Sau khi sử dụng, có khả năng sinh ra một Quái Vật Frankenstein thứ hai với xác suất thấp.フランケンシュタイン - バーサーカー
イラストレーター・声優
ILLUST:岡崎武士
CV:野中藍
パラメータ
筋力:C
耐力:B
敏捷:D
魔力:D
幸運:B
宝具:C
保有スキル
ガルバニズム B
虚ろなる生者の嘆き D→C
オーバーロード C
クラス別能力
狂化 D
宝具
磔刑の雷樹
ランク: D~B→D~B+
種別: 対軍宝具
キャラクター詳細
ヴィクター・フランケンシュタインによって創造された人工生命体。アダムと対を為すイヴとして作られたが、喜怒哀楽の感情表現が上手く働かず、失敗作と断じられた。
アンロック条件:絆レベルを1にすると開放
身長/体重:172cm・48kg
出典:創作
地域:ヨーロッパ全域
属性:混沌・中庸 性別:女性
節電のためならPCのコンセントを直で抜く。
アンロック条件:絆レベルを2にすると開放
フランケンシュタインは小説で描かれたものとはかなりの差違があり、ヴィクターは当初からアダムとイヴ――原初のつがいを創造することを目的としていた。聖書とは逆に、彼はまずイヴを創造し、イヴにアダムを産ませることを思いついた。
アンロック条件:絆レベルを3にすると開放
ところが、取っ掛かりであるはずのイヴ――死体を繋ぎ合わせて作った人工生命体は失敗作だった。感情の制御、繋がりが上手くいかず、野犬を躊躇いなく惨殺し、臓物を贈り物として差し出す凶暴性に、ヴィクターは怯えて逃亡した。
アンロック条件:絆レベルを4にすると開放
だが、置き去りにされたフランケンシュタインの知性や情緒は世界に触れる内に磨かれていき、遂には見捨てたヴィクターに対して怒りを覚えるようになった。
南極まで執拗に追跡した彼女に、ヴィクターは疲れ果てたと自ら死を選ぶ。
アンロック条件:絆レベルを5にすると開放
彼女がつがいを求めるのは、本能的欲求ではなく論理的――つまり、真っ当な人間としての在り方を求めるが故である。心を開かせることに成功すれば、それこそ「フランケンシュタインの花婿」としてマスターが選ばれる可能性がある。
アンロック条件:「11月の物寂しい夜の出来事Ⅰ」をクリアすると開放
『磔刑の雷樹』
ランク:D~B 種別:対軍宝具
『乙女の貞節』の全リミッターを解除して行う自爆覚悟の全力放電。使用後、低確率で第二のフランケンシュタインの怪物を生む可能性がある。
Fate/stay night Fate/hollow ataraxia |
Argon Coin • Avalon • Avesta • Bellerophon • Blood Fort Andromeda • Breaker Gorgon • Caladbolg II • Caliburn • Dáinsleif • Durandal • Ea • Enkidu • Excalibur • Excalibur Morgan • Fragarach • Gáe Bolg • Gate of Babylon • God Hand • Gram • Harpe • Phượng Thiên Kích • Hrunting • Invisible Air • Can Tương và Mạc Tà • Nine Lives • Nine Lives Blade Works • Thuốc Trẻ Hóa • Rho Aias • Rule Breaker • Yến Phản • Unlimited Blade Works • Verg Avesta • Kim Cương Chử • Zabaniya Không sử dụng: Around Round Shield • Lord Camelot Chỉ có trong Manga: Unlimited Bla Gáe Bolg Gandr Works Excalibur |
---|---|
Fate/Zero | Arondight • Avalon • Ea • Enkidu • Excalibur • For Someone's Glory • Gáe Buidhe • Gáe Dearg • Gate of Babylon • Gordius Wheel • Invisible Air • Ionioi Hetairoi • Knight of Owner • Prelati's Spellbook • Via Expugnatio • Vimana • Zabaniya |
Fate/EXTRA Fate/EXTELLA |
Aestus Domus Aurea • Agni Gandiva • Vô Cấu Thức - Hư Không Cảnh Giới • Amita Amitābha • Angra Mainyu/CCC • Athanaton Ten Thousand • Báthory Erzsébet • Bellerophon • Sự Chúc Phúc Của Tài Trí • Blood Fort Andromeda • Blut die Schwester • Brahmastra • Brahmastra Kundala • Brynhildr Romantia • Carolus Patricius • Carolus Patricius Auctoritas • Carolus Patricius Dimitte • Chakravartin • Charitas Domus Aurora • Charles Patricius • Cursed Cutting Crater • Thiên Quỷ Vũ • Ea • Thủy Thiên Nhật Quang Thiên Chiếu Bát Dã Trấn Thạch • Enkidu • Excalibur • Excalibur Galatine • Excalibur Image • Fairy Snow Photon Ray • Fax Caelestis • Mãnh Hổ Ngạnh Ba Sơn • Gáe Bolg • Gáe Bolg Alternative • Gate of Babylon • Gate of Skye • God Force • Golden Wild Hunt • Hippogriff • Ionioi Hetairoi • Joyeuse • Joyeuse Ordre • Katoptron Katho Phlegon • Kavacha và Kundala • Kazikli Bey • Kilenc Sárkány • Knight of Owner • La Black Luna • La Pucelle • Laus Saint Claudius • Märchen Meines Lebens • No Face May King • Vô Nhị Đả • Nursery Rhyme • Pashupata • Prelati's Spellbook • Queen's Glass Game • Saraswati Meltout • Teardrop Photon Ray • Trap of Argalia • Hạc Dực Tam Liên • Unlimited Blade Works • Vasavi Shakti • Virgin Laser Palladion • Yew Bow |
Fate/Apocrypha | Agrius Metamorphosis • Akhilleus Kosmos • Andreias Amarantos • Antares Snipe • Armor of Fafnir • Balmung • Blasted Tree • Brahmastra Kundala • Bridal Chest • Casseur de Logistille • Clarent • Clarent Blood Arthur • Crying Warmonger • Diatrekhōn Astēr Lonkhē • Dromeus Komētēs • First Folio • Golem Keter Malkuth • Hanging Gardens of Babylon • Hippogriff • Kavacha và Kundala • Kazikli Bey • La Black Luna • La Pucelle • Left Hand - Xanadu Matrix • Legend of Dracula • Luminosité Eternelle • Luna Break Manual • Maria the Ripper • Miike Tenta Mitsuyo • Phoebus Catastrophe • Right Hand - Evil Eater • Secret of Pedigree • Sikera Ušum • The Mist • Trap of Argalia • Troias Tragōidia • Vasavi Shakti Không sử dụng: Abyssus Draconis • Ark • Ascalon • Bayard • Biện Khánh Phật • Tám Đạo Cụ • Golden Eater • Golden Spark • Hamesh Avanim • Interfectum Dracones • Sacrifice • The Globe • Năm Trăm La Hán Vượt Biển Đến Bổ Đà Lạc Sơn • Chiến Lợi Phẩm Tranh Chấp • Bắc Đẩu Thất Tiễn |
Fate/Grand Order | Abu el-Hol Sphinx • Abyssus Draconis • Aestus Domus Aurea • Age of Babylon • Agni Gandiva • Agrius Metamorphosis • Akhilleus Kosmos • Antares Snipe • Ark • Armor of Fafnir • Ascalon • Athanaton Ten Thousand • Ba Nghìn Thế Giới • Balmung • Báthory Erzsébet • Bayard • Bellerophon • Blasted Tree • Breaker Gorgon • Brynhildr Romantia (Brynhildr) • Brynhildr Romantia (Passionlip) • Clarent Blood Arthur • Clarent • Cờ Đội Chữ Thành • Crying Warmonger • Cursed Cutting Crater • Dangerous Game • Đệ Lục Thiên Ma Vương Ba Tuần • Enuma Elish (Enkidu) • Enuma Elish (Gilgamesh) • Excalibur • Excalibur Galatine • Excalibur Morgan • Excalibur Proto • First Folio • Gáe Bolg Alternative • Gáe Buidhe • Gáe Dearg • Gate of Babylon • Gate of Skye • God Force • Golden Eater • Golden Spark • Golden Wild Hunt • Golem Keter Malkuth • Grand Dictionnaire de Cuisine • Grand Illusion • Gungnir • Hạc Dực Tam Liên • Hamesh Avanim • Hanging Gardens of Babylon • Haori Thề Nguyện • Harpe • Hecatic Wheel • Hippogriff • Invisible Air • Ionioi Hetairoi • Kazikli Bey • Knight of Owner • Laus Saint Claudius • Luminosité Eternelle • Märchen Meines Lebens • Maria the Ripper • Mesektet • Năm Trăm La Hán Vượt Biển Đến Bổ Đà Lạc Sơn • Nhân Gian Vô Cốt • Nine Lives • Nursery Rhyme • Pale Blue Dot • Pandemonium Cetus • Pashupata • Phoebus Catastrophe • Photon Ray • Prelati's Spellbook • Quintett Feuer • Ramesseum Tentyris • Rhongomyniad • Rule Breaker • Saraswati Meltout • Săn Lá Thu • Stella • Sword of Paracelsus • Teardrop Photon Ray • Thần Thương Vô Nhị Đả • Thiên Quỷ Vũ • Thủy Mạt Kiếm • Thủy Thiên Nhật Quang Thiên Chiếu Bát Dã Trấn Thạch • Troias Tragōidia • Yến Phản • Tuyệt Kiếm - Vô Khung Tam Đoạn • Tựa Như Rồng Lướt Nhanh Trên Bầu Trời • Tỳ Thiên Bát Tướng Xa Huyền Trận • Unlimited Blade Works • Ước Nguyện Dưới Những Vì Sao • Vasavi Shakti • Verg Avesta • Via Expugnatio • Vô Cấu Thức - Hư Không Cảnh Giới • Vô Minh Tam Đoạn Thích • Vô Nhị Đả • Yew Bow • Zabaniya |
Fate/Prototype Fate/Prototype: Fragments |
Abu el-Hol Sphinx • Bab-ilu • Bellerophon • Brynhildr Komédia • Brynhildr Romantia • Dangerous Game • Enki • Excalibur Proto • Gáe Bolg Origin • Harpe • Kibisis • Áo Choàng (Perseus) • Mesektet • Tấm Khiên Gương Đồng Thiếc (Perseus) • Ramesseum Tentyris • Stella • Đôi Giày Có Cánh (Perseus) • Zabaniya |
Fate/strange Fake | Age of Babylon • Bảo Khí của Clan Calatin • Doomsday Come • Ea • Enuma Elish • Excalibur • From Hell • Gate of Babylon • Bảo Khí Phi Hành của Gilgamesh • Goddess of War • Grand Dictionnaire de Cuisine • Grand Illusion • Kagome Kagome • King's Order • Merodach • Musketeers' Masquerade • Natural Born Killers • Nine Lives • Prelati's Spellbook • Reincarnation Pandora • Rounds of Lionheart • Zabaniya |
Fate/kaleid liner PRISMA☆ILLYA |
Apneic Beauty • Bùa Bảo Hộ Chống Tên • Authoritarian Personalism • Bellerophon • Breaker Gorgon • Caladbolg II • Caladbolg III • Crown Undertaker • Enkidu • Enuma Elish (Gilgamesh) • Excalibur • Nine Lives Giả • Gáe Bolg • Gate of Babylon • God Hand • Mũ Tàng Hình Của Hades • Bảo Khí Suối Nước Nóng của Gilgamesh • Ig-Alima • Invisible Air • Can Tương và Mạc Tà • Mjölnir • Mjölnir Ragnarök • Thẻ Bài Trường Phái Vô Danh • Ninth Prayer • Pandemonium Cetus • Hộp Pandora • Quintett Feuer • Rho Aias • Rule Breaker • Shadow Hand of Code • Thần Thuẫn • Sul-sagana • Trời Sinh Từ Đất, Đất Vươn Đến Trời • Hạc Dực Tam Liên • Nine Lives Thật • Vimana • Ước Nguyện Dưới Những Vì Sao • Zabaniya |
Capsule Servant | Tóc Xoăn Sword Antenna • Laser Excalibur • Starlight Champs-Élysées |
Fate/Koha-Ace Fate/type Redline |
Tỳ Thiên Bát Tướng Xa Huyền Trận • Blade Taker • Nhân Gian Vô Cốt • Đứa Con Của Mặt Trời • Haori Thề Nguyện • Đệ Lục Thiên Ma Vương Ba Tuần • Mãnh Hổ Ngạnh Ba Sơn • Cờ Đội Chữ Thành • Thần Thương - Vô Nhị Đả • Hoàng Kim Ma Cảnh ZIPANG • Tựa Như Rồng Lướt Nhanh Trên Bầu Trời • Con Quỷ Maxwell • Bách Đoạn • Thủy Mạt Kiếm • Sunomata Castle • Ba Nghìn Thế Giới • Thái Dương Thành Huy Hoàng Siêu Việt • Tuyệt Kiếm - Vô Khung Tam Đoạn • Vô Minh Tam Đoạn Thích |
Fate/Requiem | Săn Lá Thu • Flying Dutchman • Cặp kiếm của Galahad • Bảo Khí triệu tập voi của Hannibal Barca • La Grosse Tour • Thánh Thương Longinus • Pale Blue Dot • Terme di Caracalla |
Fate/Samurai Remnant | Áo Nghĩa - Dạ Anh • Asahi Shogun • Âm - Yagyuu Bí Kiếm Thiếp • Bát Mạch Liệt Phá - Thần Kiếm Nhất Thiểm • Công Viên Rối • Delilah • Doujigiri Yasutsuna • Dũng Mãnh Xông Lên - Đèo Kurikara • Flamme Pays Étranger • Gáe Bolg • Gate of Babylon • Giới Kiếm - Ame-no-Murakumo-no-Tsurugi • Hóa Thân - Điềm Báo Đại Minh Thần Ibuki • Lục Đạo Ngũ Luân - Thiên Thượng Kurikara • Metabole Piglets • Ngưu Vương Phản Chuyển - Tấn Lôi Phong Liệt • Pashupata • Phúc Đức Giải Nạn - Kishimojin • Quỷ Thần Đi Đêm - Kokakuchou • Samson Agonistes • Thanh Cang Kiếm • Thần Kiếm - Kusanagi no Tachi • Thủy Thần • Totsugeki Kasen • Triệu Gọi Ngụy Thần - Yasomagatsuhi • Tristesse de la Vierge • Trường Bản Một Mình Ta Phi Ngựa • Tuyệt Kỹ - Bát Kỳ Nộ Đào • Vô Nhị Đả • Xích Bích Chiến Họa - Diêu Lam Ngục |
Hồ Sơ / Những Cuộc Phiêu Lưu Của Lord El-Melloi II | Hecatic Wheel • Rhongomyniad Blaze of Etna • Nega-Keraunos • Per Djet • Rhongomyniad Mythos |
Khác | Brionac • Boomelancer • Lâu Đài Của Cú Chulainn • Gungnir • Hazanken • Chén Thánh |