Bảo Khí | |
Vương Kiếm Huy Hoàng Chói Lọi | |
---|---|
Tên tiếng Nhật: | 燦然と輝く王剣 |
Chủ sở hữu: | Mordred |
Loại: | Kháng Nhân[1] |
Hạng: | C (B)[1] |
Phạm vi: | 1[1] |
Số lượng mục tiêu tối đa: | 1 người[1] |
Clarent: Vương Kiếm Huy Hoàng Chói Lọi (燦然と輝く王剣, Sanzen to Kagayaku Ō-ken?)
Clarent Blood Arthur[]
Bảo Khí | |
Phản Nghịch Phụ Thân Ta Mỹ Lệ | |
---|---|
Tên tiếng Nhật: | 我が麗しき父への叛逆 |
Chủ sở hữu: | Mordred |
Loại: | Chống Quân[1] |
Hạng: | A+[1] |
Phạm vi: | 1~50[1] |
Số lượng mục tiêu tối đa: | 800 người[1] |
Clarent Blood Arthur: Phản Nghịch Phụ Thân Ta Mỹ Lệ (我が麗しき父への叛逆, Waga Uruwashiki Chichi e no Hangyaku?)
Tham khảo[]
- ↑ 1,0 1,1 1,2 1,3 1,4 1,5 1,6 1,7
[] Fate/Apocrypha material - Trạng thái: Saber Đỏ, trang 032-033 Trường phái: Saber
Master: Shishigou Kairi
Tên thật: Mordred
Giới tính: nữ
Chiều cao/Cân nặng: 154cm/42kg
Thiên tính: Tự do
Sức Mạnh: B+
Sức Bền: A
Nhanh Nhẹn: B
Ma Lực: B
May Mắn: D
Bảo Khí: A
Kỹ năng trường phái
■ Kháng Ma Lực: B
Vô hiệu hóa những lời phép ma thuật có từ ba nhịp trở xuống.
Thậm chí khó có thể bị tổn thương bởi Đại Ma Thuật, Chú Pháp Nghi Lễ, vân vân...
■ Điều Khiển Vật Cưỡi: B
Có thể thoải mái điều khiển mọi loại thú và phương tiện giao thông, ngoại trừ cấp độ Huyễn Thú và Thần Thú.
Kỹ năng vốn có
■ Trực Giác: B
Năng lực luôn luôn "cảm nhận" được cách triển khai thích hợp nhất cho bản thân trong lúc chiến đấu.
Làm giảm một nửa những can thiệp đối với thị giác và thính giác.
■ Bộc Phát Ma Lực: A
Tăng cường năng lực bằng cách truyền ma lực vào vũ khí hoặc cơ thể bản thân, rồi lập tức phóng xuất nó. Có thể nói đây là một sự phóng phản lực bằng ma lực.
Cô sở hữu một lực lượng ở mức có thể đấu ngang ngửa với Vua Hiệp Sĩ.
■ Duy Trì Chiến Đấu: B
Không biết khi nào thì bỏ cuộc. Cô không từ bỏ ngay cả khi bị Thánh Thương đâm xuyên qua người, và đã gây ra một vết thương chí mạng cho Vua Hiệp Sĩ.
■ Uy Tín Lãnh Đạo: C-
Tài năng thiên bẩm chỉ huy một đạo quân. Trong chiến đấu tập thể, cô có thể tăng cường năng lực của quân mình. Một tài năng hiếm có.
Uy Tín Lãnh Đạo của Mordred phát huy giá trị thực sự khi nổi dậy chống lại chế độ.
Bảo Khí
■ Secret of Pedigree: Mũ Trụ Che Giấu Bội Phản
Hạng: C
Loại: Bảo Khí Kháng Nhân (bản thân)
Phạm vi: 0
Mục tiêu tối đa: 1 người
The helmet her mother Morgan gave to her along with the words "You must not remove." Within the Status, personal skills, Noble Phantasm and anything connected to the True Name is masked. However when Clarent: Radiant and Brilliant Royal Sword is released, the helmet must be removed.
■ Clarent: Vương Kiếm Huy Hoàng Chói Lọi
Hạng: C
Loại: Bảo Khí Kháng Nhân
Phạm vi: 1
Mục tiêu tối đa: 1 người
The sword denoting the right of succession of the throne that was stored in King Arthur's armory. It is described as "more dazzling than any silver, and is a treasured sword with worth excelling or at least not inferior to "The Golden Sword of Promised Victory." Because Mordred stole the sword without acknowledgement, the rank is lower than the original.
■ Clarent Blood Arthur: Phản Nghịch Phụ Thân Ta Anh Tuấn
Hạng: A+
Loại: Bảo Khí Chống Quân
Phạm vi: 1~50
Mục tiêu tối đa: 800 người
Clarent's full power released form. Original was an ornate, sparkling white silver sword, but when invoked it is dyed with dark red blood and warps into an unsightly form. The blade is clad in wanton hatred and fired. A demonic sword of calamity.CLASS セイバー
マスター:獅子劫界離
真名:モードレッド
性別:女性
身長・体重:154cm/42kg
属性:混沌・中庸
筋力:B+
耐力:A
敏捷:B
魔力:B
幸運:D
宝具:A
クラス別能力:
■ 対魔力:B
魔術詠唱が三節以下のものを無効化する。
大魔術、儀礼呪法等をもってしても傷つけるのは難しい。
■ 騎乗:B
幻獣・神獣ランクを除く全ての獣、乗り物を自在に操れる。
固有スキル
■ 直感:B
戦闘時に常に自身にとって最適な展開を“感じ取る”能力。
視覚・聴覚に干渉する妨害を半減させる。
■ 魔力放出:A
武器ないし自身の肉体に魔力を帯びさせ、瞬間的に放出することによって能力を向上させる。いわば魔力によるジェット噴射。
かの騎士王と互角に打ち合うほどの力量を持つ。
■ 戦闘続行:B
往生際が悪い。聖槍で貫かれてもなお諦めず、騎士王に致命傷を与えた。
■ カリスマ:C-
軍団を指揮する天性の才能。団体戦闘において、自軍の能力を向上させる。稀有な才能。
モードレッドのカリスマは、体制に反抗するときにその真価を発揮する。
宝具
■ 不貞隠しの兜
ランク:C
種別:対人(自身)宝具
レンジ:0
最大捕捉:1人
母であるモルガンから「決して外してはなりません」という言葉と共に授けられた兜。
ステータス情報の内、固有のスキルや宝具など真名に繋がる情報を覆い隠す。
ただし燦然と輝く王剣の全力を解放する時は、兜を外さなければならない。
■ 燦然と輝く王剣
ランク:C
種別:対人宝具
レンジ:1
最大捕捉:1人
アーサー王の武器庫に保管されていた王位継承を示す剣。
「いかなる銀よりも眩い」とされ、『勝利すべき黄金の剣』に勝るとも劣らぬ価値を持つ宝剣であるが、モードレッドは了承なくこの剣を強奪したために本来よりランクが下がっている。
■ 我が麗しき父への叛逆
ランク:A+
種別:対軍宝具
レンジ:1~50
最大捕捉:800人
『燦然と輝く王剣』の全力解放形態。本来は白銀に輝く華美な剣だが、発動に伴って赤黒い血に染まり、形も醜く歪む。荒れ狂う憎悪を刀身に纏わせ撃ち放つ、災厄の魔剣。
Fate/stay night Fate/hollow ataraxia |
Argon Coin • Avalon • Avesta • Bellerophon • Blood Fort Andromeda • Breaker Gorgon • Caladbolg II • Caliburn • Dáinsleif • Durandal • Ea • Enkidu • Excalibur • Excalibur Morgan • Fragarach • Gáe Bolg • Gate of Babylon • God Hand • Gram • Harpe • Phượng Thiên Kích • Hrunting • Invisible Air • Can Tương và Mạc Tà • Nine Lives • Nine Lives Blade Works • Thuốc Trẻ Hóa • Rho Aias • Rule Breaker • Yến Phản • Unlimited Blade Works • Verg Avesta • Kim Cương Chử • Zabaniya Không sử dụng: Around Round Shield • Lord Camelot Chỉ có trong Manga: Unlimited Bla Gáe Bolg Gandr Works Excalibur |
---|---|
Fate/Zero | Arondight • Avalon • Ea • Enkidu • Excalibur • For Someone's Glory • Gáe Buidhe • Gáe Dearg • Gate of Babylon • Gordius Wheel • Invisible Air • Ionioi Hetairoi • Knight of Owner • Prelati's Spellbook • Via Expugnatio • Vimana • Zabaniya |
Fate/EXTRA Fate/EXTELLA |
Aestus Domus Aurea • Agni Gandiva • Vô Cấu Thức - Hư Không Cảnh Giới • Amita Amitābha • Angra Mainyu/CCC • Athanaton Ten Thousand • Báthory Erzsébet • Bellerophon • Sự Chúc Phúc Của Tài Trí • Blood Fort Andromeda • Blut die Schwester • Brahmastra • Brahmastra Kundala • Brynhildr Romantia • Carolus Patricius • Carolus Patricius Auctoritas • Carolus Patricius Dimitte • Chakravartin • Charitas Domus Aurora • Charles Patricius • Cursed Cutting Crater • Thiên Quỷ Vũ • Ea • Thủy Thiên Nhật Quang Thiên Chiếu Bát Dã Trấn Thạch • Enkidu • Excalibur • Excalibur Galatine • Excalibur Image • Fairy Snow Photon Ray • Fax Caelestis • Mãnh Hổ Ngạnh Ba Sơn • Gáe Bolg • Gáe Bolg Alternative • Gate of Babylon • Gate of Skye • God Force • Golden Wild Hunt • Hippogriff • Ionioi Hetairoi • Joyeuse • Joyeuse Ordre • Katoptron Katho Phlegon • Kavacha và Kundala • Kazikli Bey • Kilenc Sárkány • Knight of Owner • La Black Luna • La Pucelle • Laus Saint Claudius • Märchen Meines Lebens • No Face May King • Vô Nhị Đả • Nursery Rhyme • Pashupata • Prelati's Spellbook • Queen's Glass Game • Saraswati Meltout • Teardrop Photon Ray • Trap of Argalia • Hạc Dực Tam Liên • Unlimited Blade Works • Vasavi Shakti • Virgin Laser Palladion • Yew Bow |
Fate/Apocrypha | Agrius Metamorphosis • Akhilleus Kosmos • Andreias Amarantos • Antares Snipe • Armor of Fafnir • Balmung • Blasted Tree • Brahmastra Kundala • Bridal Chest • Casseur de Logistille • Clarent • Clarent Blood Arthur • Crying Warmonger • Diatrekhōn Astēr Lonkhē • Dromeus Komētēs • First Folio • Golem Keter Malkuth • Hanging Gardens of Babylon • Hippogriff • Kavacha và Kundala • Kazikli Bey • La Black Luna • La Pucelle • Left Hand - Xanadu Matrix • Legend of Dracula • Luminosité Eternelle • Luna Break Manual • Maria the Ripper • Miike Tenta Mitsuyo • Phoebus Catastrophe • Right Hand - Evil Eater • Secret of Pedigree • Sikera Ušum • The Mist • Trap of Argalia • Troias Tragōidia • Vasavi Shakti Không sử dụng: Abyssus Draconis • Ark • Ascalon • Bayard • Biện Khánh Phật • Tám Đạo Cụ • Golden Eater • Golden Spark • Hamesh Avanim • Interfectum Dracones • Sacrifice • The Globe • Năm Trăm La Hán Vượt Biển Đến Bổ Đà Lạc Sơn • Chiến Lợi Phẩm Tranh Chấp • Bắc Đẩu Thất Tiễn |
Fate/Grand Order | Abu el-Hol Sphinx • Abyssus Draconis • Aestus Domus Aurea • Age of Babylon • Agni Gandiva • Agrius Metamorphosis • Akhilleus Kosmos • Antares Snipe • Ark • Armor of Fafnir • Ascalon • Athanaton Ten Thousand • Ba Nghìn Thế Giới • Balmung • Báthory Erzsébet • Bayard • Bellerophon • Blasted Tree • Breaker Gorgon • Brynhildr Romantia (Brynhildr) • Brynhildr Romantia (Passionlip) • Clarent Blood Arthur • Clarent • Cờ Đội Chữ Thành • Crying Warmonger • Cursed Cutting Crater • Dangerous Game • Đệ Lục Thiên Ma Vương Ba Tuần • Enuma Elish (Enkidu) • Enuma Elish (Gilgamesh) • Excalibur • Excalibur Galatine • Excalibur Morgan • Excalibur Proto • First Folio • Gáe Bolg Alternative • Gáe Buidhe • Gáe Dearg • Gate of Babylon • Gate of Skye • God Force • Golden Eater • Golden Spark • Golden Wild Hunt • Golem Keter Malkuth • Grand Dictionnaire de Cuisine • Grand Illusion • Gungnir • Hạc Dực Tam Liên • Hamesh Avanim • Hanging Gardens of Babylon • Haori Thề Nguyện • Harpe • Hecatic Wheel • Hippogriff • Invisible Air • Ionioi Hetairoi • Kazikli Bey • Knight of Owner • Laus Saint Claudius • Luminosité Eternelle • Märchen Meines Lebens • Maria the Ripper • Mesektet • Năm Trăm La Hán Vượt Biển Đến Bổ Đà Lạc Sơn • Nhân Gian Vô Cốt • Nine Lives • Nursery Rhyme • Pale Blue Dot • Pandemonium Cetus • Pashupata • Phoebus Catastrophe • Photon Ray • Prelati's Spellbook • Quintett Feuer • Ramesseum Tentyris • Rhongomyniad • Rule Breaker • Saraswati Meltout • Săn Lá Thu • Stella • Sword of Paracelsus • Teardrop Photon Ray • Thần Thương Vô Nhị Đả • Thiên Quỷ Vũ • Thủy Mạt Kiếm • Thủy Thiên Nhật Quang Thiên Chiếu Bát Dã Trấn Thạch • Troias Tragōidia • Yến Phản • Tuyệt Kiếm - Vô Khung Tam Đoạn • Tựa Như Rồng Lướt Nhanh Trên Bầu Trời • Tỳ Thiên Bát Tướng Xa Huyền Trận • Unlimited Blade Works • Ước Nguyện Dưới Những Vì Sao • Vasavi Shakti • Verg Avesta • Via Expugnatio • Vô Cấu Thức - Hư Không Cảnh Giới • Vô Minh Tam Đoạn Thích • Vô Nhị Đả • Yew Bow • Zabaniya |
Fate/Prototype Fate/Prototype: Fragments |
Abu el-Hol Sphinx • Bab-ilu • Bellerophon • Brynhildr Komédia • Brynhildr Romantia • Dangerous Game • Enki • Excalibur Proto • Gáe Bolg Origin • Harpe • Kibisis • Áo Choàng (Perseus) • Mesektet • Tấm Khiên Gương Đồng Thiếc (Perseus) • Ramesseum Tentyris • Stella • Đôi Giày Có Cánh (Perseus) • Zabaniya |
Fate/strange Fake | Age of Babylon • Bảo Khí của Clan Calatin • Doomsday Come • Ea • Enuma Elish • Excalibur • From Hell • Gate of Babylon • Bảo Khí Phi Hành của Gilgamesh • Goddess of War • Grand Dictionnaire de Cuisine • Grand Illusion • Kagome Kagome • King's Order • Merodach • Musketeers' Masquerade • Natural Born Killers • Nine Lives • Prelati's Spellbook • Reincarnation Pandora • Rounds of Lionheart • Zabaniya |
Fate/kaleid liner PRISMA☆ILLYA |
Apneic Beauty • Bùa Bảo Hộ Chống Tên • Authoritarian Personalism • Bellerophon • Breaker Gorgon • Caladbolg II • Caladbolg III • Crown Undertaker • Enkidu • Enuma Elish (Gilgamesh) • Excalibur • Nine Lives Giả • Gáe Bolg • Gate of Babylon • God Hand • Mũ Tàng Hình Của Hades • Bảo Khí Suối Nước Nóng của Gilgamesh • Ig-Alima • Invisible Air • Can Tương và Mạc Tà • Mjölnir • Mjölnir Ragnarök • Thẻ Bài Trường Phái Vô Danh • Ninth Prayer • Pandemonium Cetus • Hộp Pandora • Quintett Feuer • Rho Aias • Rule Breaker • Shadow Hand of Code • Thần Thuẫn • Sul-sagana • Trời Sinh Từ Đất, Đất Vươn Đến Trời • Hạc Dực Tam Liên • Nine Lives Thật • Vimana • Ước Nguyện Dưới Những Vì Sao • Zabaniya |
Capsule Servant | Tóc Xoăn Sword Antenna • Laser Excalibur • Starlight Champs-Élysées |
Fate/Koha-Ace Fate/type Redline |
Tỳ Thiên Bát Tướng Xa Huyền Trận • Blade Taker • Nhân Gian Vô Cốt • Đứa Con Của Mặt Trời • Haori Thề Nguyện • Đệ Lục Thiên Ma Vương Ba Tuần • Mãnh Hổ Ngạnh Ba Sơn • Cờ Đội Chữ Thành • Thần Thương - Vô Nhị Đả • Hoàng Kim Ma Cảnh ZIPANG • Tựa Như Rồng Lướt Nhanh Trên Bầu Trời • Con Quỷ Maxwell • Bách Đoạn • Thủy Mạt Kiếm • Sunomata Castle • Ba Nghìn Thế Giới • Thái Dương Thành Huy Hoàng Siêu Việt • Tuyệt Kiếm - Vô Khung Tam Đoạn • Vô Minh Tam Đoạn Thích |
Fate/Requiem | Săn Lá Thu • Flying Dutchman • Cặp kiếm của Galahad • Bảo Khí triệu tập voi của Hannibal Barca • La Grosse Tour • Thánh Thương Longinus • Pale Blue Dot • Terme di Caracalla |
Fate/Samurai Remnant | Áo Nghĩa - Dạ Anh • Asahi Shogun • Âm - Yagyuu Bí Kiếm Thiếp • Bát Mạch Liệt Phá - Thần Kiếm Nhất Thiểm • Công Viên Rối • Delilah • Doujigiri Yasutsuna • Dũng Mãnh Xông Lên - Đèo Kurikara • Flamme Pays Étranger • Gáe Bolg • Gate of Babylon • Giới Kiếm - Ame-no-Murakumo-no-Tsurugi • Hóa Thân - Điềm Báo Đại Minh Thần Ibuki • Lục Đạo Ngũ Luân - Thiên Thượng Kurikara • Metabole Piglets • Ngưu Vương Phản Chuyển - Tấn Lôi Phong Liệt • Pashupata • Phúc Đức Giải Nạn - Kishimojin • Quỷ Thần Đi Đêm - Kokakuchou • Samson Agonistes • Thanh Cang Kiếm • Thần Kiếm - Kusanagi no Tachi • Thủy Thần • Totsugeki Kasen • Triệu Gọi Ngụy Thần - Yasomagatsuhi • Tristesse de la Vierge • Trường Bản Một Mình Ta Phi Ngựa • Tuyệt Kỹ - Bát Kỳ Nộ Đào • Vô Nhị Đả • Xích Bích Chiến Họa - Diêu Lam Ngục |
Hồ Sơ / Những Cuộc Phiêu Lưu Của Lord El-Melloi II | Hecatic Wheel • Rhongomyniad Blaze of Etna • Nega-Keraunos • Per Djet • Rhongomyniad Mythos |
Khác | Brionac • Boomelancer • Lâu Đài Của Cú Chulainn • Gungnir • Hazanken • Chén Thánh |