Bảo Khí | |
![]() | |
Tên tiếng Nhật: | 絶世の名剣 |
Chủ sở hữu: | Roland Gilgamesh (Gate of Babylon) EMIYA (Chiếu Ảnh)[1] |
Durandal - Tuyệt Thế Danh Kiếm (絶世の名剣, Zessei no Meiken?), hay Durandal:Bất Hủy Tối Thượng Thánh (不毀の極聖, Fuki no Gokushō?), là thanh thánh kiếm được sử dụng Roland, một trong Thập nhị Lạc Hầu của vua Charlemagne và là một trong vô số Bảo Khí được cất giữ trong Gate of Babylon của Gilgamesh.[2][3] Nó vốn là thanh kiếm có thể chuyển sang dạng thương mang tên Durindana của Hector nhưng sau khi mất đi đặc tính thương, nó trở thành thanh Durandal.[4] Sau đó, vua Charlemagne của Đế chế Frankish được tặng bởi một thiên thần và anh đã trao cho Roland. Là biểu tượng của Trận chiến Roncevaux Pass được kể trong Trường ca Roland. Mặc dù Roland đã cố gắng phá hủy thanh kiếm trước khi chết nhằm không để rơi vào tay kể thù nhưng không thể. Durandal nổi bật trong các huyền thoại về vua Charlemagne, biểu tượng cho lòng dũng cảm của Roland.[3]
Thanh kiếm này là "biểu tượng quyền lực" rực rỡ như Caliburn của Vua Arthur và được cho là sở hữu ba phép lạ.[2] Độ sắc bén của thanh kiếm không mất đi kể cả khi Ma lực của người sử dụng cạn kiệt, là minh chứng của sự không thể phá hủy kể cả khi Roland cố gắng làm điều đó. [2][3]Khi Roland sở hữu, chuôi kiếm của Durandal là một viên đá quý đỏ thay vì trắng như bình thường.
References[]
- ↑ Fate/stay night Unlimited Blade Works: Day 15 - Answer
- ↑ 2,0 2,1 2,2
[] Fate/stay night - Weapon Menu: Durandal [T] Durandal
????
A holy sword favored by Roland, the paladin of Middle Age Europe.
The king Charlemagne was granted the sword by an angel, and awarded it to Roland, the honored leader of the twelve knights.
It holds three miracles and does not lose its sharpness even when its possessor's magical energy is depleted.
Like Caliburn, it is a symbol of power splendidly made. - ↑ 3,0 3,1 3,2
[] Fate/complete material II: Character material - Weapons: Durandal, p.134 User: Gilgamesh
One of the Noble Phantasms owned by Gilgamesh.
A holy sword appearing in the “Song of Roland” and emblem of the Battle of Roncevaux Pass. Wielded by Roland, one of the Twelve Peers of Charlemagne, king of the Frankish Empire. When Roland was on the verge of death in battle, he attempted to break Durandal in order to keep it from falling into enemy hands. Unfortunately, the sword proved to be completely indestructible.
Afterward, it was featured prominently in the various legends concerning Charlemagne, eventually becoming a symbol of the knight Roland’s bravery.デュランダル
使用者:ギルガメッシュ
ギルガメッシュが所蔵する宝具のひとつ。
ロンスヴォーの戦いなどをモチーフとした古フランス語叙事詩「ローランの歌」に登場する聖剣。フランク王 国のシャルルマーニュ王に仕える12人の騎士の筆頭であったローランが使っていたものである。ローランが戦 死する際、敵に渡すのが惜しいということで折ろうとするも、まったく折れることがなかったと伝えられている 。
その後、シャルルマーニュに関する伝説の中で様々な形で描かれ、騎士ローランの武勇を象徴する存在となっ ていった。 - ↑
[] Fate/Grand Order - Thông tin về trường phái Lancer [T] Hector - Lancer
Thiết kế nhân vật và lồng tiếng
Thiết kế nhân vật: BLACK
Lồng tiếng: Kunihiko Yasui
Các chỉ số
Sức mạnh: B
Sức bền: B
Nhanh nhẹ: A
Ma lực: B
May mắn: B
Bảo Khí: B
Kỹ năng sẵn có
Chiến Thuật Quân Sự: C+
Minh Chứng Hữu Nghị: C
Rút Lui Tái Chiến: B
Kỹ năng trường phái
Kháng Ma Lực: B
Điều Khiển Vật Cưỡi: B
Bảo khí
Durindana: Bất Hủy Tối Thượng Thương
Hạng: A-→A
Loại: Bảo Khí Chống Quân
Thông tin
Hector là vị anh hùng tuyệt vời nhất bên phe Troy trong cuộc chiến thành Troy.
Bất chấp sự cách biệt áp đảo về quân số, anh vẫn duy trì chống giữ cuộc vây thành bằng mọi cách. Thậm chí có thể coi là, nếu không có Achilles thì có khi cuộc chiến đã kết thúc với thắng lợi thuộc về phe Troy.
Liên kết cấp độ 1
Chiều cao/Cân nặng: 180cm・82kg
Xuất xứ: Cuộc chiến thành Troy
Khu vực: Hy Lạp
Thiên tính: Nguyên Tắc Giới tính: Nam
Một vị tướng quân ưu tú, xuất chúng về mọi mặt.
Liên kết cấp độ 2
Hector là vị anh hùng của phe Troy, được ca tụng là "Hector Mũ Trụ Huy Hoàng".
Để chống lại người Achaean, những người vẫn tự hào về binh lực áp đảo của mình, anh đã thay vị vua cha già cả tiến hành tập hợp quân đội.
Liên kết cấp độ 3
Là chiến binh mạnh nhất của quân Troy, người chỉ huy quân đội, và trên hết còn là một chính trị gia, Hector dễ dàng phản lại suy đoán của các vị thần và dồn ép quân Achaean đến mức suýt phải rút lui.
Bảo Khí anh sử dụng là "Durindana - Bất Hủy Tối Thượng Thương".
Hector kéo dài cán của thanh kiếm và ưa thích chiến thuật ném nó như một cây thương.
Cây thương này được ca tụng là có thể xuyên qua mọi thứ trên thế giới.
Về sau nó bị mất đi tính năng như một cây thương, và trở thành thanh kiếm tuyệt thế Durandal.
Liên kết cấp độ 4
Thế nhưng, chiến cuộc đã dần dần bị lật ngược bởi vị anh hùng Achilles.
Mặc dù Hector đã chống chọi bằng cách lặp đi lặp lại việc lúc thì bỏ chạy, lúc thì chiến đấu trong khi liên tục khiêu khích, nhưng sau khi Achilles vứt bỏ sự bất tử bằng sức mạnh của cây thương và kêu gọi một trận đấu một chọi một, anh liền đáp lại.
Liên kết cấp độ 5
Sau thất bại của anh trước Achilles, người vẫn là kẻ mạnh nhất dù cho đã mất đi sự bất tử của mình, phe Troy sụp đổ mỗi lúc một nhanh.
Nếu như có anh, có lẽ họ đã chiến thắng mà không bị mắc lừa bởi Con Ngựa Gỗ Thành Troy.
Trung đoạn
Anh tự gọi mình là "ông chú", người tiếp nhận sự việc với một thái độ nhàn nhã từ đầu đến cuối.
Người ta hay hiểu lầm là anh không có đủ độ nghiêm chỉnh, nhưng anh lại luôn luôn nghiêm túc.
Chỉ có điều, anh đã cố gắng hết sức tránh để không làm hiện cảm xúc nghiêm túc đó ra ngoài. Dù gì thì anh cũng là một chính trị gia mà.ヘクトール - ランサー
イラストレーター・声優
ILLUST:BLACK
CV:安井邦彦
パラメータ
筋力:B
耐力:A
敏捷:D
魔力:C
幸運:C
宝具:B
保有スキル
軍略 C+
友誼の証明 C
仕切り直し B
クラス別能力
対魔力 B
騎乗 B
宝具
不毀の極槍
ランク:A-→A
種別:対軍宝具
キャラクター詳細
ヘクトールはトロイア戦争において、トロイア側最高の英雄である。
圧倒的な兵差を物ともせず、あらゆる方法で籠城を続けた。アキレウスがいなければ、もしかすると戦争はトロイア側の勝利に終わっていたのでは、とすら見なされている。
アンロック条件:絆レベルを1にすると開放
身長/体重:180cm・82kg
出典:トロイア戦争
地域:ギリシャ
属性:秩序・中庸 性別:男性
全てにおいて秀でている、優秀な将軍。
アンロック条件:絆レベルを2にすると開放
ヘクトールは兜輝くヘクトール、と謳われたトロイア側の英雄。
圧倒的な兵力を誇るアカイアを相手取るために、老いた父王に代わって軍を纏めあげた。
アンロック条件:絆レベルを3にすると開放
トロイア軍最強の戦士にして軍団長、果ては政治家ですらあったヘクトールは神の推測すら容易に裏切り、一時期はアカイア軍を撤退寸前にまで追い込んだ。
扱う宝具は『不毀の極槍(ドゥリンダナ)』。
ヘクトールは剣の柄を伸ばし、槍として投擲する戦術を好んだ。
その槍は世界のあらゆる物を貫くと讃えられた。
後に槍としての機能は失われ、絶世剣デュランダルとなる。
アンロック条件:絆レベルを4にすると開放
だが、英雄アキレウスによって戦況は徐々に覆されていく。
ヘクトールは挑発を繰り返しながら、時に逃げ、時に戦いを繰り返して持ち堪えていたものの、槍の力で不死性を捨て去ったアキレウスから一騎討ちを呼び掛けられ、応じてしまう。
アンロック条件:絆レベルを5にすると開放
不死性を失ってなお最強だったアキレウスに敗れ去ったことで、トロイア側は加速度的に崩壊していく。
彼がいれば、トロイの木馬などに惑わされることもなく、勝利していたかもしれない。
アンロック条件:「トロージャン・ガーディアン」をクリアすると開放
自分のことを「オジサン」と呼び、終始気楽なノリで物事に接する。
真剣味が足りないと誤解されがちだが、彼はいつだって本気である。
ただ、その本気という感情を極力表に出すことを避けているだけだ。何しろ政治家でもあったので。
Fate/stay night Fate/hollow ataraxia |
Argon Coin • Avalon • Avesta • Bellerophon • Blood Fort Andromeda • Breaker Gorgon • Caladbolg II • Caliburn • Dáinsleif • Durandal • Ea • Enkidu • Excalibur • Excalibur Morgan • Fragarach • Gáe Bolg • Gate of Babylon • God Hand • Gram • Harpe • Phượng Thiên Kích • Hrunting • Invisible Air • Can Tương và Mạc Tà • Nine Lives • Nine Lives Blade Works • Thuốc Trẻ Hóa • Rho Aias • Rule Breaker • Yến Phản • Unlimited Blade Works • Verg Avesta • Kim Cương Chử • Zabaniya Không sử dụng: Around Round Shield • Lord Camelot Chỉ có trong Manga: Unlimited Bla Gáe Bolg Gandr Works Excalibur |
---|---|
Fate/Zero | Arondight • Avalon • Ea • Enkidu • Excalibur • For Someone's Glory • Gáe Buidhe • Gáe Dearg • Gate of Babylon • Gordius Wheel • Invisible Air • Ionioi Hetairoi • Knight of Owner • Prelati's Spellbook • Via Expugnatio • Vimana • Zabaniya |
Fate/EXTRA Fate/EXTELLA |
Aestus Domus Aurea • Agni Gandiva • Vô Cấu Thức - Hư Không Cảnh Giới • Amita Amitābha • Angra Mainyu/CCC • Athanaton Ten Thousand • Báthory Erzsébet • Bellerophon • Sự Chúc Phúc Của Tài Trí • Blood Fort Andromeda • Blut die Schwester • Brahmastra • Brahmastra Kundala • Brynhildr Romantia • Carolus Patricius • Carolus Patricius Auctoritas • Carolus Patricius Dimitte • Chakravartin • Charitas Domus Aurora • Charles Patricius • Cursed Cutting Crater • Thiên Quỷ Vũ • Ea • Thủy Thiên Nhật Quang Thiên Chiếu Bát Dã Trấn Thạch • Enkidu • Excalibur • Excalibur Galatine • Excalibur Image • Fairy Snow Photon Ray • Fax Caelestis • Mãnh Hổ Ngạnh Ba Sơn • Gáe Bolg • Gáe Bolg Alternative • Gate of Babylon • Gate of Skye • God Force • Golden Wild Hunt • Hippogriff • Ionioi Hetairoi • Joyeuse • Joyeuse Ordre • Katoptron Katho Phlegon • Kavacha và Kundala • Kazikli Bey • Kilenc Sárkány • Knight of Owner • La Black Luna • La Pucelle • Laus Saint Claudius • Märchen Meines Lebens • No Face May King • Vô Nhị Đả • Nursery Rhyme • Pashupata • Prelati's Spellbook • Queen's Glass Game • Saraswati Meltout • Teardrop Photon Ray • Trap of Argalia • Hạc Dực Tam Liên • Unlimited Blade Works • Vasavi Shakti • Virgin Laser Palladion • Yew Bow |
Fate/Apocrypha | Agrius Metamorphosis • Akhilleus Kosmos • Andreias Amarantos • Antares Snipe • Armor of Fafnir • Balmung • Blasted Tree • Brahmastra Kundala • Bridal Chest • Casseur de Logistille • Clarent • Clarent Blood Arthur • Crying Warmonger • Diatrekhōn Astēr Lonkhē • Dromeus Komētēs • First Folio • Golem Keter Malkuth • Hanging Gardens of Babylon • Hippogriff • Kavacha và Kundala • Kazikli Bey • La Black Luna • La Pucelle • Left Hand - Xanadu Matrix • Legend of Dracula • Luminosité Eternelle • Luna Break Manual • Maria the Ripper • Miike Tenta Mitsuyo • Phoebus Catastrophe • Right Hand - Evil Eater • Secret of Pedigree • Sikera Ušum • The Mist • Trap of Argalia • Troias Tragōidia • Vasavi Shakti Không sử dụng: Abyssus Draconis • Ark • Ascalon • Bayard • Biện Khánh Phật • Tám Đạo Cụ • Golden Eater • Golden Spark • Hamesh Avanim • Interfectum Dracones • Sacrifice • The Globe • Năm Trăm La Hán Vượt Biển Đến Bổ Đà Lạc Sơn • Chiến Lợi Phẩm Tranh Chấp • Bắc Đẩu Thất Tiễn |
Fate/Grand Order | Abu el-Hol Sphinx • Abyssus Draconis • Aestus Domus Aurea • Age of Babylon • Agni Gandiva • Agrius Metamorphosis • Akhilleus Kosmos • Antares Snipe • Ark • Armor of Fafnir • Ascalon • Athanaton Ten Thousand • Ba Nghìn Thế Giới • Balmung • Báthory Erzsébet • Bayard • Bellerophon • Blasted Tree • Breaker Gorgon • Brynhildr Romantia (Brynhildr) • Brynhildr Romantia (Passionlip) • Clarent Blood Arthur • Clarent • Cờ Đội Chữ Thành • Crying Warmonger • Cursed Cutting Crater • Dangerous Game • Đệ Lục Thiên Ma Vương Ba Tuần • Enuma Elish (Enkidu) • Enuma Elish (Gilgamesh) • Excalibur • Excalibur Galatine • Excalibur Morgan • Excalibur Proto • First Folio • Gáe Bolg Alternative • Gáe Buidhe • Gáe Dearg • Gate of Babylon • Gate of Skye • God Force • Golden Eater • Golden Spark • Golden Wild Hunt • Golem Keter Malkuth • Grand Dictionnaire de Cuisine • Grand Illusion • Gungnir • Hạc Dực Tam Liên • Hamesh Avanim • Hanging Gardens of Babylon • Haori Thề Nguyện • Harpe • Hecatic Wheel • Hippogriff • Invisible Air • Ionioi Hetairoi • Kazikli Bey • Knight of Owner • Laus Saint Claudius • Luminosité Eternelle • Märchen Meines Lebens • Maria the Ripper • Mesektet • Năm Trăm La Hán Vượt Biển Đến Bổ Đà Lạc Sơn • Nhân Gian Vô Cốt • Nine Lives • Nursery Rhyme • Pale Blue Dot • Pandemonium Cetus • Pashupata • Phoebus Catastrophe • Photon Ray • Prelati's Spellbook • Quintett Feuer • Ramesseum Tentyris • Rhongomyniad • Rule Breaker • Saraswati Meltout • Săn Lá Thu • Stella • Sword of Paracelsus • Teardrop Photon Ray • Thần Thương Vô Nhị Đả • Thiên Quỷ Vũ • Thủy Mạt Kiếm • Thủy Thiên Nhật Quang Thiên Chiếu Bát Dã Trấn Thạch • Troias Tragōidia • Yến Phản • Tuyệt Kiếm - Vô Khung Tam Đoạn • Tựa Như Rồng Lướt Nhanh Trên Bầu Trời • Tỳ Thiên Bát Tướng Xa Huyền Trận • Unlimited Blade Works • Ước Nguyện Dưới Những Vì Sao • Vasavi Shakti • Verg Avesta • Via Expugnatio • Vô Cấu Thức - Hư Không Cảnh Giới • Vô Minh Tam Đoạn Thích • Vô Nhị Đả • Yew Bow • Zabaniya |
Fate/Prototype Fate/Prototype: Fragments |
Abu el-Hol Sphinx • Bab-ilu • Bellerophon • Brynhildr Komédia • Brynhildr Romantia • Dangerous Game • Enki • Excalibur Proto • Gáe Bolg Origin • Harpe • Kibisis • Áo Choàng (Perseus) • Mesektet • Tấm Khiên Gương Đồng Thiếc (Perseus) • Ramesseum Tentyris • Stella • Đôi Giày Có Cánh (Perseus) • Zabaniya |
Fate/strange Fake | Age of Babylon • Bảo Khí của Clan Calatin • Doomsday Come • Ea • Enuma Elish • Excalibur • From Hell • Gate of Babylon • Bảo Khí Phi Hành của Gilgamesh • Goddess of War • Grand Dictionnaire de Cuisine • Grand Illusion • Kagome Kagome • King's Order • Merodach • Musketeers' Masquerade • Natural Born Killers • Nine Lives • Prelati's Spellbook • Reincarnation Pandora • Rounds of Lionheart • Zabaniya |
Fate/kaleid liner PRISMA☆ILLYA |
Apneic Beauty • Bùa Bảo Hộ Chống Tên • Authoritarian Personalism • Bellerophon • Breaker Gorgon • Caladbolg II • Caladbolg III • Crown Undertaker • Enkidu • Enuma Elish (Gilgamesh) • Excalibur • Nine Lives Giả • Gáe Bolg • Gate of Babylon • God Hand • Mũ Tàng Hình Của Hades • Bảo Khí Suối Nước Nóng của Gilgamesh • Ig-Alima • Invisible Air • Can Tương và Mạc Tà • Mjölnir • Mjölnir Ragnarök • Thẻ Bài Trường Phái Vô Danh • Ninth Prayer • Pandemonium Cetus • Hộp Pandora • Quintett Feuer • Rho Aias • Rule Breaker • Shadow Hand of Code • Thần Thuẫn • Sul-sagana • Trời Sinh Từ Đất, Đất Vươn Đến Trời • Hạc Dực Tam Liên • Nine Lives Thật • Vimana • Ước Nguyện Dưới Những Vì Sao • Zabaniya |
Capsule Servant | Tóc Xoăn Sword Antenna • Laser Excalibur • Starlight Champs-Élysées |
Fate/Koha-Ace Fate/type Redline |
Tỳ Thiên Bát Tướng Xa Huyền Trận • Blade Taker • Nhân Gian Vô Cốt • Đứa Con Của Mặt Trời • Haori Thề Nguyện • Đệ Lục Thiên Ma Vương Ba Tuần • Mãnh Hổ Ngạnh Ba Sơn • Cờ Đội Chữ Thành • Thần Thương - Vô Nhị Đả • Hoàng Kim Ma Cảnh ZIPANG • Tựa Như Rồng Lướt Nhanh Trên Bầu Trời • Con Quỷ Maxwell • Bách Đoạn • Thủy Mạt Kiếm • Sunomata Castle • Ba Nghìn Thế Giới • Thái Dương Thành Huy Hoàng Siêu Việt • Tuyệt Kiếm - Vô Khung Tam Đoạn • Vô Minh Tam Đoạn Thích |
Fate/Requiem | Săn Lá Thu • Flying Dutchman • Cặp kiếm của Galahad • Bảo Khí triệu tập voi của Hannibal Barca • La Grosse Tour • Thánh Thương Longinus • Pale Blue Dot • Terme di Caracalla |
Fate/Samurai Remnant | Áo Nghĩa - Dạ Anh • Asahi Shogun • Âm - Yagyuu Bí Kiếm Thiếp • Bát Mạch Liệt Phá - Thần Kiếm Nhất Thiểm • Công Viên Rối • Delilah • Doujigiri Yasutsuna • Dũng Mãnh Xông Lên - Đèo Kurikara • Flamme Pays Étranger • Gáe Bolg • Gate of Babylon • Giới Kiếm - Ame-no-Murakumo-no-Tsurugi • Hóa Thân - Điềm Báo Đại Minh Thần Ibuki • Lục Đạo Ngũ Luân - Thiên Thượng Kurikara • Metabole Piglets • Ngưu Vương Phản Chuyển - Tấn Lôi Phong Liệt • Pashupata • Phúc Đức Giải Nạn - Kishimojin • Quỷ Thần Đi Đêm - Kokakuchou • Samson Agonistes • Thanh Cang Kiếm • Thần Kiếm - Kusanagi no Tachi • Thủy Thần • Totsugeki Kasen • Triệu Gọi Ngụy Thần - Yasomagatsuhi • Tristesse de la Vierge • Trường Bản Một Mình Ta Phi Ngựa • Tuyệt Kỹ - Bát Kỳ Nộ Đào • Vô Nhị Đả • Xích Bích Chiến Họa - Diêu Lam Ngục |
Hồ Sơ / Những Cuộc Phiêu Lưu Của Lord El-Melloi II | Hecatic Wheel • Rhongomyniad Blaze of Etna • Nega-Keraunos • Per Djet • Rhongomyniad Mythos |
Khác | Brionac • Boomelancer • Lâu Đài Của Cú Chulainn • Gungnir • Hazanken • Chén Thánh |