Bảo Khí | |
Đến Phút Khai Diễn, Nơi Này Tung Hô Như Vạn Sấm | |
---|---|
![]() | |
Tên tiếng Nhật: | 開演の刻は来たれり、 此処に万雷の喝采を |
Chủ sở hữu: | William Shakespeare |
Loại: | Kháng Nhân[1] Trị Tâm[2] |
Hạng: | B[1][2] B+ (F/GO tăng hạng) |
Phạm vi: | 1~30[1] |
Số lượng mục tiêu tối đa: | 1 người[1] |
First Folio: Đến Phút Khai Diễn, Nơi Này Tung Hô Như Vạn Sấm (開演の刻は来たれり、此処に万雷の喝采を, Kaien no Koku wa Kitareri, Koko ni Banrai no Kassai wo?)

Phiên bản Gilles de Rais từ First Folio.
Tham khảo[]
- ↑ 1,0 1,1 1,2 1,3
[] Fate/Apocrypha material - Trạng thái: Caster Đỏ, trang 042-043 Trường phái: Caster
Master: Shirou Kotomine
Tên thật: Shakespeare
Giới tính: nam
Chiều cao/Cân nặng: 180cm/75kg
Thiên tính: Trung lập
Sức Mạnh: E
Sức Bền: E
Nhanh Nhẹn: D
Ma Lực: C++
May Mắn: B
Bảo Khí: C+
Kỹ năng trường phái
■ Tạo Dựng Trận Địa: C
Dựng lên những trận địa có lợi cho bản thân với tư cách pháp sư.
Nhưng thứ ông tạo ra không phải Xưởng Phép, mà là một "thư phòng" để sáng tác truyện.
■ Tạo Thành Dụng Phẩm: -
Kỹ năng Tạo Thành Dụng Phẩm của ông bị mất do kỹ năng "Bùa Phép".
Kỹ năng vốn có
■ Bùa Phép: A
Ban tặng khái niệm.
Ban các tính năng ma thuật cho những vật phẩm quan trọng thuộc sở hữu của người khác.
Về cơ bản nó là năng lực cường hóa để cho Master chiến đấu.
Bản thân ông như một khán giả quan sát trận chiến, lắng nghe từng trạng thái tinh thần và kích động Master của mình.
■ Tự Bảo Toàn: A
Bù lại việc bản thân hoàn toàn không có năng lực chiến đấu, chừng nào Master còn vô sự thì ông còn có thể trốn thoát khỏi hầu hết những mối nguy cơ.
Nói cách khác, bản thân ông hoàn toàn không chiến đấu.
Thế nhưng ông lại chỉ ưa thích những chiến thuật rủi ro lớn lợi ích cao.
Bảo Khí
■ First Folio: Đến Phút Khai Diễn, Nơi Này Tung Hô Như Vạn Sấm
Hạng: B
Loại: Bảo Khí Kháng Nhân
Phạm vi: 1~30
Mục tiêu tối đa: 1 người
The ultimate play that Shakespeare invokes. Depending on the circumstances, when invoked, the effects may vary.
In regards to the target's life, it replays the scenes that mentally damages the target the most. In Shakespeare's words, it inflicts despair.
A theater Noble Phantasm meant for Heroic Spirits' spirits. Also, from curtain rising to curtain call, the target cannot receive or deal physical damage.CLASS キャスター
マスター:シロウ・コトミネ
真名:シェイクスピア
性別:男性
身長・体重:180cm/75kg
属性:中立・中庸
筋力:E
耐力:E
敏捷:D
魔力:C++
幸運:B
宝具:C+
クラス別能力:
■ 陣地作成:C
魔術師として、自らに有利な陣地を作り上げる。
だが彼が作るのは工房ではなく、物語を紡ぐ“書斎”である。
■ 道具作成:-
道具作成スキルは、スキル『エンチャント』によって失われている。
固有スキル
■ エンチャント:A
概念付与。
他者や他者の持つ大切な物品に、強力な機能を付与する。
基本的にはマスターを戦わせるための強化能力。
彼自身は観客として戦闘を見物したり、心境をいちいち聞いたりしてマスターを苛立たせる。
■ 自己保存:B
自身はまるで戦闘力がない代わりに、マスターが無事な限りは殆どの危機から逃れることができる。
つまり、本人は全然戦わない。
そのくせハイリスク・ハイリターンな戦術ばかりを好む。
宝具
■ 開演の刻は来たれり、此処に万雷の喝采を
ランク:B
種別:対人宝具
レンジ:1~30
最大捕捉:1人
シェイクスピアが発動する究極劇。発動した状況によってその効果は異なる。
対象の人生において、精神的にもっとも打撃を加えられる場面を再現し、シェイクスピアの言葉によって、絶望を加えられる。
英雄たちの心を折るための演劇宝具。また劇が開始すると閉幕するまでは対象には一切肉体的損害が与えられず、与えることもできない。
- ↑ 2,0 2,1
[] Fate/Grand Order - Thông tin sơ lược Shakespeare (Caster) Shakespeare - Caster
Minh họa và lồng tiếng
Minh họa: Ototsugu Konoe
Lồng tiếng: Tetsu Inada
Thông số
Sức mạnh: E
Sức bền: E
Nhanh nhẹn: D
Ma lực: C++
May mắn: B
Bảo Khí: C+
Kỹ năng sẵn có
Bùa Phép: A
Tự Bảo Toàn: B
Kỹ năng trường phái
Tạo Dựng Trận Địa: C
Bảo Khí
First Folio: Đến Phút Khai Diễn, Nơi Này Tung Hô Như Vạn Sấm
Hạng: B
Loại: Bảo Khí Kháng Nhân
Thông tin nhân vật
William Shakespeare chắc chắn là nhà soạn kịch nổi tiếng nhất thế giới, và ông cũng đã từng là một diễn viên. Tên tuổi của ông chói sáng rực rỡ trong lịch sử văn học nước Anh, là một vĩ nhân của Anh Quốc với độ nổi tiếng ở đỉnh cao nhất.
Level 1 Bond
Chiều cao/Cân nặng: 180cm・75kg
Xuất xứ: Sự thực lịch sử
Khu vực: Anh Quốc
Thiên tính: Trung lập Giới tính: Nam
Một người giản dị đã có gia đình.
Level 2 Bond
Mặc dù là một tác gia nổi tiếng, thế nhưng nửa cuộc đời ông lại bị bao phủ trong bí ẩn.
Dù sao đi nữa, ông cũng đã viết khá nhiều tác phẩm và danh tiếng của ông không biết khi nào mới dừng lại.
Có vẻ như ông hay bị người khác ganh ghét, đến mức bị một nhà viết kịch tiền bối đương thời nhục mạ là "Con quạ mới phất".
Level 3 Bond
Bằng ngôn từ ngắn gọn súc tích, Shakespeare phơi bày những thứ mà con người ta thường hay giấu diếm.
Điều đó hẳn cũng gây kinh ngạc giống như khi bị bất ngờ đâm thọc bởi những thứ vu vơ và không có hình dạng.
Level 4 Bond
- Bùa Phép: A
Một kỹ năng sẵn có, ban tặng khái niệm đối với vũ khí.
Về bản chất, nó chỉ đến hành động ban tặng khái niệm mang tính ma thuật, nhưng trường hợp của Shakespeare là dùng việc miêu tả văn chương để dẫn ra sức mạnh vượt lên trên giới hạn của vũ khí đó.
Level 5 Bond
"Đến Phút Khai Diễn, Nơi Này Tung Hô Như Vạn Sấm"
Hạng: B Loại: Bảo Khí Kháng Nhân
Vở kịch tối thượng mà Shakespeare dàn dựng. Bất kể là kẻ địch hay đồng minh, ông đều sẽ lấy làm đối tượng để chế thành những nhân vật sân khấu trong vở kịch mà mình sáng tác.
Một Bảo Khí Trị Tâm có thể làm tan nát tâm hồn của mọi người hùng.
Interlude
Đây là một Servant "không chiến đấu" nổi bật trong Cuộc Chiến Chén Thánh.
Nếu lựa chọn của bạn thú vị thì ngòi bút của ông cũng sáng sủa đến mức thú vị, và ngược lại, nó càng tầm thường thì ông càng không có động lực và sẽ vứt bỏ hết.
Ngay cả trong tình hình hiện tại, có vẻ điều đó cũng không thay đổi.ウィリアム・シェイクスピア - キャスター
イラストレーター・声優
ILLUST:近衛乙嗣
CV:稲田徹
パラメータ
筋力:E
耐力:E
敏捷:D
魔力:C++
幸運:B
宝具:C+
保有スキル
エンチャント A
自己保存 B
クラススキル
陣地作成 C
宝具
開演の刻は来たれり、此処に万雷の喝采を
ランク:B
種別:対人宝具
キャラクター詳細
ウィリアム・シェイクスピアは間違いなく、世界一高名な劇作家であり、俳優でもあった。英文学史上に燦然と輝くその名は、英国の偉人としての知名度は最高峰であろう。
アンロック条件:絆レベルを1にすると開放
身長/体重:180cm・75kg
出典:史実
地域:イングランド
属性:中立・中庸 性別:男性
地味に既婚者。
アンロック条件:絆レベルを2にすると開放
有名な作家でありながら、その半生は謎に包まれている。
ともあれ彼は幾つかの作品を執筆し、その名声は留まるところを知らなかった。
当時の先輩劇作家から「成り上がりのカラス」と罵倒されるほどには、やっかまれていたらしい。
アンロック条件:絆レベルを3にすると開放
シェイクスピアは短く、そして効果的な言葉で人間が普段隠しているものを暴き立てる。
それは漫然と、形にならないものを突然突きつけられる驚愕もあるのだろう。
アンロック条件:絆レベルを4にすると開放
○エンチャント:A
固有スキル、武装に対する概念付与。
本来は魔術的な概念付与行為を指すのだが、シェイクスピアの場合は文章を描くことで、その武装の限界以上の力を引き摺り出す。
アンロック条件:絆レベルを5にすると開放
『開園の刻は来たれリ、此処に万雷の喝采を』
ランク:B 種別:対人宝具
シェイクスピアの放つ究極劇。敵味方関係なく、彼は対象者を自作劇の登場人物に仕立て上げる。
あらゆる英傑の心を折る、対心宝具
アンロック条件:「カーテンコール」をクリアすると開放
聖杯戦争において屈指の「戦わない」サーヴァント。
君の選択が面白ければ面白いほどに、彼の筆は冴え渡り、逆に凡庸であればあるほど彼はやる気を出さずに放り投げるだろう。
それは現状においても、変わりないようだ。
- Bùa Phép: A
Fate/stay night Fate/hollow ataraxia |
Argon Coin • Avalon • Avesta • Bellerophon • Blood Fort Andromeda • Breaker Gorgon • Caladbolg II • Caliburn • Dáinsleif • Durandal • Ea • Enkidu • Excalibur • Excalibur Morgan • Fragarach • Gáe Bolg • Gate of Babylon • God Hand • Gram • Harpe • Phượng Thiên Kích • Hrunting • Invisible Air • Can Tương và Mạc Tà • Nine Lives • Nine Lives Blade Works • Thuốc Trẻ Hóa • Rho Aias • Rule Breaker • Yến Phản • Unlimited Blade Works • Verg Avesta • Kim Cương Chử • Zabaniya Không sử dụng: Around Round Shield • Lord Camelot Chỉ có trong Manga: Unlimited Bla Gáe Bolg Gandr Works Excalibur |
---|---|
Fate/Zero | Arondight • Avalon • Ea • Enkidu • Excalibur • For Someone's Glory • Gáe Buidhe • Gáe Dearg • Gate of Babylon • Gordius Wheel • Invisible Air • Ionioi Hetairoi • Knight of Owner • Prelati's Spellbook • Via Expugnatio • Vimana • Zabaniya |
Fate/EXTRA Fate/EXTELLA |
Aestus Domus Aurea • Agni Gandiva • Vô Cấu Thức - Hư Không Cảnh Giới • Amita Amitābha • Angra Mainyu/CCC • Athanaton Ten Thousand • Báthory Erzsébet • Bellerophon • Sự Chúc Phúc Của Tài Trí • Blood Fort Andromeda • Blut die Schwester • Brahmastra • Brahmastra Kundala • Brynhildr Romantia • Carolus Patricius • Carolus Patricius Auctoritas • Carolus Patricius Dimitte • Chakravartin • Charitas Domus Aurora • Charles Patricius • Cursed Cutting Crater • Thiên Quỷ Vũ • Ea • Thủy Thiên Nhật Quang Thiên Chiếu Bát Dã Trấn Thạch • Enkidu • Excalibur • Excalibur Galatine • Excalibur Image • Fairy Snow Photon Ray • Fax Caelestis • Mãnh Hổ Ngạnh Ba Sơn • Gáe Bolg • Gáe Bolg Alternative • Gate of Babylon • Gate of Skye • God Force • Golden Wild Hunt • Hippogriff • Ionioi Hetairoi • Joyeuse • Joyeuse Ordre • Katoptron Katho Phlegon • Kavacha và Kundala • Kazikli Bey • Kilenc Sárkány • Knight of Owner • La Black Luna • La Pucelle • Laus Saint Claudius • Märchen Meines Lebens • No Face May King • Vô Nhị Đả • Nursery Rhyme • Pashupata • Prelati's Spellbook • Queen's Glass Game • Saraswati Meltout • Teardrop Photon Ray • Trap of Argalia • Hạc Dực Tam Liên • Unlimited Blade Works • Vasavi Shakti • Virgin Laser Palladion • Yew Bow |
Fate/Apocrypha | Agrius Metamorphosis • Akhilleus Kosmos • Andreias Amarantos • Antares Snipe • Armor of Fafnir • Balmung • Blasted Tree • Brahmastra Kundala • Bridal Chest • Casseur de Logistille • Clarent • Clarent Blood Arthur • Crying Warmonger • Diatrekhōn Astēr Lonkhē • Dromeus Komētēs • First Folio • Golem Keter Malkuth • Hanging Gardens of Babylon • Hippogriff • Kavacha và Kundala • Kazikli Bey • La Black Luna • La Pucelle • Left Hand - Xanadu Matrix • Legend of Dracula • Luminosité Eternelle • Luna Break Manual • Maria the Ripper • Miike Tenta Mitsuyo • Phoebus Catastrophe • Right Hand - Evil Eater • Secret of Pedigree • Sikera Ušum • The Mist • Trap of Argalia • Troias Tragōidia • Vasavi Shakti Không sử dụng: Abyssus Draconis • Ark • Ascalon • Bayard • Biện Khánh Phật • Tám Đạo Cụ • Golden Eater • Golden Spark • Hamesh Avanim • Interfectum Dracones • Sacrifice • The Globe • Năm Trăm La Hán Vượt Biển Đến Bổ Đà Lạc Sơn • Chiến Lợi Phẩm Tranh Chấp • Bắc Đẩu Thất Tiễn |
Fate/Grand Order | Abu el-Hol Sphinx • Abyssus Draconis • Aestus Domus Aurea • Age of Babylon • Agni Gandiva • Agrius Metamorphosis • Akhilleus Kosmos • Antares Snipe • Ark • Armor of Fafnir • Ascalon • Athanaton Ten Thousand • Ba Nghìn Thế Giới • Balmung • Báthory Erzsébet • Bayard • Bellerophon • Blasted Tree • Breaker Gorgon • Brynhildr Romantia (Brynhildr) • Brynhildr Romantia (Passionlip) • Clarent Blood Arthur • Clarent • Cờ Đội Chữ Thành • Crying Warmonger • Cursed Cutting Crater • Dangerous Game • Đệ Lục Thiên Ma Vương Ba Tuần • Enuma Elish (Enkidu) • Enuma Elish (Gilgamesh) • Excalibur • Excalibur Galatine • Excalibur Morgan • Excalibur Proto • First Folio • Gáe Bolg Alternative • Gáe Buidhe • Gáe Dearg • Gate of Babylon • Gate of Skye • God Force • Golden Eater • Golden Spark • Golden Wild Hunt • Golem Keter Malkuth • Grand Dictionnaire de Cuisine • Grand Illusion • Gungnir • Hạc Dực Tam Liên • Hamesh Avanim • Hanging Gardens of Babylon • Haori Thề Nguyện • Harpe • Hecatic Wheel • Hippogriff • Invisible Air • Ionioi Hetairoi • Kazikli Bey • Knight of Owner • Laus Saint Claudius • Luminosité Eternelle • Märchen Meines Lebens • Maria the Ripper • Mesektet • Năm Trăm La Hán Vượt Biển Đến Bổ Đà Lạc Sơn • Nhân Gian Vô Cốt • Nine Lives • Nursery Rhyme • Pale Blue Dot • Pandemonium Cetus • Pashupata • Phoebus Catastrophe • Photon Ray • Prelati's Spellbook • Quintett Feuer • Ramesseum Tentyris • Rhongomyniad • Rule Breaker • Saraswati Meltout • Săn Lá Thu • Stella • Sword of Paracelsus • Teardrop Photon Ray • Thần Thương Vô Nhị Đả • Thiên Quỷ Vũ • Thủy Mạt Kiếm • Thủy Thiên Nhật Quang Thiên Chiếu Bát Dã Trấn Thạch • Troias Tragōidia • Yến Phản • Tuyệt Kiếm - Vô Khung Tam Đoạn • Tựa Như Rồng Lướt Nhanh Trên Bầu Trời • Tỳ Thiên Bát Tướng Xa Huyền Trận • Unlimited Blade Works • Ước Nguyện Dưới Những Vì Sao • Vasavi Shakti • Verg Avesta • Via Expugnatio • Vô Cấu Thức - Hư Không Cảnh Giới • Vô Minh Tam Đoạn Thích • Vô Nhị Đả • Yew Bow • Zabaniya |
Fate/Prototype Fate/Prototype: Fragments |
Abu el-Hol Sphinx • Bab-ilu • Bellerophon • Brynhildr Komédia • Brynhildr Romantia • Dangerous Game • Enki • Excalibur Proto • Gáe Bolg Origin • Harpe • Kibisis • Áo Choàng (Perseus) • Mesektet • Tấm Khiên Gương Đồng Thiếc (Perseus) • Ramesseum Tentyris • Stella • Đôi Giày Có Cánh (Perseus) • Zabaniya |
Fate/strange Fake | Age of Babylon • Bảo Khí của Clan Calatin • Doomsday Come • Ea • Enuma Elish • Excalibur • From Hell • Gate of Babylon • Bảo Khí Phi Hành của Gilgamesh • Goddess of War • Grand Dictionnaire de Cuisine • Grand Illusion • Kagome Kagome • King's Order • Merodach • Musketeers' Masquerade • Natural Born Killers • Nine Lives • Prelati's Spellbook • Reincarnation Pandora • Rounds of Lionheart • Zabaniya |
Fate/kaleid liner PRISMA☆ILLYA |
Apneic Beauty • Bùa Bảo Hộ Chống Tên • Authoritarian Personalism • Bellerophon • Breaker Gorgon • Caladbolg II • Caladbolg III • Crown Undertaker • Enkidu • Enuma Elish (Gilgamesh) • Excalibur • Nine Lives Giả • Gáe Bolg • Gate of Babylon • God Hand • Mũ Tàng Hình Của Hades • Bảo Khí Suối Nước Nóng của Gilgamesh • Ig-Alima • Invisible Air • Can Tương và Mạc Tà • Mjölnir • Mjölnir Ragnarök • Thẻ Bài Trường Phái Vô Danh • Ninth Prayer • Pandemonium Cetus • Hộp Pandora • Quintett Feuer • Rho Aias • Rule Breaker • Shadow Hand of Code • Thần Thuẫn • Sul-sagana • Trời Sinh Từ Đất, Đất Vươn Đến Trời • Hạc Dực Tam Liên • Nine Lives Thật • Vimana • Ước Nguyện Dưới Những Vì Sao • Zabaniya |
Capsule Servant | Tóc Xoăn Sword Antenna • Laser Excalibur • Starlight Champs-Élysées |
Fate/Koha-Ace Fate/type Redline |
Tỳ Thiên Bát Tướng Xa Huyền Trận • Blade Taker • Nhân Gian Vô Cốt • Đứa Con Của Mặt Trời • Haori Thề Nguyện • Đệ Lục Thiên Ma Vương Ba Tuần • Mãnh Hổ Ngạnh Ba Sơn • Cờ Đội Chữ Thành • Thần Thương - Vô Nhị Đả • Hoàng Kim Ma Cảnh ZIPANG • Tựa Như Rồng Lướt Nhanh Trên Bầu Trời • Con Quỷ Maxwell • Bách Đoạn • Thủy Mạt Kiếm • Sunomata Castle • Ba Nghìn Thế Giới • Thái Dương Thành Huy Hoàng Siêu Việt • Tuyệt Kiếm - Vô Khung Tam Đoạn • Vô Minh Tam Đoạn Thích |
Fate/Requiem | Săn Lá Thu • Flying Dutchman • Cặp kiếm của Galahad • Bảo Khí triệu tập voi của Hannibal Barca • La Grosse Tour • Thánh Thương Longinus • Pale Blue Dot • Terme di Caracalla |
Fate/Samurai Remnant | Áo Nghĩa - Dạ Anh • Asahi Shogun • Âm - Yagyuu Bí Kiếm Thiếp • Bát Mạch Liệt Phá - Thần Kiếm Nhất Thiểm • Công Viên Rối • Delilah • Doujigiri Yasutsuna • Dũng Mãnh Xông Lên - Đèo Kurikara • Flamme Pays Étranger • Gáe Bolg • Gate of Babylon • Giới Kiếm - Ame-no-Murakumo-no-Tsurugi • Hóa Thân - Điềm Báo Đại Minh Thần Ibuki • Lục Đạo Ngũ Luân - Thiên Thượng Kurikara • Metabole Piglets • Ngưu Vương Phản Chuyển - Tấn Lôi Phong Liệt • Pashupata • Phúc Đức Giải Nạn - Kishimojin • Quỷ Thần Đi Đêm - Kokakuchou • Samson Agonistes • Thanh Cang Kiếm • Thần Kiếm - Kusanagi no Tachi • Thủy Thần • Totsugeki Kasen • Triệu Gọi Ngụy Thần - Yasomagatsuhi • Tristesse de la Vierge • Trường Bản Một Mình Ta Phi Ngựa • Tuyệt Kỹ - Bát Kỳ Nộ Đào • Vô Nhị Đả • Xích Bích Chiến Họa - Diêu Lam Ngục |
Hồ Sơ / Những Cuộc Phiêu Lưu Của Lord El-Melloi II | Hecatic Wheel • Rhongomyniad Blaze of Etna • Nega-Keraunos • Per Djet • Rhongomyniad Mythos |
Khác | Brionac • Boomelancer • Lâu Đài Của Cú Chulainn • Gungnir • Hazanken • Chén Thánh |