Bảo Khí | |
Thanh Kiếm Chiến Thần Trảm Sát | |
---|---|
Tên tiếng Nhật: | 斬り抉る戦神の剣 |
Chủ sở hữu: | Bazett Fraga McRemitz (Fate/kaleid) Lugh Manannán mac Lir |
Loại: | Kháng Nhân Nghênh Kích (Manannán)[1] |
Hạng: | D~A EX (Manannán)[1] |
Phạm vi: | 1~50[1] |
Số lượng mục tiêu tối đa: | 1 người[1] |
Fragarach: Thanh Kiếm Chiến Thần Trảm Sát (斬り抉る戦神の剣, Kiri Eguru Senjin no Ken?) là một loại Bảo Khí và cũng là Lễ Khí dạng phản công tối thượng. Nó là một "Thanh kiếm nghịch đảo" và là một vũ khí bất hoại của Thần Lugh. Về sau được sử dụng bởi gia tộc Fraga, trong đó có Bazett Fraga McRemitz. Nó còn có những cái tên như Freagarthach (フラガラッハ, Furagarahha?), Nghịch Quang Kiếm (逆光剣, Gyakkōken?), Answerer: Hậu Xuất Tiền Đoạn (後より出でて先に断つもの, Ato yori Dedete Saki ni Tatsumono?)
Điều kiện sử dụng là khi đối thủ sử dụng chiêu thức mạnh nhất của hắn, và Fragarach phải được công kích ngay sau đòn tấn công ấy. Nó được sử dụng bằng lời nguyền khái niệm bẻ cong số mệnh.
Nếu Bazett coi chiêu thức của đối phương là "át chủ bài" hoặc "mạnh nhất" thì khái niệm "át chủ bài" hoặc "mạnh nhất" sẽ được gán ngay vào chiêu thức đó.
Lưu ý điều kiện này là điều kiện để bật Answerer, để tạo nên lời nguyền nghịch đảo.
Khi được phóng thích, không cần biết đối thủ ra chiêu nhanh tới cỡ nào nhưng Fragrach luôn tấn công trước bằng cách quay về thời điểm ngay trước khi đối thủ phóng thích thứ gọi là "át chủ bài" và đâm thủng tim hắn. Vì hắn bị đâm chết trong quá khứ nên khi đó "át chủ bài" cũng không được tung ra. Và ở hiện tại, vì "át chủ bài" chưa bao giờ được tung ra trong quá khứ, thì nó biến mất. Còn nạn nhân thì chết với lỗ hổng nhỏ ở ngay vị trí tim. Trừ với những trường hợp đối phương có khả năng hồi phục cấp tốc, hoặc có kỹ năng Duy Trì Chiến Đấu, hoặc có kỹ năng sử dụng lại bảo khí, hoặc có khả năng hồi sinh.
Khi đấu với các Servant trong Fate/hollow ataraxia, tuy có bất lợi trước Servant nhưng Bazett luôn tìm cách khiến đối phương của mình buộc phải tung ra chiêu thức mạnh nhất của họ. Để thực hiện chiến thuật này, Bazett buộc phải lợi dụng Verg Avesta của Angra Mainyu nhằm làm yếu đối phương buộc họ bị ép phải sử dụng Bảo khí hoặc "Át chủ bài" vì kiểu gì họ cũng muốn kết thúc trận đấu ngay càng sớm càng tốt.
Đối với Bảo khí dạng kích hoạt liên tục (như God Hand của Berserker Herakles) thì Fragarach có thể sử dụng bất cứ lúc nào.
Đối với Bảo khí dạng thú cưỡi (như Bellerophon của Rider Medusa) thì Fragarach nhắm vào thú cưỡi đó, chứ không phải người cưỡi.
Cấp bậc của Bảo khí này, khi sử dụng bình thường thì nó ở mức tầm D~C và không tạo ra lời nguyền đảo nghịch thứ tự chiêu thức nào. Rất thích hợp để đấu với những đối thủ không có cái gọi là "chiêu thức mạnh nhất" như Caster Medea. Nó còn có tên gọi là Fragarach: Tiểu Kiếm Chiến Thần Trảm Sát (斬り抉る戦神の小剣, Kiri Eguru Senjin no Shōken?).
Nhưng khi đã sử dụng Answerer thì cấp bậc sẽ tăng lên mức A và kèm theo lời nguyền.
Ngoài ra còn có Toole Fragarach: Đại Kiếm Chiến Thần Trảm Sát (斬り抉る戦神の大剣, Kiri Eguru Senjin no Daiken?) được sử dụng trong game Fate/unlimited codes. Bazett sử dụng liên tiếp 3 cú đâm Fragarach vào đối phương.
Trong trận chiến với Lancer Cú Chulainn, khi Fragarach phản công lại Gáe Bolg, đã xảy ra mâu thuẫn khái niệm. Lời nguyền đảo nghịch thứ tự chiêu thức, và lời nguyền đảo nghịch nhân quả. Khiến cho cả hai người đều bị giết cùng lúc. Vì ngay khi Gáe Bolg được phóng. Lời nguyền của ngọn thương đã phản lại chính nó, Gáe Bolg đã đâm xuyên tim ngay khoảnh khắc tên của nó được cất lên. Vì vậy kể cả khi Lancer đã chết thì lời nguyền vẫn còn và nó sẽ nhằm vào đối phương, có điều là trong trường hợp này, Lancer đã chết trước khi sử dụng được Gáe Bolg.
Để chống lại lời nguyền từ Bazett, thì buộc Bazett chết cùng lúc với đối phương, như "Thống giác cộng hữu" (lời nguyền chia sẻ nỗi đau) của Rin. Khiến cho Fragarach trở nên vô dụng. Nó sẽ tạo nên hệ quả "Bazett bắn Fragarach sau khi cô bị giết bởi chính Fragarach". Cái này có đề cập trong Fate/kaleid liner PRISMA☆ILLYA.
Để làm được quả cầu cho Fragarach, Bazett phải mất khá nhiều thời gian, công sức và nguyên liệu, có khi 1 năm cô cũng chỉ làm được tối đa 10 quả. Vậy nên trong các trận chiến, cô luôn tiết kiệm nó ở mức tối đa.
Fragarach Aonbharr[]
Bảo Khí | |
Thanh Kiếm Chiến Thần Phi Mã | |
---|---|
Tên tiếng Nhật: | 奔り猛る戦神の剣 |
Chủ sở hữu: | Manannán mac Lir |
Loại: | Nghênh Kích[1] |
Hạng: | EX[1] |
Phạm vi: | 1~50[1] |
Số lượng mục tiêu tối đa: | 1 người[1] |
Fragarach Aonbharr: Thanh Kiếm Chiến Thần Phi Mã (奔り猛る戦神の剣, Hashiritakeru Senjin no Ken?, Fragarach Enbarr)
Tham khảo[]
Fate/stay night Fate/hollow ataraxia |
Argon Coin • Avalon • Avesta • Bellerophon • Blood Fort Andromeda • Breaker Gorgon • Caladbolg II • Caliburn • Dáinsleif • Durandal • Ea • Enkidu • Excalibur • Excalibur Morgan • Fragarach • Gáe Bolg • Gate of Babylon • God Hand • Gram • Harpe • Phượng Thiên Kích • Hrunting • Invisible Air • Can Tương và Mạc Tà • Nine Lives • Nine Lives Blade Works • Thuốc Trẻ Hóa • Rho Aias • Rule Breaker • Yến Phản • Unlimited Blade Works • Verg Avesta • Kim Cương Chử • Zabaniya Không sử dụng: Around Round Shield • Lord Camelot Chỉ có trong Manga: Unlimited Bla Gáe Bolg Gandr Works Excalibur |
---|---|
Fate/Zero | Arondight • Avalon • Ea • Enkidu • Excalibur • For Someone's Glory • Gáe Buidhe • Gáe Dearg • Gate of Babylon • Gordius Wheel • Invisible Air • Ionioi Hetairoi • Knight of Owner • Prelati's Spellbook • Via Expugnatio • Vimana • Zabaniya |
Fate/EXTRA Fate/EXTELLA |
Aestus Domus Aurea • Agni Gandiva • Vô Cấu Thức - Hư Không Cảnh Giới • Amita Amitābha • Angra Mainyu/CCC • Athanaton Ten Thousand • Báthory Erzsébet • Bellerophon • Sự Chúc Phúc Của Tài Trí • Blood Fort Andromeda • Blut die Schwester • Brahmastra • Brahmastra Kundala • Brynhildr Romantia • Carolus Patricius • Carolus Patricius Auctoritas • Carolus Patricius Dimitte • Chakravartin • Charitas Domus Aurora • Charles Patricius • Cursed Cutting Crater • Thiên Quỷ Vũ • Ea • Thủy Thiên Nhật Quang Thiên Chiếu Bát Dã Trấn Thạch • Enkidu • Excalibur • Excalibur Galatine • Excalibur Image • Fairy Snow Photon Ray • Fax Caelestis • Mãnh Hổ Ngạnh Ba Sơn • Gáe Bolg • Gáe Bolg Alternative • Gate of Babylon • Gate of Skye • God Force • Golden Wild Hunt • Hippogriff • Ionioi Hetairoi • Joyeuse • Joyeuse Ordre • Katoptron Katho Phlegon • Kavacha và Kundala • Kazikli Bey • Kilenc Sárkány • Knight of Owner • La Black Luna • La Pucelle • Laus Saint Claudius • Märchen Meines Lebens • No Face May King • Vô Nhị Đả • Nursery Rhyme • Pashupata • Prelati's Spellbook • Queen's Glass Game • Saraswati Meltout • Teardrop Photon Ray • Trap of Argalia • Hạc Dực Tam Liên • Unlimited Blade Works • Vasavi Shakti • Virgin Laser Palladion • Yew Bow |
Fate/Apocrypha | Agrius Metamorphosis • Akhilleus Kosmos • Andreias Amarantos • Antares Snipe • Armor of Fafnir • Balmung • Blasted Tree • Brahmastra Kundala • Bridal Chest • Casseur de Logistille • Clarent • Clarent Blood Arthur • Crying Warmonger • Diatrekhōn Astēr Lonkhē • Dromeus Komētēs • First Folio • Golem Keter Malkuth • Hanging Gardens of Babylon • Hippogriff • Kavacha và Kundala • Kazikli Bey • La Black Luna • La Pucelle • Left Hand - Xanadu Matrix • Legend of Dracula • Luminosité Eternelle • Luna Break Manual • Maria the Ripper • Miike Tenta Mitsuyo • Phoebus Catastrophe • Right Hand - Evil Eater • Secret of Pedigree • Sikera Ušum • The Mist • Trap of Argalia • Troias Tragōidia • Vasavi Shakti Không sử dụng: Abyssus Draconis • Ark • Ascalon • Bayard • Biện Khánh Phật • Tám Đạo Cụ • Golden Eater • Golden Spark • Hamesh Avanim • Interfectum Dracones • Sacrifice • The Globe • Năm Trăm La Hán Vượt Biển Đến Bổ Đà Lạc Sơn • Chiến Lợi Phẩm Tranh Chấp • Bắc Đẩu Thất Tiễn |
Fate/Grand Order | Abu el-Hol Sphinx • Abyssus Draconis • Aestus Domus Aurea • Age of Babylon • Agni Gandiva • Agrius Metamorphosis • Akhilleus Kosmos • Antares Snipe • Ark • Armor of Fafnir • Ascalon • Athanaton Ten Thousand • Ba Nghìn Thế Giới • Balmung • Báthory Erzsébet • Bayard • Bellerophon • Blasted Tree • Breaker Gorgon • Brynhildr Romantia (Brynhildr) • Brynhildr Romantia (Passionlip) • Clarent Blood Arthur • Clarent • Cờ Đội Chữ Thành • Crying Warmonger • Cursed Cutting Crater • Dangerous Game • Đệ Lục Thiên Ma Vương Ba Tuần • Enuma Elish (Enkidu) • Enuma Elish (Gilgamesh) • Excalibur • Excalibur Galatine • Excalibur Morgan • Excalibur Proto • First Folio • Gáe Bolg Alternative • Gáe Buidhe • Gáe Dearg • Gate of Babylon • Gate of Skye • God Force • Golden Eater • Golden Spark • Golden Wild Hunt • Golem Keter Malkuth • Grand Dictionnaire de Cuisine • Grand Illusion • Gungnir • Hạc Dực Tam Liên • Hamesh Avanim • Hanging Gardens of Babylon • Haori Thề Nguyện • Harpe • Hecatic Wheel • Hippogriff • Invisible Air • Ionioi Hetairoi • Kazikli Bey • Knight of Owner • Laus Saint Claudius • Luminosité Eternelle • Märchen Meines Lebens • Maria the Ripper • Mesektet • Năm Trăm La Hán Vượt Biển Đến Bổ Đà Lạc Sơn • Nhân Gian Vô Cốt • Nine Lives • Nursery Rhyme • Pale Blue Dot • Pandemonium Cetus • Pashupata • Phoebus Catastrophe • Photon Ray • Prelati's Spellbook • Quintett Feuer • Ramesseum Tentyris • Rhongomyniad • Rule Breaker • Saraswati Meltout • Săn Lá Thu • Stella • Sword of Paracelsus • Teardrop Photon Ray • Thần Thương Vô Nhị Đả • Thiên Quỷ Vũ • Thủy Mạt Kiếm • Thủy Thiên Nhật Quang Thiên Chiếu Bát Dã Trấn Thạch • Troias Tragōidia • Yến Phản • Tuyệt Kiếm - Vô Khung Tam Đoạn • Tựa Như Rồng Lướt Nhanh Trên Bầu Trời • Tỳ Thiên Bát Tướng Xa Huyền Trận • Unlimited Blade Works • Ước Nguyện Dưới Những Vì Sao • Vasavi Shakti • Verg Avesta • Via Expugnatio • Vô Cấu Thức - Hư Không Cảnh Giới • Vô Minh Tam Đoạn Thích • Vô Nhị Đả • Yew Bow • Zabaniya |
Fate/Prototype Fate/Prototype: Fragments |
Abu el-Hol Sphinx • Bab-ilu • Bellerophon • Brynhildr Komédia • Brynhildr Romantia • Dangerous Game • Enki • Excalibur Proto • Gáe Bolg Origin • Harpe • Kibisis • Áo Choàng (Perseus) • Mesektet • Tấm Khiên Gương Đồng Thiếc (Perseus) • Ramesseum Tentyris • Stella • Đôi Giày Có Cánh (Perseus) • Zabaniya |
Fate/strange Fake | Age of Babylon • Bảo Khí của Clan Calatin • Doomsday Come • Ea • Enuma Elish • Excalibur • From Hell • Gate of Babylon • Bảo Khí Phi Hành của Gilgamesh • Goddess of War • Grand Dictionnaire de Cuisine • Grand Illusion • Kagome Kagome • King's Order • Merodach • Musketeers' Masquerade • Natural Born Killers • Nine Lives • Prelati's Spellbook • Reincarnation Pandora • Rounds of Lionheart • Zabaniya |
Fate/kaleid liner PRISMA☆ILLYA |
Apneic Beauty • Bùa Bảo Hộ Chống Tên • Authoritarian Personalism • Bellerophon • Breaker Gorgon • Caladbolg II • Caladbolg III • Crown Undertaker • Enkidu • Enuma Elish (Gilgamesh) • Excalibur • Nine Lives Giả • Gáe Bolg • Gate of Babylon • God Hand • Mũ Tàng Hình Của Hades • Bảo Khí Suối Nước Nóng của Gilgamesh • Ig-Alima • Invisible Air • Can Tương và Mạc Tà • Mjölnir • Mjölnir Ragnarök • Thẻ Bài Trường Phái Vô Danh • Ninth Prayer • Pandemonium Cetus • Hộp Pandora • Quintett Feuer • Rho Aias • Rule Breaker • Shadow Hand of Code • Thần Thuẫn • Sul-sagana • Trời Sinh Từ Đất, Đất Vươn Đến Trời • Hạc Dực Tam Liên • Nine Lives Thật • Vimana • Ước Nguyện Dưới Những Vì Sao • Zabaniya |
Capsule Servant | Tóc Xoăn Sword Antenna • Laser Excalibur • Starlight Champs-Élysées |
Fate/Koha-Ace Fate/type Redline |
Tỳ Thiên Bát Tướng Xa Huyền Trận • Blade Taker • Nhân Gian Vô Cốt • Đứa Con Của Mặt Trời • Haori Thề Nguyện • Đệ Lục Thiên Ma Vương Ba Tuần • Mãnh Hổ Ngạnh Ba Sơn • Cờ Đội Chữ Thành • Thần Thương - Vô Nhị Đả • Hoàng Kim Ma Cảnh ZIPANG • Tựa Như Rồng Lướt Nhanh Trên Bầu Trời • Con Quỷ Maxwell • Bách Đoạn • Thủy Mạt Kiếm • Sunomata Castle • Ba Nghìn Thế Giới • Thái Dương Thành Huy Hoàng Siêu Việt • Tuyệt Kiếm - Vô Khung Tam Đoạn • Vô Minh Tam Đoạn Thích |
Fate/Requiem | Săn Lá Thu • Flying Dutchman • Cặp kiếm của Galahad • Bảo Khí triệu tập voi của Hannibal Barca • La Grosse Tour • Thánh Thương Longinus • Pale Blue Dot • Terme di Caracalla |
Fate/Samurai Remnant | Áo Nghĩa - Dạ Anh • Asahi Shogun • Âm - Yagyuu Bí Kiếm Thiếp • Bát Mạch Liệt Phá - Thần Kiếm Nhất Thiểm • Công Viên Rối • Delilah • Doujigiri Yasutsuna • Dũng Mãnh Xông Lên - Đèo Kurikara • Flamme Pays Étranger • Gáe Bolg • Gate of Babylon • Giới Kiếm - Ame-no-Murakumo-no-Tsurugi • Hóa Thân - Điềm Báo Đại Minh Thần Ibuki • Lục Đạo Ngũ Luân - Thiên Thượng Kurikara • Metabole Piglets • Ngưu Vương Phản Chuyển - Tấn Lôi Phong Liệt • Pashupata • Phúc Đức Giải Nạn - Kishimojin • Quỷ Thần Đi Đêm - Kokakuchou • Samson Agonistes • Thanh Cang Kiếm • Thần Kiếm - Kusanagi no Tachi • Thủy Thần • Totsugeki Kasen • Triệu Gọi Ngụy Thần - Yasomagatsuhi • Tristesse de la Vierge • Trường Bản Một Mình Ta Phi Ngựa • Tuyệt Kỹ - Bát Kỳ Nộ Đào • Vô Nhị Đả • Xích Bích Chiến Họa - Diêu Lam Ngục |
Hồ Sơ / Những Cuộc Phiêu Lưu Của Lord El-Melloi II | Hecatic Wheel • Rhongomyniad Blaze of Etna • Nega-Keraunos • Per Djet • Rhongomyniad Mythos |
Khác | Brionac • Boomelancer • Lâu Đài Của Cú Chulainn • Gungnir • Hazanken • Chén Thánh |