Các Servant thuộc hệ thống Cuộc Chiến Chén Thánh sẽ được đặc trưng bởi nhiều Kỹ Năng khác nhau, phản ánh những năng lực mà họ sở hữu trong cuộc đời, hay đôi khi là do vật chứa cụ thể mà Anh Linh được đặt vào trao tặng thêm.
Phân loại[]
- Kỹ Năng Trường Phái (クラス別能力/クラススキル, Class Skill?). Servant theo từng Trường Phái sẽ được trao cho những Kỹ Năng cụ thể khi triệu hồi. Chúng thường phản ánh các năng lực mà Anh Linh sở hữu khi còn sống, nhưng không phải lúc nào họ cũng có những Kỹ Năng tương ứng. Cho dù Anh Linh không sở hữu các năng lực đó lúc sinh thời, thì họ cũng vẫn sẽ tự động có được các phiên bản Kỹ Năng đó ở hạng thấp nếu họ phù hợp với trường phái đó.[1] Ngược lại, có khả năng một Servant thuộc trường phái khác có được những Kỹ Năng này như là Kỹ Năng Sở Hữu, miễn sao chúng phản ánh đúng năng lực mà họ sở hữu khi còn sống.[1] Các Kỹ năng trường phái có thể bị mất do các Kỹ Năng khác hoặc do Bảo Khí của Servant, hoặc do chính bản chất của Anh Linh.
- Kỹ Năng Sở Hữu (保有スキル, Personal Skill?) phản ánh năng lực mà Anh Linh sở hữu khi còn sống và trong các truyền thuyết của họ.
- id_es (イデス, Idesu?, Ides) là những kỹ năng đặc biệt mà các Alter Ego được ban cho từ lúc sinh ra. Chúng được xem là cheat skill, những kỹ năng được sửa đổi một cách bất hợp pháp để trở nên khác biệt và mạnh mẽ hơn, nên các Servant thông thường hầu như không thể sở hữu chúng. Chúng thể hiện sắc thái tinh thần của những Alter Ego này nhiều hơn là về mặt thể chất.[2] Mecha Eli-chan và Mecha Eli-chan MkII là những Servant đầu tiên không nằm trong nhóm Sakura Five của BB mà vẫn sở hữu id_es.
Phân loại kỹ năng trong hệ thống game Fate/Grand Order (gồm cả Fate/Grand Order Arcade) có một số khác biệt:
- Kỹ năng bị động: được xếp vào loại Kỹ Năng Trường Phái, nhưng trong lối chơi, nó có nghĩa là kỹ năng luôn luôn được kích hoạt.
- Kỹ năng chủ động: được xếp vào loại Kỹ Năng Sở Hữu, nhưng trong lối chơi, nó có nghĩa là kỹ năng mà người chơi có thể chủ động kích hoạt.
- Kỹ năng chủ động (nâng cấp): là kỹ năng nhận được sau khi mở khóa hoặc hoàn thành Nhiệm Vụ Nâng Cấp, có thể là nâng hạng hoặc đổi sang một kỹ năng khác.
- Kỹ năng chủ động kiêm Bảo Khí: là Bảo Khí được sử dụng như một kỹ năng, thường với lý do không giải phóng được sức mạnh từ Tên Thật của nó.
Những trường phái đã xác định kỹ năng liên quan[]
Trường phái | Kỹ năng trường phái |
---|---|
Saber | Kháng Ma Lực Điều Khiển Vật Cưỡi |
Archer | Kháng Ma Lực Hành Động Độc Lập |
Lancer | Kháng Ma Lực |
Rider | Kháng Ma Lực Điều Khiển Vật Cưỡi |
Caster | Tạo Thành Dụng Phẩm Tạo Dựng Trận Địa |
Assassin | Che Giấu Hiện Diện |
Berserker | Cuồng Hóa |
Ruler | Nghị Quyết Thần Minh Thấu Suốt Danh Tính |
Avenger | Kẻ Phục Thù Chỉnh Sửa Lãng Quên Tự Hồi Phục (Ma Lực) |
Foreigner | Sinh Mệnh Ngoài Lãnh Giới |
Saver | Uy Tín Lãnh Đạo Khắc Anh Hùng |
Shielder | Phòng Ngự Tự Trận |
Watcher | Kháng Ma Lực Xâm Phạm Trận Địa |
Beast | Quyền Năng Của Thú Hiện Thân Độc Lập |
Faker | Công Tác Ngụy Trang Hành Động Độc Lập |
Voyager | Vượt Biển Độc Lập Tiếp Xúc Văn Minh |
Danh sách kỹ năng trường phái[]
Hạng | Class | Người sở hữu | Tên kỹ năng |
---|---|---|---|
B | Archer | Takasugi Shinsaku | Anh Hùng Duy Tân (Kỳ Lạ) (維新の英雄(奇), Ishin no Eiyū (Ki)?) |
? | Foreigner | Kukulkan | Archetype: ORT (アーキタイプ:ORT, Ākitaipu: ORT?) |
A | Archer | UDK Barghest | Ăn Mây Giông (雷雲食い, Raiungui?) |
B | Lancer | Don Quixote | Bạn Đồng Hành Theo Sau (同行従者, Dōkō Jūsha?) |
A | Assassin | Gray | Bản Sao Của Vua (王の映し身, Ō no Utsushimi?) |
A | Alter Ego | Grigori Rasputin | Bí Tích Thanh Tẩy (洗礼秘蹟, Senrei Hiseki?) |
EX | Beast | Koyanskaya | Biến Hóa (変化, Henka?) |
A | Assassin | Koyanskaya Sáng | Biến Hóa (変化, Henka?) |
A | Lancer | Sakamoto Ryouma | Biến Hóa (Đại Xà) (変化(大蛇), Henka (Orochi)?) |
C | Foreigner | Wandjina | Cái Nôi Của Tinh Cầu (星のゆりかご, Hoshi no Yurikago?) |
EX | Assassin | Kashin Koji | Cải Tạo Tinh Thần (精神改造, Seishin Kaizō?) |
Assassin | Che Giấu Hiện Diện (気配遮断, Kehai Shadan?) | ||
B | Assassin | Osakabehime | Che Giấu Hiện Diện (Âm) (気配遮断(陰), Kehai Shadan (In)?) |
B- | Assassin | Okita J Souji | Che Giấu Hiện Diện (J) (気配遮断(J), Kehai Shadan (J)?) |
EX | Assassin | Kashin Koji | Chế Tạo Karakuri (絡繰作成, Karakuri Sakusei?) |
Avenger | Chỉnh Sửa Lãng Quên (忘却補正, Bōkyaku Hosei?) | ||
B | Alter Ego | Grigori Rasputin | Chịu Độc (Cơ Mật) (耐毒(機密), Tai-Doku (Kimitsu)?) |
D | Pretender | Oberon Vortigern | Chống Nhân Lý (対人理, Tai-Jinri?) |
EX | Alter Ego | Ashiya Douman | Chủ Nghĩa Khoái Lạc (快楽主義, Kairaku Shugi?) |
C | Ruler | Iyo | Chú Pháp Kunu (狗奴の呪法, Kunu no Juhō?) |
A+ | Saber | Surtr | Con Thú Của Kẻ Chết Trận (戦死者の獣, Senshi-sha no Kemono?) |
B | Faker | Hephaestion | Công Tác Ngụy Trang (偽装工作, Kisō Kōsaku?) |
B | Pretender | Hephaestion Mnemosyne | Công Tác Ngụy Trang (偽装工作, Kisō Kōsaku?) |
B | Ruler | Iyo | Cơ Thể Thiên Nhiên (天然の肢体, Tennen no Shitai?) |
B | Caster | Miyu Edelfelt | Cung Cấp Ma Lực Vô Hạn (無限の魔力供給, Mugen no Maryoku Kyōkyū?) |
C | Caster | Illyasviel von Einzbern | Cung Cấp Ma Lực Vô Hạn (無限の魔力供給, Mugen no Maryoku Kyōkyū?) |
Berserker | Cuồng Hóa (狂化, Kyōka?) | ||
EX | Berserker | Sen no Rikyuu | Cuồng Hóa (Tịch) (狂化(寂), Kyōka (Sabi)?) |
B | Foreigner | Abigail Williams | Cuồng Khí (狂気, Kyōki?) |
B+ | Foreigner | Abigail Williams (Đồ bơi) | Cuồng Khí (狂気, Kyōki?) |
C | Foreigner | Van Gogh | Cuồng Khí (狂気, Kyōki?) |
B | Berserker | Sen no Rikyuu | Dung Thông Vô Ngại (融通無碍, Yūzūmuge?) |
B+++ | Ishtar | Dư Âm Của Nữ Thần (女神の残響, Megami no Zankyō?) | |
D | Mooncancer | Archetype: Earth | Đấng Nguyên Sơ (原初の一, Gensho no Ichi?) |
B | Rider | Hoàng Phi Hổ | Đề Lư Thương Kỹ (提蘆鎗技, Teiro Yarigi / Tilu Qiang Ji?) |
B | Alter Ego | Senji Muramasa | Điềm Gở Cho Người Đứng Đầu (当代不吉, Tōdai Fukitsu?) |
B | Saber | Senji Muramasa | Điềm Gở Cho Người Đứng Đầu (当代不吉, Tōdai Fukitsu?) |
EX | Beast | U-Olga Marie | Điều Khiển Trọng Lực (重力操作, Jūryoku Sōsa?) |
Điều Khiển Vật Cưỡi (騎乗, Kijō?) | |||
EX | Pretender | Oberon Vortigern | Giấc Mộng Đêm Hè (夏の夜の夢, Natsu no Yō no Yume?) |
Archer | Hành Động Độc Lập (単独行動, Tandoku Kōdō?) | ||
EX | Archer | Jeanne d'Arc (Đồ bơi) | Hành Động Độc Lập (Nổi Tiếng) (単独行動(セレブ), Tandoku Kōdō (Serebu)?, Independent Action (Celeb)) |
A | Archer | Sei Shounagon | Hành Động Độc Lập (Tự Hành Động) (単独行動(自己中), Tandoku Kōdō (Jiko chū)?) |
D | Berserker | Sei Shounagon (Đồ bơi) | Hành Động Độc Lập (Tự Hành Động) (単独行動(自己中), Tandoku Kōdō (Jiko chū)?) |
EX | Archer | Anastasia & Viy | Hành Động Độc Lập Với Viy (単独行動withヴィイ, Tandoku Kōdō Wizu Vī?) |
EX | Saber | Karna (Santa) | Hard Puncher (ハードパンチャー, Hādopanchā?) |
Beast | Hiện Thân Độc Lập (単独顕現, Tandoku Kengen?) | ||
Hiệp Sĩ Yêu Tinh (妖精騎士, Yōsei Kishi?) | |||
EX | Alter Ego | Kingprotea | High-Servant (ハイ・サーヴァント, Hai-Sāvanto?) |
A | Alter Ego | Meltryllis, Passionlip, Sitonai | High-Servant (ハイ・サーヴァント, Hai-Sāvanto?) |
D | Alter Ego | Từ Phúc | High-Servant (ハイ・サーヴァント, Hai-Sāvanto?) |
B | Assassin | Koyanskaya Sáng | Hóa Thành Nữ Thần (Súng) (女神変生(銃), Megami Henjō (Jū)?) |
EX | Archer | Ashwatthama | Hóa Thân Phẫn Nộ (憤怒の化身, Fundo no Keshin?) |
A+ | Pretender | Tenochtitlan | Hoạt Động Ven Bờ (水辺の営み, Mizube no Itonami?) |
C+ | Caster | Sieg | Homunculus (ホムンクルス, Homunkurusu?) |
EX | Caster | Merlin | Hỗn Huyết (混血, Konketsu?) |
EX | Pretender | Lady Avalon | Hỗn Huyết (混血, Konketsu?) |
A+ | Berserker | Hạng Vũ | Hung Hóa (凶化, Kyōka?) |
C | Assassin | Hô Diên Chước | Huyễn Thú Nhập Thể (幻獣憑依, Genjū Hyōi?) |
EX | Caster | Izumo no Okuni | Kabuki Mới Của Okuni (ニュー阿国歌舞伎, Nyū Okuni Kabuki?) |
EX | Alter Ego | Manannán mac Lir | Kẻ Mang Mầm Bệnh Truyền Thừa (伝承保菌者, Denshō Hokinsha?) |
EX | MoonCancer | BB (Đồ bơi) | Kẻ Nuốt Chửng Đất Đai (大地を飲むもの, Daichi wo Nomu Mono?) |
Avenger | Kẻ Phục Thù (復讐者, Fukushū-sha?) | ||
? | Shielder | Mash Kyrielight | Kế Thừa Nhập Thể (憑依継承, Hyōi Keishō?) |
A | Saber | Ryougi Shiki | Kết Nối Căn Nguyên (根源接続, Kongen Setsuzoku?) |
C | Avenger | Iri Đen | Kết Nối Căn Nguyên (根源接続, Kongen Setsuzoku?) |
Kháng Ma Lực (対魔力, Tai-Maryoku?) | |||
C | Assassin | Okita J Souji | Kháng Ma Lực (J) (対魔力(J), Tai-Maryoku (J)?) |
B+ | Lancer | Erice Utsumi | Kháng Ma Lực (Linh) (対魔力(霊), Tai-Maryoku (Rei)?) |
B | Saver | Buddha | Khắc Anh Hùng (対英雄, Tai-Eiyū?) |
A | Caster | Anastasia Nikolaevna Romanova | Khế Ước Với Yêu Tinh (妖精契約, Yōsei Keiyaku?) |
B+ | Archer | Anastasia & Viy | Khế Ước Với Yêu Tinh (妖精契約, Yōsei Keiyaku?) |
A | Pretender | Tenochtitlan | Liên Minh Đô Thị Quốc Gia (都市国家同盟, Toshi Kokka Dōmei?) |
A | Berserker | Mysterious Heroine X (Alter) | Lò Phản Ứng Alter (オルトリアクター, Oruto Riakutā?, Altereactor) |
A | Assassin | Mysterious Heroine X | Lò Phản Ứng Vũ Trụ (コスモリアクター, Kosumo Riakutā?, Cosmo Reactor) |
EX | Berserker | Ibuki-douji | Loài Rồng (竜種, Ryūshu?, Long Chủng) |
EX | Ruler | Ibuki-douji | Loài Rồng (竜種, Ryūshu?, Long Chủng) |
EX | Saber | Ibuki-douji | Loài Rồng (竜種, Ryūshu?, Long Chủng) |
A | Saber | Vritra | Loài Rồng (竜種, Ryūshu?, Long Chủng) |
EX | Beast | Heaven's Hole | Logos Eater (ロゴスイーター, Rogosuītā?, Kẻ Nuốt Chửng Lý Tính) |
A | Beast | Heaven's Hole (FGOM) | Logos Eater (ロゴスイーター, Rogosuītā?, Kẻ Nuốt Chửng Lý Tính) |
C | Alter Ego | Sessyoin Kiara | Logos Eater (ロゴスイーター, Rogosuītā?, Kẻ Nuốt Chửng Lý Tính) |
D | MoonCancer | Sessyoin Kiara (Đồ bơi) | Logos Eater (ロゴスイーター, Rogosuītā?, Kẻ Nuốt Chửng Lý Tính) |
D | Archer | Orion | Lời Nguyền Bọ Cạp (天蠍の呪い, Tenkatsu no Noroi?) |
A | Foreigner | Van Gogh | Lời Nguyền Hoa Hướng Dương (向日葵の呪い, Himawari no Noroi?) |
EX | Caster | Merlin (Prototype) | Lời Phép Cao Tốc (高速詠唱, Kōsoku-Eishō?) |
A | Caster | Archimedes | Lời Phép Cao Tốc (高速詠唱, Kōsoku-Eishō?) |
C | Caster | Merlin, Solomon | Lời Phép Cao Tốc (高速詠唱, Kōsoku-Eishō?) |
EX | Pretender | Lady Avalon | Lời Phép Cao Tốc (Yêu Mị) (高速詠唱(妖), Kōsoku Eishō (Yō)?) |
A | Rider | Mordred (Đồ bơi) | Lướt Sóng (サーフィン, Sāfin?, Surfing) |
A | Archer | Ptolemaios | Lưu Trữ Tình Báo Linh Cơ (霊基情報保存, Reiki Jōhō Hozon?) |
C+ | Caster | Charlotte Corday (Đồ bơi) | Magic Goods Create (マジックグッズ・クリエイト, Majikkuguzzu Kurieito?) |
EX | Caster | Charlotte Corday (Đồ bơi) | Magic Show Field (マジックショー・フィールド, Majikkushō Fīrudo?) |
Mắt Yêu Tinh (妖精眼, Yōseigan?) | |||
A | Foreigner | Cnoc na Riabh Yaraan-doo | Melty Heart (メルティ・ハート, Meruti Hāto?) |
B | Assassin | Kashin Koji | Một Mắt Mất Đâu Đó (一目何処かで, Ichigan Doko ka de?) |
B | Alter Ego | Meltryllis | Mở Rộng Linh Cơ (霊基拡張, Reiki Kakuchō?) |
D | Berserker | Paul Bunyan | Mở Rộng Linh Cơ (霊基拡張, Reiki Kakuchō?) |
A | Lancer | Bhima | Nanh Độc Nāga (ナーガの牙毒, Nāga no Ga Doku?) |
A | Beast | Kama/Mara | Nega-Desire (ネガ・デザイア, Nega Dezaia?) |
EX | Alter Ego | Sodom's Beast / Draco (Arcade) | Nega-Messiah (ネガ・メサイヤ, Nega Mesaiya?) |
EX | Beast | Sodom's Beast / Draco | Nega-Messiah (ネガ・メサイヤ, Nega Mesaiya?) |
? | Beast | Con Thú 666, Beast VI/S | Nega-Messiah (ネガ・メサイヤ, Nega Mesaiya?) |
A | Alter Ego | Sessyoin Kiara | Nega-Saver (ネガ・セイヴァー, Nega Seivuā?) |
C | Foreigner | Koyanskaya Tối | Nega-Self (ネガ・セルフ, Nega Serufu?) |
C | Beast | Koyanskaya | Nega-Self (ネガ・セルフ, Nega Serufu?) |
EX | Foreigner | Koyanskaya Tối | NFF Service (NFFサービス, NFF Sābisu?) |
A | Berserker | Sen no Rikyuu | Nghệ Thuật Thẩm Mỹ (Trà) (芸術審美(茶), Geijutsu Shinbi (Cha)?) |
Ruler | Nghị Quyết Thần Minh (神明議決, Shinmei Giketsu?) | ||
C | Rider | Andromeda | Nguyện Vọng Anh Hùng (英雄願望, Eiyū Ganbō?) |
C | Beast | U-Olga Marie | Người Thủ Hộ Nhân Lý (人理の防人, Jinri no Sakimori?) |
B | Archer | Sei Shounagon | Nhất Thừa Pháp (一乗の法, Ichi Jō no Hō?) |
B | Berserker | Sei Shounagon (Đồ bơi) | Nhất Thừa Pháp (一乗の法, Ichi Jō no Hō?) |
EX | Alter Ego | Từ Phúc | Nhược Điểm (Ngu Mỹ Nhân) (弱体(虞美人), Jakutai (Yu Mei-ren)?) |
? | Foreigner | Kukulkan (LSNLPP) | Nước Sinh Mệnh (生命の水, Inochi no Mizu?) |
— | Foreigner | Kukulkan (Dị Văn) | Nước Sinh Mệnh (生命の水, Inochi no Mizu?) |
E | Rider | Leonardo da Vinci | Overhaul (オーバーホール, Ōbāhōrū?, Đại Tu) |
D | Assassin | Locusta | Ô Nhiễm Tinh Thần (Độc) (精神汚染(毒), Seishin Osen (Doku)?) |
C+ | Ruler | James Moriarty | Panic Cut (パニックカット, Panikku Katto?) |
C | Shielder | Mash Kyrielight | Phòng Ngự Tự Trận (自陣防御, Jijin Bōgyo?) |
A | Assassin | Tezcatlipoca | Quan Chiến Sĩ (戦士の司, Senshi no Tsukasa?) |
A | Berserker | Archetype: Earth (Quang Thể) | Quang Thể (光体, Kōtai?) |
B | Ruler | Uesugi Kenshin | Quý Tại Tâm (宝在心, Hōzaishin?) |
A | Rider | Ushi Gozen | Quỷ Thần Hiện Thân (鬼神の顕, Kishin no Ken?) |
A | Avenger | Minamoto-no-Raikou/Ushi Gozen | Quỷ Thần Hiện Thân (鬼神の顕, Kishin no Ken?) |
B | Assassin | Koga Saburo | Quỷ Thần Hiện Thân (鬼神の顕, Kishin no Ken?) |
Beast | Quyền Năng Của Thú (獣の権能, Jū no Ken'nō?) | ||
EX | Avenger | Mysterious Ranmaru X | Ranmanium (ランマニウム, Ranmaniumu?) |
EX | Foreigner | Cnoc na Riabh Yaraan-doo | Sao Phương Nam (南天の星, Nanten no Hoshi?) |
Foreigner | Sinh Mệnh Ngoài Lãnh Giới (領域外の生命, Ryōiki-gai no Seimei?) | ||
B | Rider | Odysseus | Sự Bảo Hộ Của Thần Sứ Giả (伝令神の加護, Denrei-shin no Kago?) |
B | Rider | Nemo | Sự Bảo Hộ Của Thần Biển (海神の加護, Watatsumi no Kago?) |
D | Rider | Nemo (Santa) | Sự Bảo Hộ Của Thần Biển (海神の加護, Watatsumi no Kago?) |
B | Archer | Orion | Sự Chúc Phúc Của Thần Biển (海神の祝福, Kaijin no Shukufuku?) |
EX | Alter Ego | Super Bunyan | Sức Mạnh Của Ủng Hộ! (いいね!の力, Ī ne! no Yoku?) |
EX | Avenger | Mysterious Ranmaru X | Sự Sủng Ái Của Ma Vương (魔王の寵愛, Maō no Chōai?) |
A | Assassin | King Hassan | Tại Ranh Giới (境界にて, Kyōkai nite?) |
EX | Ruler | James Moriarty | Tạo Dựng Âm Mưu (陰謀作成, Inbō Sakusei?) |
EX | Alter Ego | Từ Phúc | Tạo Dựng Làng Mạc (村落作成, Sonraku Sakusei?) |
B | Saber | Benienma | Tạo Dựng Nhà Trọ (お宿作成, O Yado Sakusei?) |
Caster | Tạo Dựng Trận Địa (陣地作成, Jinchi Sakusei?) | ||
C | Caster | Izumo no Okuni | Tạo Dựng Trận Địa (Kagura) (陣地作成(神楽), Jinchi Sakusei (Kagura)?) |
EX | Pretender | Cửu Văn Long Eliza | Tạo Dựng Trận Địa (Lương Sơn Bạc) (陣地作成(梁山泊), Jinchi Sakusei (Ryōzanpaku)?) |
A | Berserker | Sen no Rikyuu | Tạo Dựng Trận Địa (Sá) (陣地作成(侘), Jinchi Sakusei (Wabi)?) |
C | Rider | Takeda Shingen | Tạo Dựng Trận Địa (Takeda) (陣地作成(武田), Jinchi Sakusei (Takeda)?) |
C+ | Caster | Miss Crane | Tạo Dựng Trận Địa (Xưởng May) (陣地作成(アトリエ), Jinchi Sakusei (Atorie)?, Territory Creation (Atelier)) |
EX | MoonCancer | Sessyoin Kiara | Tạo Thành Dị Giới (異界作成, Ikai Sakusei?) |
Caster | Tạo Thành Dụng Phẩm (道具作成, Dōgu Sakusei?) | ||
(A+~E) |
EXCaster | Alexandre Dumas | Tạo Thành Dụng Phẩm (Cải Biên) (道具作成(改), Dōgu Sakusei (Kai)?) |
A | Caster | Charles Babbage, Gilgamesh | Tạo Thành Dụng Phẩm (Giả) (道具作成(偽), Dōgu Sakusei (Nise)?) |
C | Caster | Izumo no Okuni | Tạo Thành Dụng Phẩm (Karakuri) (道具作成(絡繰), Dōgu Sakusei (Karakuri)?) |
EX | Caster | Nero Claudius Caesar (Đồ bơi) | Tạo Thành Dụng Phẩm (Kỳ Lạ) (道具作成(奇), Dōgu Sakusei (Ki)?) |
D | Archer | Saika Magoichi | Tạo Thành Dụng Phẩm (Súng) (道具作成(銃), Dōgu sakusei(Jū)?) |
A | Caster | Miss Crane | Tạo Thành Dụng Phẩm (Y Phục) (道具作成(衣), Dōgu Sakusei (Koromo)?) |
EX | Foreigner | Kukulkan | Tạo Thành Văn Minh (文明作成, Bunmei Sakusei?) |
B | Rider | Andromeda | Tay Bơi Cừ Khôi (水泳上手, Suiei Jōzu?) |
A | Alter Ego | Larva/Tiamat | Thoái Hóa Trẻ Thơ (幼児退行, Yōji Taikō?) |
A | Alter Ego | Senji Muramasa | Thẩm Mỹ Đao Kiếm (刀剣審美, Tōken Shinbi?) |
A | Saber | Senji Muramasa | Thẩm Mỹ Đao Kiếm (刀剣審美, Tōken Shinbi?) |
B | Alter Ego | Ashiya Douman | Thần Hạch Bóng Tối (暗黒の神核, Ankoku no Kami Kaku?) |
B+ | Lancer | Romulus-Quirinus | Thần Hạch Của Chủ Thần (主神の神核, Shushin no Kami Kaku?) |
B | Avenger | Kama (Đồ bơi) | Thần Hạch Của Ma Vương (?) (魔王の神核(?), Maō no Kami Kaku (?)?) |
Thần Hạch Của Nữ Thần (女神の神核, Joshin no Kami Kaku?) | |||
B | Lancer | Caenis | Thần Hạch Của Thần Biển (海神の神核, Kaishin no kami kaku?) |
B | Rider | Caenis (Đồ bơi) | Thần Hạch Của Thần Biển (海神の神核, Kaishin no kami kaku?) |
A | Berserker | Ibuki-douji | Thần Hạch Của Thần Rắn (蛇神の神核, Jashin no Kami Kaku?) |
A | Ruler | Ibuki-douji | Thần Hạch Của Thần Rắn (蛇神の神核, Jashin no Kami Kaku?) |
A | Saber | Ibuki-douji | Thần Hạch Của Thần Rắn (蛇神の神核, Jashin no Kami Kaku?) |
B | Archer | Kama (Mistake) | Thần Hạch Của Thần Tình Yêu (愛神の神核, Aishin no Kami Kaku?) |
B | Assassin | Kama | Thần Hạch Của Thần Tình Yêu (愛神の神核, Aishin no Kami Kaku?) |
? | Foreigner | Kukulkan (LSNLPP) | Thần Hạch Của Thiện Thần (善神の神核, Zenshin no Kamikaku?) |
— | Foreigner | Kukulkan (Dị Văn) | Thần Hạch Của Thiện Thần (善神の神核, Zenshin no Kamikaku?) |
Thần Tính (神性, Shinsei?) | |||
Ruler | Thấu Suốt Danh Tính (真名看破, Mana Kanpa?) | ||
EX | Ruler | Amor | Thể Chất Kẻ Gọi Hồn Bị Ngược Đãi (被虐霊媒体質, Higyaku Reibai Taishitsu?) |
EX | Saber | Benienma | Thuật Nói Tiếng Bụng (腹話術, Fukuwajutsu?) |
B | Alter Ego | Grigori Rasputin | Thừa Hành Giả (代行者, Daikōsha?) |
D | Foreigner | Voyager (Foreigner/Voyager) | Tiếp Xúc Văn Minh (文明接触, Bunmei Sesshoku?) |
A | Ruler | Amor | Tính Ngưỡng Thép (鋼の信仰, Hagane no Hhinkō?) |
B | Rider | Hoàng Phi Hổ | Tình Thân Hoàng Tộc (黄家の絆, Huang-shi no Kizuna?) |
A | Assassin | Tezcatlipoca | Trí Tuệ Toàn Năng (全能の智慧, Zennō no Chie?) |
E | Saber | Elizabeth Báthory (Brave) | Trường Phái Kép (ダブルクラス, Daburu Kurasu?, Double Class) |
A | Archer | Sei Shounagon | Tuyết Trên Đỉnh Hương Lô (香炉峰の雪, Kōrohō no Yuki?) |
EX | Alter Ego | Larva/Tiamat | Tự Cải Tạo (自己改造, Jiko Kaizō?) |
EX | Beast | Tiamat | Tự Cải Tạo (自己改造, Jiko Kaizō?) |
Avenger | Tự Hồi Phục (Ma Lực) (自己回復(魔力), Jiko Kaifuku (Maryoku)?) | ||
A+ | Saver | Buddha | Uy Tín Lãnh Đạo (カリスマ, Karisuma?, Charisma) |
EX | Beast | Kama/Mara | Vạn Dục Ứng Thể (万欲応体, Banyoku Yōtai?) |
EX | Pretender | Hephaestion Mnemosyne | Vô Hiệu Lãng Quên (忘却無効, Bōkyaku Mukō?) |
EX | Archer | Durga | Vũ Khí Thần Ban (神授の武具, Shinju no Bugu?) |
A/B | Ruler | Cait Cú Mikocer | Vu Nữ Của Tế Thần (祭神の巫女, Saishin no Miko?) |
A | Foreigner | Voyager (Foreigner/Voyager) | Vượt Biển Độc Lập (単独航海, Tandoku Kōkai?) |
B | Watcher | Watcher (Fate/strange Fake) | Xâm Phạm Trận Địa (陣地蹂躙, Jinchi Jūrin?) |
EX | Saber | Attila Rợ Hung | Xâm Thực Văn Minh (文明浸食, Bunmei Shinshoku?) |
B | Archer | Osakabehime (Đồ bơi) | Xây Dựng Pháo Đài (要塞構築, Yōsai Kōchiku?) |
EX | Caster | Võ Tắc Thiên (Đồ bơi) | Ý Chí Thăng Thiên (天昇の意志, Tenshō no Ishi?) |
Danh sách kỹ năng sở hữu[]
Hạng | Người sở hữu | Tên kỹ năng |
---|---|---|
EX | BB | Bách Thú Mô Thai (百獣母胎, Hyakujū Botai?) |
EX | BB | Chén Hoàng Kim (黄金の杯, Kogane no Hai?) |
EX | Roland | Chiếc Tù Và Chậm Trễ (いと遅き角笛, Ito Osoki Tsunobue?) |
EX | Nemo | Cơ Cấu Bằng Chứng (証憑機構, Shōhyō Kikō?) |
EX | Tenochtitlan | Hồ Trăng (月の湖, Tsuki no Mizūmi?) |
EX | Sieg (Caster) | Long Cáo Lệnh Chú (竜告令呪, Ryū Tsuge-reiju?) |
EX | Mordred | Mũ Trụ Che Giấu Bội Phản (不貞隠しの兜, Futei Kakushi no Kabuto?) |
EX | BB | Mười Vương Miện (十の王冠, Jū no Ōkan?) |
EX | Dobrynya Nikitich | Ngựa Cưng Sáng Trắng Của Ta (白く輝ける我が愛馬, Shiroku Kagayakeru Wa ga Aiba?) |
EX | Wolfgang Amadeus Mozart | Tiểu Dạ Khúc (小さな夜の曲, Chīsana Yoru no Kyoku?) |
EX | Paris | Trái Táo Vàng Kêu Gọi Bất Hòa (不和呼びし黄金の林檎, Fuwa yobishi Ōgon no Ringo?) |
EX | William Tell | Aiming (エイミング, Eimingu?, Ngắm Mục Tiêu) |
EX | Karna (Saber) | Anh Hùng Bố Thí (Đêm Thánh) (施しの英雄(聖夜), Hodokoshi no Eiyū (Seiya)?) |
EX | Siêu Nhân Orion | Áp Lực Từ Nữ Thần Mặt Trăng (月女神の圧, Tsuki Megami no Atsu?) |
EX | U-Olga Marie | Atomic Plant (アトミックプラント, Atomikku Puranto?) |
EX | Galatea | Ân Huệ Của Aphrodite (アフロディーテの恩恵, Afurodīte no Onkei?) |
EX | Hephaestion, Hephaestion Mnemosyne | Ân Huệ Vô Danh (無銘の恩恵, Mumei no Onkei?) |
EX | Thái Công Vọng | Ấn Khóa Tư Tưởng (思想鍵紋, Shisō Kenmon?) |
EX | Altera (Santa) | Ấn Ký Tinh Tú Lấp Lánh (きら星の紋章, Kira Hoshi no Monshō?) |
EX | Altera (FGO), Altera (EXTELLA) | Ấn Ký Tinh Tú (星の紋章, Hoshi no Monshō?) |
EX | Grigori Rasputin | Bahloo Bất Tử (死なずのバールー, Shinazu no Bārū?) |
EX | Tawara Touta | Bao Gạo Vô Tận (無尽俵, Mujin Tawara?) |
EX | Caenis (Đồ bơi) | Beach Crisis (Poseidon) (ビーチクライシス(ポセイドン), Bīchi Kuraishisu (Poseidon)?, Nguy Cơ Bãi Biển (Poseidon)) |
EX | Tamamo-no-Mae (Lancer) | Beach Flower (ビーチフラワー, Bīchi Furawā?, Hoa Biển) |
EX | Nitocris (Assassin) | Beach Panic (ビーチパニック, Bīchipanikku?, Hoảng Loạn Biển) |
EX | Suzuka Gozen (Đồ bơi) | BF Super Summer (BF・スーパーサマー, BF Sūpā Samā?, Siêu Hè Hoa Biển) |
EX | Lady Avalon, Merlin (FGO Arcade) | Biên Giới Của Mộng Ma (夢魔の畔, Muma no Hotori?) |
EX | Tiamat | Biển Sinh Mệnh (生命の海, Seimei no Umi?) |
EX | Melusine (Đồ bơi) | Blue Horizon (ブルー・ホライゾン, Burū Horaizon?) |
EX | Mysterious Heroine XX | Bộ Đồ Du Hành (乗着, Jōchaku?) |
EX | Charles Babbage | Bộ Giáp Cơ Khí (機関の鎧, Kikan no Yoroi?) |
EX | Medea | Bộ Lông Cừu Vàng (金羊の皮, Kin'yō no Kawa?) |
EX | Martha (Santa) | Bữa Ăn Tự Nấu Của Martha (マルタの手料理, Maruta no Teryōri?) |
EX | Oberon Vortigern | Bức Màn Đêm Tối (夜のとばり, Yoru no Tobari?) |
EX | Quetzalcoatl (Ruler) | Cách Giết Christmas (クリスマス殺法, Kurisumasu Sappō?, Christmas Killing Method) |
EX | Sigurd (Saber) | Cải Tạo Long Chủng (竜種改造, Ryūshu Kaizō?, Dragon Kind Modification) |
EX | Siêu Nhân Orion | Cánh Tay Khỏe Thú Tính (獣性の豪腕, Jūsei no Gōwan?) |
EX | Tamamo-no-Mae | Cáo Xuất Giá (狐の嫁入り, Kitsune no Yomeiri?, Fox's Wedding) |
EX | Avicebron | Cây Sung Yên Bình (平穏の無花果, Heion no Ichijiku?, Tranquil Fig) |
EX | Watanabe-no-Tsuna | Chặt Tay Ở Ichijou Modoribashi (一条戻橋の腕斬, Ichijō Modoribashi no Wanzan?) |
EX | Benienma | Chiếc Rương Ngôi Sao (lớn) (星の籠(大), Hoshi no Kago (Dai)?) |
EX | Benienma | Chiếc Rương Ngôi Sao (nhỏ) (星の籠(小), Hoshi no Kago (Shō)?) |
EX | Tamamo-no-Mae (Caster) | (Chú Thuật, 呪術?, Jujutsu) |
EX | Kukulkan | Chúng Ta, Loài Rắn Có Cánh (我ら、翼ある蛇, Warera , Tsubasa aru Hebi?) |
EX | King Hassan | Chuông Chiều (晩鐘, Banshō?) |
EX | Durga | Con Mắt Thứ Ba (第三の目, Daisan no Me?) |
EX | Gawain | Con Số Của Thánh Nhân (聖者の数字, Seija no Sūji?) |
EX | Christopher Columbus | Conquistador (コンキスタドール, Konkisutadōru?, Chinh Tướng) |
EX | Artoria Pendragon (AA) | Cổ Động Mùa Xuân (春の鼓動, Haru no Kodō?) |
EX | Minamoto no Tametomo | Cung Thuật Máy Móc (メカニカル弓術, Mekanikaru Kyūjutsu?, Mechanical Archery) |
EX | Don Quixote | Cuộc Phiêu Lưu Vĩ Đại Của Chàng Hiệp Sĩ Lang Thang (遍歴騎士の大冒険, Henreki Kishi no Dai Bōken?) |
EX | Lan Lăng Vương | Diện Mạo Ma Tính (魔性の貌, Mashō no Kao?) |
EX | Ushiwakamaru (Assassin) | Du Pháp Thiên Cẩu (Mùa Hạ) (天狗の遊法(夏), Tengu no Yūhō (Natsu)?) |
EX | Duy Trì Chiến Đấu (戦闘続行, Sentō Zokkō?) | |
EX | Nemo (Arcade) | Đá Phát Sáng Của Zohar (ゾハールの輝石, Zohāru no Kiseki?) |
EX | Gawain | Đai Của Bercilak (ベルシラックの帯, Berushirakku no Obi?) |
EX | Osakabehime (Archer) | Đại Đội Trưởng Chiyogami (千代紙大隊長, Chiyogami Daitai-chō?) |
EX | Durga | Đại Huyễn Lực (マハーマーヤー/大幻力, Mahāmāyā/Daigen-ryoku?) |
EX | Elizabeth Báthory (Saber) | Đại Nguyên Tắc Người Hùng (勇者大原則, Yūsha Dai Gensoku?) |
EX | Nero Claudius Caesar (Caster) | Đặc Quyền Bạo Phát (暴走特権, Bōsō Tokken?) |
EX | Đặc Quyền Hoàng Đế (皇帝特権, Kōtei Tokken?) | |
EX | Oda Nobunaga (Avenger) | Đệ Lục Thiên Ma Vương (第六天魔王, Dairokuten Maō?) |
EX | Võ Tắc Thiên (Đồ bơi) | Đạo Thuật Của Hoàng Đế (皇帝道術, Kōtei Dōjutsu?) |
EX | Osakabehime | Điều Khiển Động Vật (dơi) (動物操作(蝙蝠), Dōbutsu Sōsa (Kōmori)?) |
EX | Violet | Điều Khiển Vật Cưỡi (騎乗, Kijō?) |
EX | Ngu Cơ (Lancer) | Điệu Múa Ngày Xưa (在りし日の舞, Arishi Hi no Mai?) |
EX | Miyu Edelfet | Điều Ước Của Đứa Trẻ Thần Thánh (神稚児の願い, Kami Chigo no Negai?) |
EX | Arjuna (Alter) (Berserker) | Đối Tà Ác (đặc thù) (対邪悪(特殊), Tai Jāku (Tokushu)?) |
EX | Arjuna (Alter) (Berserker) | Đốm Lửa Linh Hồn (魂の灯火, Tamashī no Tomoshibi?) |
EX | Duryodhana | Đứa Trẻ Tai Vạ (凶兆の申し子, Kyōchō no Mōshigo?) |
EX | Archetype: Earth | Funny Vamp (ファニー・ヴァンプ, Fanī Vanpu?) |
EX | Jeanne d'Arc (Alter Santa Lily) | Giấc Mộng Phù Du (うたかたの夢, Utakata no Yume?) |
EX | Đức Phật | Giác Ngộ Cây Bồ Đề (菩提樹の悟り, Bodaiju no Satori?) |
EX | Mecha Eli-chan MkII | Giant Mecha Eli Punch (ジャイアントメカエリパンチ, Jaianto Mekaeripanchi?, Cú Đấm Của Cỗ Máy Eli Khổng Lồ) |
EX | Artoria Pendragon (Lily) | Hành Trình Của Hoa (花の旅路, Hana no Tabiji?) |
EX | Bhima | Hanuman Howling (ハヌマーン・ハウリング, Hanumān Hauringu?, Tiếng Hống Hanumān) |
EX | Chiron (Archer) | Hiến Dâng Sự Bất Tử (永生の奉献, Eisei no Hōken?) |
EX | Ishtar (Fate/strange Fake) | Hiện Thân Của Cái Đẹp (美の顕現, Bi no Kengen?) |
EX | Senji Muramasa | Hoả Diễm (焔, Homura?) |
EX | Sessyoin Kiara | Hóa Thành Nữ Thần (女神変生, Megami Hen-sei?) |
EX | Charlemagne | Hoàng Đế Hiệp Sĩ Thánh (聖騎士帝, Seikishi-tei?) |
EX | Constantine XI | Hoàng Hôn Đế Quốc (落日の帝国, Rakujitsu no Teikoku?) |
EX | Yamato Takeru | Hoàng Tử Nhuốm Máu (血塗れの皇子, Chimamire no Ōji?) |
EX | Kashin Koji | Huyễn Thuật (Ngoại Thuật) (幻術(外術), Genjutsu (Gejutsu)?) |
EX | Parvati | Imaginary Around (イマジナリ・アラウンド, Imajinari Araundo?, Tưởng Tượng Xung Quanh) |
EX | Taira-no-Kagekiyo | Kagekiyo Vẫn Chưa Chết (景清は死なず, Kagekiyo wa Shinazu?) |
EX | Đức Phật | Kalaripayattu (カラリパヤット, Kararipayatto?) |
EX | Heaven's Hole | Karma Phage (カルマ・ファージ, Karuma Fāji?, Thể Thực Nghiệp) |
EX | Gilgamesh (Caster) | Kẻ Chi Phối Ma Trượng (魔杖の支配者, Matsue no Shihai-sha?) |
EX | Iskandar | Kẻ Chinh Phục Sấm Sét (雷の征服者, Kaminari no Seifuku-sha?) |
EX | Francis Drake, Nikola Tesla, Leonardo da Vinci | Kẻ Khai Sáng Tinh Cầu (星の開拓者, Hoshi no Kaitaku-sha?) |
EX | Senji Muramasa (Alter Ego) | Kẻ Sát Thần (神殺し, Kami Koroshi?) |
EX | Gilgamesh (FGO), Gilgamesh (CCC), Ko-Gil | Kẻ Sưu Tầm (コレクター, Korekutā?, Collector) |
EX | Baobhan Sith | Kẻ Thừa Kế Được Chúc Phúc (祝福された後継, Shukufukusareta Kōkei?) |
EX | Oberon Vortigern | Kết Thúc Mộng Mơ (夢のおわり, Yume no Owari?) |
EX | Astolfo (Saber) | Khải Hoàn Uy Phong Lộng Lẫy (威風堂々たる凱旋, Ifūdōdōtaru Gaisen?) |
EX | Gaius Julius Caesar | Kích Động (扇動, Sendō?, Incitement) |
EX | Van Gogh | Linh Hồn Tận Sức (澪標の魂, Miotsukushi no Tamashī?, Channel Marker Soul) |
EX | Elizabeth Báthory (Cinderella) | Lọ Lem Thủy Tinh (ガラス・シンデレラ, Garasu Shinderera?, Glass Cinderella) |
EX | Sita | Lời Nguyền Ly Biệt (離別の呪い, Ribetsu no Noroi?) |
EX | Kiichi Hougen | Lục Thao Binh Pháp (六韜兵法, Rikutō Heihō?) |
EX | James Moriarty | Quyết Định Bằng Xúc Xắc (骰子の選択, Saikoro no Sentaku?) |
EX | Okita J Souji | M-DRIVE (M・DRIVE?) |
EX | Asagami Fujino | Ma Nhãn Vặn Xoắn (歪曲の魔眼, Waikyoku no Magan?) |
EX | Kama (Đồ bơi) (Avenger) | Ma Hư Vô (虚ろなる魔, Utsuronaru Ma?) |
EX | Minamoto-no-Raikou/Ushi Gozen | Ma Tính Quỷ Thần (魔性鬼神, Mashou Kishin?) |
EX | Tezcatlipoca | Mặt Trời Đen (黒い太陽, Kuroi Taiyō?) |
EX | Meltryllis (Lancer) | Melt Envy (メルトエンヴィー, Đố Kỵ Tan Chảy?) |
EX | Jeanne Alter (Berserker) | Meurs Où tu Dois (ムール・ウ・テュ・ドワ, Mūru U Te~yu Dowa?, Chết Ở Nơi Định Sẵn) |
EX | Cait Cú Mikocer | Mikonos ☆ Mikocer (ミコノス☆ミコケル, Mikonosu ☆ Mikokeru?) |
EX | Maxwell's Demon | Minh Chứng Ác Ma (悪魔の証明, Akuma no Shōmei?, Devil's Proof) |
EX | Carmilla (Rider) | Mistress C (ミストレス・C, Misutoresu C?, Bà C) |
EX | Artoria Pendragon (Alter) (Santa) (Rider) | Món Quà Của Vị Thánh (聖者の贈り物, Seija no Okurimono?) |
EX | Don Quixote | Mở Ra Cánh Cửa Ước Mơ (開くは夢想の扉, Hiraku wa Musō no Tobira?) |
EX | Space Ishtar | Multiple Sterling (マルチプル・スターリング, Maruchipuru Sutāringu?, Giá Trị Thật Gấp Bội) |
EX | Nemo (Santa) | Nameless Saint (ネームレス・セイント, Nēmuresu Seinto?, Vị Thánh Không Tên) |
EX | Goetia | Nega-Summon (ネガ・サモン, Nega Samon?) |
EX | Arash | Ngoan Cường Tráng Kiện (頑健, Ganken?, Robust Health) |
EX | Hoàng Phi Hổ | Ngũ Sắc Thần Ngưu (五色神牛, Goshiki Shingyū?) |
EX | Habetrot | Người Bảo Vệ Cô Dâu (花嫁の守護者, Hanayome no Shugosha?) |
EX | Scheherazade | Người Kể Chuyện (語り手, Katarite?, Storyteller) |
EX | Cait Cú Mikocer | Người Kế Tục Vương Quốc Mưa (雨の国の後継, Ame no Kuni no Kōkei?) |
EX | Kama, Kama (Mistake) | Người Không Thân Thể (身体無き者, Ananga Ranga?) |
EX | Solomon (Grand Caster) | Nhẫn Của Solomon (ソロモンの指輪, Soromon no Yubiwa?) |
EX | Mysterious Heroine X (Alter) | Nhân Đậu Đen ∞ (∞黒餡子, Kuro An-ko?) / Chocolate ∞ (∞チョコレート, ∞ Chokorēto?) |
EX | Medusa | Nhân Tố Săn Mồi (Nữ Thần Chiến Tranh) (因子捕食(戦女神), Inshi Hoshoku (Ikusa Megami)?) |
EX | Kukulkan | Nhật Ký Hành Trình Đến Biển Rừng Hoàng Kim (黄金樹海紀行, Kogane Jukai Kikō?) |
EX | Iri Đen | Ô Nhiễm (汚染, Osen?) |
EX | Mysterious Heroine X | Pháo Kích Hỗ Trợ (支援砲撃, Shien Hōgeki?) |
EX | Hijikata Toshizou | Phép Tắc Trong Cục (局中法度, Kyokuchūhatto?) |
EX | Xích Thố | Phóng Nhanh Ngàn Dặm (ngựa) (千里疾走(馬), Senri Shissō (Uma)?) |
EX | Jeanne d'Arc (Alter) (Ruler/Avenger) | Phù Thủy Rồng (竜の魔女, Ryū no Majo?) |
EX | Kingprotea | Quái Lực (怪力, Kairiki?) |
EX | Quái Vật Vô Tội (無辜の怪物, Muko no Kaibutsu?) | |
EX | Leonardo da Vinci (nhỏ) | Quy Luật Vàng (Thân Thể) (黄金律(体), Ōgon-Ritsu (Karada)?) |
EX | Vlad III | Quỷ Tướng Hộ Quốc (護国の鬼将, Gokoku no Kishō?) |
EX (A+++) | Yến Thanh | Quyền Pháp Trung Hoa (中国拳法, Chūgoku Kenpō?) |
EX | Edmond Dantès | Quyết Tâm Thép (鋼鉄の決意, Kōtetsu no Ketsui?) |
EX | Ashiya Douman | Ridicule Cat (リディクールキャット, Ridikūrukyatto?) |
EX | Manannán mac Lir | Rune Của Thần Biển (海神のルーン, Watatsumi no Rūn?) |
EX | Archimedes | Sáng Tỏ Nghệ Thuật (術理解明, Jutsu Rikaimei?) |
EX | Tomoe Gozen (Đồ bơi) (Saber) | Sinh Tồn (Sơn Dã) (生存(山野), Seizon (Sanya)?) |
EX | Andromeda | Sợi Xích Tiên Tri Nereid (神託鎖ネレイデス, Shintakusa Nereidesu?) |
EX | Oberon Vortigern | Sơn Ca Ban Mai (朝のひばり, Asa no Hibari?) |
EX | Nemo (Arcade) | Sự Bảo Hộ Của Đức Tin (信仰の加護, Shinkō no Kago?) |
EX | Ereshkigal | Sự Bảo Hộ Của Minh Giới (冥界の護り, Meikai no Mamori?) |
EX | Artoria Pendragon (Đồ bơi) (Archer) | Sự Bảo Hộ Của Ngôi Nhà Bãi Biển (海の家の加護, Uminoya no Kago?) |
EX | Wolfgang Amadeus Mozart | Sự Bảo Hộ Của Thần Âm Nhạc (giả) (音楽神の加護(偽), Ongaku-shin no Kago (Nise)?) |
EX | Artoria Pendragon (Lancer) | Sự Bảo Hộ Nơi Viễn Cực (最果ての加護, Saihate no Kago?) |
EX | Pale Rider | Sự Dẫn Dắt Của Minh Giới (冥界の導き, Meikai no Michibiki?) |
EX | Calamity Jane | Sứ Giả Ngân Hà (銀河伝令, Ginga Denrei?) |
EX | Orion | Sự Sủng Ái Của Nữ Thần (女神の寵愛, Megami no Chōai?) |
EX | Minamoto-no-Raikou (Lancer) | Summer Catastrophe (サマー・カタストロフ, Samā Katasutorofu?, Thảm Họa Mùa Hạ) |
EX | Murasaki Shikibu (Rider) | Summer Night Black Widow (サマーナイトブラックウィドウ, Samā Naito Burakku Widō?, Góa Phụ Đen Đêm Hè) |
EX | Brynhildr (Berserker) | Summertime Lovers (サマータイムラバーズ, Samātaimu Rabāzu?, Các Tình Nhân Mùa Hạ) |
EX | Vritra | Tà Ma Vĩnh Viễn Bất Diệt (永遠不滅の魔, Eien Fumetsu no Ma?) |
EX | Merlin | Tạo Thành Anh Hùng (英雄作成, Eiyū Sakusei?) |
EX | Altera | Tạo Thành Khiển Sứ Linh (使い魔創造, Tsukai Ma Sōzō?) |
EX | Trương Giác | Thái Bình Yếu Thuật (太平要術, Taiheiyō Jutsu?) |
EX | Asclepius | Thần Y (医神, Ishin?) |
EX | Artoria Pendragon (Caster) | Thanh Gươm Tuyển Định (選定の剣, Sentei no Ken?) / Tạo Thành Thánh Kiếm (聖剣作成, Seiken Sakusei?) |
EX | Pale Rider | Thế Giới Vô Tội (無辜の世界, Muko no Sekai?) |
EX | Thái Tuế Tinh Quân | Thị Nhục (視肉, Shiròu?) |
EX | Arjuna (Alter) (Berserker) | Thiên Lý Nhãn (Siêu Việt) (千里眼(超越), Senrigan (Chōetsu)?) |
EX | Goetia, Solomon (Grand Caster) | Thiên Lý Nhãn (千里眼, Senrigan?) |
EX | Kama, Kama (Mistake) | Thiên Ma Ba Tuần (マーラ・パーピーヤス, Mara・Papiyas?) |
EX | Kama (Đồ bơi) (Avenger) | Mara Bãi Biển Giữa Hè (真夏の海のマーラ, Manatsu no Umi no Māra?) |
EX | Miyamoto Musashi (Berserker) | Thiên Ma Oanh Nhãn (天魔轟眼, Tenma Gōgan?) |
EX | Charlotte Corday (Đồ bơi) | Thiên Sứ Ảo Thuật (奇術の天使, Kijutsu no Tenshi?) |
EX | Florence Nightingale | Thiên Sứ Gào Thét (天使の叫び, Tenshi no Sakebi?) |
EX | Florence Nightingale (Archer) | Thiên Sứ Ngân Chuông Trong Đêm Thánh (天使が聖夜に鳴らす鐘, Tenshi ga Seiya ni Narasu Kane?) |
EX | Ngu Cơ (Lancer) | Thiếp Của Bá Vương (覇王の姫, Haō no Hime?) |
EX | Ptolemaios | Tiếp Xúc Trí Tuệ (叡智への接触, Eichi e no Sesshoku?) |
EX | Sessyoin Kiara (MoonCancer) | Thịt Người Cá (人魚の肉, Ningyo no Niku?) |
EX | Archetype: Earth (Quang Thể) | Thu Nạp Hiện Tượng (事象収納, Jishō Shūnō?) |
EX | Osakabehime | Thuật Xếp Giấy Chiyogami (千代紙操法, Chiyogami Misao-hō?) |
EX | Cửu Văn Long Eliza | Tiệc Cực Lớn - Lương Sơn Bạc (極大宴会・梁山泊, Kyokudai Enkai - Ryōzanpaku?) |
EX | Cửu Văn Long Eliza | Tiếng Hô Hào - Lương Sơn Bạc (鬨の声・梁山泊, Toki no Koe - Ryōzanpaku?) |
EX | Valkyrie (Đồ bơi) | Tiếng Nói Của Các Nữ Chiến Binh (戦乙女たちの語らい, Sen Otome-tachi no Katarai?) |
EX | Hô Diên Chước | Tinh Thần Đa Cảm (センシティブ・メンタル, Senshitibu Mentaru?, Sensitive Mental) |
EX | Hans Christian Andersen | Tình yêu Của Nàng Tiên Cá (人魚姫の愛, Ningyo-hime no Ai?) |
EX | Galatea | Tình Yêu Của Pygmalion (ピグマリオンの愛, Pigumarion no Ai?) |
EX | Kriemhild | Tình Yêu Của Tiểu Thư Cao Quý (位高き乙女の愛, Itakaki Otome no Ai?) |
EX | Leonardo da Vinci (nhỏ) (Đồ bơi) | Tỏa Sáng Lúc Hoàng Hôn (黄昏に輝く, Tasogare ni Kagayaku?) |
EX | Gareth (Đồ bơi) | Tốc Biến (早変わり, Hayagawari?) |
EX | Mecha Eli-chan | Trăm Phát Liên Hoàn Pháp Sư (メイガス百連発, Meigasu Hyakurenpatsu?, Magus 100-Shot Volley) |
EX | BB (Đồ bơi) | Trăng Không Mặt (無貌の月, Mubō no Tsuki?, Faceless Moon) |
EX | Quetzalcoatl | Tranh Đấu Tự Do (自由なる闘争, Jiyūnaru Tōsō?, Lucha Libre) |
EX | Nữ Giáo Hoàng Johanna | Tranh Luận Về Giáo Hoàng (教皇論議, Kyōkō Rongi?) |
EX | Leonardo da Vinci, Nikola Tesla (F/GO) | Trí Tuệ Thiên Phú (天賦の叡智, Tenpu no Eichi?) |
EX | Goetia, Solomon (Grand Caster) | Triệu Hồi Thuật (召喚術, Shōkan-jutsu?, Summoning) |
EX | Parvati | Tro Tàn Của Kama (カーマの灰, Kāma no Hai?, Ashes of Kama) |
EX | Elizabeth Báthory (Saber) | Truyền Thuyết Về Người Hùng Đỏ Thẫm (真紅の勇者伝説, Shinku no Yūsha Densetsu?) |
EX | Hai Bà Trưng | Trưng Thánh Vương (徴聖王, Chō Seiō?) |
EX | Kingprotea | Tự Ám Thị (自己暗示, Jiko Anji?) |
EX | Tự Cải Tạo (自己改造, Jiko Kaizō?) | |
EX | Atalanta (Alter) | Tự Tiến Hóa (自己進化, Jiko Shinka?) |
EX | U-Olga Marie | Ultra-Manifest (ウルトラマニフェスト, Urutora Manifesuto?) |
EX | Võ Tắc Thiên (Đồ bơi) | Uy Tín Lãnh Đạo Hậu Cung (Mùa Hạ) (後宮のカリスマ(夏), Kōkyū no Karisuma (Natsu)?) |
EX | Heaven's Hole | Vạn Sắc Du Trệ (万色悠滞, Banshoku Yuutai?) |
EX | Ganesha | Vinayaka (ヴィナーヤカ, Vināyaka?) |
EX | Hoàng Phi Hổ | Võ Thành Vương (武成王, Wucheng Wang?) |
EX | Chacha | Vợ Yêu Của Mặt Trời (日輪の寵姫, Nichirin no Chōki?) |
EX | James Moriarty | Xạ Thủ Ma Đạn (魔弾の射手, Madan no Shashu?) |
EX | Miss Crane | Y Phục Tình Ái Của Lady (レディの衣装な愛情, Redi no Ishō-na Aijō?) |
EX | Osakabehime | Yêu Quái Trong Tòa Thành (城化物, Shiro Bakemono?) |
Hạng | Người sở hữu | Tên kỹ năng |
---|---|---|
A+++ | Fuuma Kotarou | Nhẫn Thuật (忍術, Ninjutsu?) |
A+++ | Sự Bảo Hộ Của Đức Tin (信仰の加護, Shinkō no Kago?) | |
A+++ | Lý Thư Văn (Assassin già) | Võ Thuật Trung Hoa (Bát Cực Quyền) (中国武術(八極拳), Chūgoku Bujutsu (Hakkyokuken)?) |
A+++ | Lý Thư Văn (Lancer trẻ, Lancer già) | Võ Thuật Trung Hoa (Lục Hợp Đại Thương) (中国武術(六合大槍), Chūgoku Bujutsu (Rikugōtaisō)?) |
A+++ | Lý Thư Văn (Assassin trẻ) | Võ Thuật Trung Hoa (中国武術, Chūgoku Bujutsu?) |
A++ | Lancelot | Hiệp Sĩ Không Chết Tay Không (騎士は徒手にて死せず, Kishi wa Toshu nite Shisezu?) |
A++ | Katou Danzou | Chân Tay Nhân Tạo (Karakuri) (人造四肢(絡繰), Jinzō Shishi (Karakuri)?, Synthetic Limbs (Doll)) |
A++ | Surtr | Chi Thể Diệt Vong (枝の破滅, Eda no Hametsu?, Branch Destruction) |
A++ | Mata Hari | Điệp Báo (諜報, Chōhō?, Espionage) |
A++ | Taira-no-Kagekiyo | Genji, Hãy Chết Đi (源氏、死に候え, Genji, Shi ni Sōrae?, Genji, Please Die) |
A++ | Charles-Henri Sanson | Kẻ Hành Quyết (処刑人, Shokeinin?, Executioner) |
A++ | Sherlock Holmes | Kiến Thức Thiên Phú (天賦の見識, Tenpu no Kenshiki?, Natural Insight) |
A++ | Ashiya Douman | Lời Nguyền Douman (道満の呪, Dōman no Jyu?, Curse of Douman) |
A++ | Gorgon | Ma Nhãn (魔眼, Magan?) |
A++ | Asterios | Ma Quái Trời Sinh (天性の魔, Tensei no Ma?, Natural Monster) |
A++ | Yagyuu Munenori | Phái Shinkage (新陰流, Shinkage-ryū?) |
A++ | Tiamat | Quái Lực (怪力, Kairiki?) |
A++ | James Moriarty | Tận Cùng Sợi Tơ Nhện (蜘蛛糸の果て, Kumo-ito no Hate?) |
A++ | Gorgon, Huwawa | Tiếng Gầm Kinh Sợ (畏怖の叫び, Ifu no Sakebi?) |
A++ | Billy the Kid | Xạ Kích (射撃, Kōkai?) |
A+~A++ | Magni | Quái Lực (怪力, Kairiki?) |
A+ | Van Gogh | Ngôi Nhà Màu Vàng (黄色い家, Ki'iro Ie?) |
A+ | Achilles | Nước Chạy Sao Chổi (彗星走法, Suisei Sōhō?) |
A+ | Shuten-douji (Halloween) | Quỷ Hộ Pháp - Bóp Tim Chết (護法の鬼・心握殺, Gohō no Oni - Kokoro Nigi-ya?) |
A+ | Shuten-douji (Halloween) | Quỷ Hộ Pháp - Gậy Đập Chết (護法の鬼・殴殺棒, Gohō no Oni - Ōsatsu Bō?) |
A+ | Eric Bloodaxe | Rìu Ma Thú Khát Máu (血啜の獣斧, Chi Susu no Kemono Ono?) |
A+ | Sherlock Holmes | Suy Luận Giả Thuyết (仮説推論, Kasetsu Suiron?) |
A+ | Okita J Souji | Phái Tennen Rishin Phản Lực (ジェット天然理心流, Jet Tennen Rishin-ryuu?) |
A+ | Parvati | Ân Huệ Của Nữ Thần (女神の恩恵, Megami no Onkei?) |
A+ | Scáthach (Đồ bơi) | Beach Crisis (ビーチクライシス, Bīchi Kuraishisu?, Nguy Cơ Bãi Biển) |
A+ | Ibuki-douji (Đồ bơi) | Beach Apocalypse (ビーチ・アポカリプス, Bīchi Apokaripusu?, Khải Huyền Bãi Biển) |
A+ | Beach Flower (ビーチフラワー, Bīchi Furawā?, Hoa Biển) | |
A+ | Biến Hóa (変化, Henka?) | |
A+ | Thái Công Vọng | Binh Pháp Nguyên Thủy (原始兵法, Genshi Heihō?) |
A+ | Ishtar | Bộc Phát Ma Lực (bảo thạch) (魔力放出(宝石), Maryoku Hōshutsu (Hōseki)?) |
A+ | Ereshkigal | Bộc Phát Ma Lực (lồng) (魔力放出(檻), Maryoku Hōshutsu (Ori)?) |
A+ | Astraea | Bộc Phát Ma Lực (sao) (魔力放出(星), Maryoku Hōshutsu (Hoshi)?) |
A+ | Bộc Phát Ma Lực (魔力放出, Maryoku Hōshutsu?) | |
A+ | Thomas Edison | Cải Tiến Khái Niệm (概念改良, Gainen Kairyō?, Conceptual Improvement) |
A+ | Enkidu | Cảm Nhận Hiện Diện (気配感知, Kehai Kanchi?, Presence Detection) |
A+ | Passionlip | Che Giấu Hiện Diện (気配遮断, Kehai Shadan?) |
A+ | Gia Cát Lượng | Chỉ Huy Của Quân Sư (軍師の指揮, Gunshi no Shiki?) |
A+ | Ashwatthama | Chiến Sĩ Chí Tôn (至尊の戦士, Shison no Senshi?) |
A+ | Dũng Mãnh (勇猛, Yūmō?) | |
A+ | Duy Trì Chiến Đấu (戦闘続行, Sentō Zokkō?) | |
A+ | Karl Đại Đế | Đặc Quyền Đại Đế (大帝特権, Taitei Tokken?) |
A+ | Locusta | Điều Chế Độc Dược (毒薬調合, Dokuyaku Chōgō?) |
A+ | Ushiwakamaru (Đồ bơi) | Đứa Con Trời Ban Của Kurama (鞍馬の申し子, Kurama no Mōshigo?) |
A+ | Georgios | Hiệp Sĩ Hộ Vệ (守護騎士, Shugo Kishi?) |
A+ | Jaguar Man | Jaguar Eye (ジャガー・アイ, Jagā Ai?, Con Mắt Của Báo) / Hàm Của Rừng Rậm Tối (暗き密林の顎, Kuraki Mitsurin no Ago?) |
A+ | Medb (Đồ bơi) | Khi Ta Mặc Đồ Bơi (私が水着に着替えたら?) |
A+ | Scheherazade | Khuê Phòng Sinh Tồn (生存の閨, Seizon no Neya?) |
A+ | Illyasviel von Einzbern (Đồ bơi) | Kỳ Nghỉ Hè! (Trẻ Em) (サマー・バケーション!(子供), Samā Bakēshon! (Kodomo)?, Summer Vacation! (Child)) |
A+ | Lý Thư Văn (Assassin già) | Lão Luyện (老練, Rōren?) |
A+ | Gia Cát Lượng | Lời Khuyên Của Quân Sư (軍師の忠言, Gunshi no Chūgen?) |
A+ | Medusa | Ma Nhãn (魔眼, Magan?) |
A+ | Hessian Lobo | Ma Quái Đọa Thiên (堕天の魔, Daten no Ma?) |
A+ | Francis Drake | Người Đi Biển Bão Tố (嵐の航海者, Arashi no Kōkai-sha?) |
A+ | Paracelsus | Nguyên Tố (エレメンタル, Erementaru?, Elemental) |
A+ | Jeanne Alter (Đồ bơi) | Phù Thủy Thất Thế (失墜の魔女, Shittsui no Majo?) |
A+ | Quái Lực (怪力, Kairiki?) | |
A+ | Orion | Ràng Buộc Kẻ Lăng Nhăng (移り気への楔, Utsurigi e no Kusabi?) |
A+ | Mordred (Đồ bơi) | Rodeo Flip (ロデオフリップ, Rodeo Furippu?, Biểu Diễn Cưỡi Ngựa Ngược) |
A+ | Billy the Kid | Rút Súng Nhanh (クイックドロウ, Kuikku Dorou?, Quick Draw) |
A+ | Helena Blavatsky (Santa) (Arcade) | Santa Olcott (サンタ・オルコット, Santa Orukotto?) |
A+ | Yến Thanh | Thiên Xảo Tinh (天巧星, Tenkōsei?, Skillful Star) |
A+ | Grigori Rasputin | Sự Bảo Hộ Của Đức Tin (Độc Lập) (信仰の加護(独), Shinkō no Kago (Doku)?) |
A+ | Ozymandias | Sự Bảo Hộ Của Thần Mặt Trời (太陽神の加護, Taiyō-shin no Kago?) |
A+ | Astraea | Sự Bảo Hộ Của Thiên Bình (天秤の護り, Tenbin no Mamori?) |
A+ | EMIYA | Sự Sủng Ái Của Chén Thánh (聖杯の寵愛, Seihai no Chōai?) |
A+ | Europa | Sự Sủng Ái Của Chủ Thần (主神の寵愛, Shushin no Chōai?) |
A+ | Ibuki-douji | Sức Dời Núi Sông (山河の膂力, Sanga no Ryoryoku?) |
A+ | Artoria Pendragon (Đồ bơi) | Summer Splash! (サマー・スプラッシュ!, Samā Supurasshu!?, Tóe Nước Mùa Hạ) / Bộc Phát Ma Lực (Nước) (魔力放出(水), Maryoku Hōshutsu (Mizu)?) |
A+ | Scáthach-Skadi (Đồ bơi) | Tâm Tư Đêm Khuya Mùa Hạ (夏の夜更けに我想う, Natsu no Yofuke ni Waga Omō?) |
A+ | Ashwatthama | Thần Tính (神性, Shinsei?) |
A+ | Jeanne d'Arc (Đồ bơi) | Thánh Nữ Bên Bờ Biển (Cá Heo) (水辺の聖女(ドルフィン), Mizube no Seijo (Dorufin)?) |
A+ | Kiichi Hougen | Thiên Hạ Vạn Thế Kiếm (天下万世の剣, Tenka Bansei no Ken?) |
A+ | Siêu Nhân Orion | Cung Thủ Tam Tinh (三星の弓人, Mitsuboshi no Kyūjin?) |
A+ | Mephistopheles | Tiếng Cười Lớn Của Tên Hề (道化の大笑 , Dōke no Dai Emi?) |
A+ | Penthesilea | Tiếng Hét Của Chiến Thần (軍神咆哮, Gunshin Hōkō?) |
A+ | Ngu Cơ (Đồ bơi) | Tinh Linh Hóa Thân Mùa Hạ (夏の受肉精霊, Natsu no Juniku Seirei?) |
A+ | Hassan Trăm Mặt | Tinh Thông Bách Nghệ (専科百般, Senka Hyappan?) |
A+ | Quetzalcoatl | Trí Tuệ Của Thiện Thần (善神の智慧, Zenshin no Chie?) |
A+ | Scáthach | Trí Tuệ Ma Cảnh (魔境の智慧, Makyō no Chie?) |
A+ | Chiron | Trí Tuệ Thần Ban (神授の智慧, Shinju no Chie?) |
A+ | Uy Tín Lãnh Đạo (カリスマ, Karisuma?, Charisma) | |
A+ | Kukulkan | Uy Tín Lãnh Đạo Ngọc Bích (翡翠のカリスマ, Hisui no Karisuma?, Charisma of the Jade) |
A+ | Võ Luyện Vô Cùng (無窮の武練, Mukyū no Buren?) | |
A+ | Abigail Williams | Xét Xử Phù Thủy (魔女裁判, Majo Saiban?) |
A+ | Senji Muramasa (FGOM) | Ý Chí Sắt Rèn (錬鉄の意志, Rentetsu no Ishi?) |
B~A+ | Toyotomi Hideyoshi | Uy Tín Lãnh Đạo (カリスマ, Karisuma?, Charisma) |
Hạng | Người sở hữu | Tên kỹ năng |
---|---|---|
A | Mysterious Ranmaru X | Ánh Mắt Đó Đáng Yêu Ghê (愛しきかなその瞳, Itoshikikana sono Hitomi?) |
A | Nero Claudius | Ba Lần Nghênh Đón Vầng Dương Lặn (三度、落陽を迎えても, Sando, Rakuyō wo Mukaete mo?) |
A | BB (Đồ bơi) | Chén Lợn Hoàng Kim (黄金の豚の杯, Kogane no Buta no Hai?) |
A | Tenochtitlan | Chiến Tranh Hoa (花の戦争, Hana no Sensō?) |
A | Tenochtitlan | Đệ Tam Thái Dương (第三の太陽, Dai San no Taiyō?) |
A | Odysseus | Kết Giới Thần Thể (神体結界, Shintai Kekkai?) |
A | Brynhildr (Đồ bơi) | Lễ Trang Thiên Nga (mùa hạ) (白鳥礼装(夏), Hakuchō Reisō (Natsu)?) |
A | Valkyrie | Lễ Trang Thiên Nga (白鳥礼装, Hakuchō Reisō?) |
A | Caenis | Thiên Vị Của Thần Biển (海神の偏愛, Watatsumi no Hen'ai?) |
A | Tezcatlipoca | Trái Tim Của Núi (山の心臓, Yama no Shinzō?) |
A | Dobrynya Nikitich | Vũ Trang Diệt Rồng Sáng Trắng (白く輝ける竜殺武具, Shiroku Kagayakeru Ryūsatsu Bugu?) |
A | Cnoc na Riabh Yaraan-doo | VVV (VVV, VVV?) |
A | Romulus-Quirinus | Xạ Sát Bách Thủ - La Mã Thức (射殺す百頭・羅馬式, Ikorosu Hyakutō - Rōma-shiki?) |
A | Grigori Rasputin | Ác Tâm Chúc Mừng (悪心祝祭, Aku Kokoroiwaisai?) |
A | Sei Shounagon | Ải Osaka (逢坂の関, Ōsaka-no-seki?) |
A | Sakamoto Ryoma | Anh Hùng Duy Tân (維新の英雄, Ishin no Eiyū?) |
A | Arjuna | Anh Hùng Thụ Hưởng (授かりの英雄, Sazukari no Eiyū?) |
A | Kiichi Hougen | Âm Dương Đạo (pháp) (陰陽道(法), Onmyōdō (Hō)?) |
A | Mandricardo | Giáp Của Chín Vĩ Nhân (九偉人の鎧, Kyū Ijin no Yoroi?) |
A | Dương Quý Phi | Ba Nghìn Sủng Ái Tại Thân Ta (三千寵愛在一身, Sensen Chōai Zai Isshin?) |
A | Uesugi Kenshin | Bạch Diễm (白き焔, Shiroki Honō?) |
A | Trần Cung | Bản Nguyện Của Quân Sư (軍師の本懐, Gunshi no Honkai?) |
A | Kinh Kha | Bàng Nhược Vô Nhân (傍若無人, Bōjakubujin?) |
A | Hassan Tay Nguyền | Bảo Hộ Chống Gió (風除けの加護, Kaze-yoke no Kago?) |
A | Artoria Pendragon | Bảo Hộ Nơi Vùng Hồ (湖の加護, Mizu'umi no Kago?) / Yêu Tinh Avalon (アヴァロンの妖精, Avaron no Yōsei?) |
A | Cú Chulainn | Bảo Hộ Tránh Tên (矢避けの加護, Ya-yoke no Kago?) |
A | Sita | Bảo Thạch Của Đất (大地の宝石, Daichi no Hōseki?) |
A | Romulus | Bảy Ngọn Đồi (七つの丘, Nanatsu no Oka?) |
A | Durga | Bất Khả Chiến Bại (近付き難い者, Chikazuki Gatai Mono?) |
A | Antonio Salieri | Bề Ngoài Than Khóc (慟哭外装, Dōkoku Gaizō?, Wailing Facade) |
A | Alcides | Biến Dị (歪曲, Waikyoku?) |
A | Biến Hóa (変化, Henka?) | |
A | Larva/Tiamat | Biển Sao Xanh (蒼き星の海, Aoki Hoshi no Umi?) |
A | Violet | Biến Thân (変身, Henshin?) |
A | Ushiwakamaru | Binh Pháp Tengu (天狗の兵法, Tengu no Heihō?) |
A | Ishtar (Đồ bơi) | Bộ Đồ Bơi Lấp Lánh (輝ける水の衣, Kagayakeru Mizu no I?) |
A | Bộc Phát Ma Lực (魔力放出, Maryoku Hōshutsu?) | |
A | Charlemagne | Bộc Phát Ma Lực (Ánh Sáng) (魔力放出(光), Maryoku Hōshutsu (Hikari)?) |
A | Dioscuri | Bộc Phát Ma Lực (Ánh Sáng/ Cổ Xưa) (魔力放出(光/古), Maryoku Hōshutsu (Hikari/Inishie)?) |
A | Arjuna, Karna | Bộc Phát Ma Lực (Lửa) (魔力放出(炎), Maryoku Hōshutsu (Honō)?) |
A | Diarmuid Ua Duibhne | Bộc Phát Ma Lực (Nhảy) (魔力放出(跳躍), Maryoku Hōshutsu (Chōyaku)?) |
A | Archetype: Earth (Quang Thể) | Bộc Phát Ma Lực (Sao) (魔力放出(星), Maryoku Hōshutsu (Hoshi)?) |
A | Minamoto-no-Raikou/Ushi Gozen | Bộc Phát Ma Lực (Sấm Giật) (魔力放出(迅雷), Maryoku Hōshutsu (Jinrai)?) |
A | Minamoto-no-Raikou | Bộc Phát Ma Lực (Sấm Sét) (魔力放出(雷), Maryoku Hōshutsu (Kaminari)?) |
A | Huwawa | Bộc Phát Ma Lực (Tai Ách) (魔力放出(厄災)?, Maryoku Hōshutsu (Yakusai)) |
A | Amor | Bộc Phát Ma Lực (Yêu) (魔力放出(愛), Maryoku Hōshutsu (Ai)?) |
A | Passionlip | Breast Valley (ブレスト・バレー, Buresuto Barē?, Khe Ngực) |
A | William Shakespeare | Bùa Phép (エンチャント, Enchanto?, Enchant) |
A | Mash Kyrielight (Ortenaus) | Bunker Bolt (バンカーボルト?) |
A | Ryougi Shiki | Cá Âm Dương (陰陽魚, Inyōgyo?) |
A | Oda Nobunaga (Đồ bơi) | Cách Giết Người Ngớ Ngẩn (うつけ殺法, Utsuke Sappō?) |
A | Karl der Große | Cải Cách Lễ Nghi (典礼改革, Tenrei Kaikaku?) |
A | Saber (Học chơi FGO cùng Manga!) | Cầu Hôn (求婚, Kyūkon?) |
A | Mordred (Đồ bơi) | Cerulean Ride (セルリアンライド, Serurian Raido?, Vật Cưỡi Xanh Da Trời) |
A | Ashwatthama | Chà Đạp Chiến Đạo (士道の蹂躙, Shidō no Jūrin?) |
A | Arash | Chế Tạo Cung Tên (弓矢作成, Yumiya Sakusei?) |
A | Tư Mã Ý | Chỉ Huy Của Tuyên Đế (宣帝の指揮, Sentei no Shiki?) |
A | Minamoto no Tametomo | Chinzei Hachirou (鎮西八郎, Chinzei Hachirō?) |
A | Mysterious Heroine XX | Chính Nghĩa Nơi Viễn Cực (最果ての正義, Saihate no Seigi?) |
A | Medea Lily | Chịu Độc (耐毒, Tai-Doku?) |
A | Tamamo-no-Mae (Đồ bơi) | Chú Thuật Giữa Hè (真夏の呪術, Manatsu no Jujutsu?) |
A | Mephistopheles | Chú Thuật (呪術, Jujutsu?) |
A | Odysseus | Chuyên Tâm (Yêu) (一意専心(愛), Ichi'isenshin (Ai))?) |
A | Kiyohime (Đồ bơi) | Chuyển Thân Đồ Tắm (水浴転身, Suiyoku Tenshin?) |
A | Cú Chulainn Alter | Chứng Cuồng Của Tinh Linh (精霊の狂騒, Seirei no Kyōsō?) |
A | Andromeda | Con Gái Của Cassiopeia (カシオペアの娘, Kashiopea no Musume?) |
A | Takeda Shingen | Con Hổ Xứ Kai (甲斐の虎, Kai no Tora?) |
A | Izumo no Okuni | Con Rối Kagura (人形神楽, Ningyō Kagura?) |
A | Circe | Cỗ Bàn Tẩm Độc (毒の食饌, Doku no Shokusen?) |
A | Galatea | Cô Gái Tượng (彫像の乙女, Chōzō no Otome?) |
A | Murasaki Shikibu (Đồ bơi) | Cô Gái Văn Chương (mùa hạ) (文学乙女(夏), Bungaku Otome (Natsu)?) |
A | Leonardo da Vinci (nhỏ) (Đồ bơi) | Cỗ Máy Nhớ Mộng (夢見る機械, Yumemiru Kikai?) |
A | Lakshmibai | Cố Thủ Gwalior (グワーリヤルの抵抗, Guwāriyaru no Teikō?) |
A | Sakamoto Ryouma | Con Rồng Duy Tân (維新の龍, Ishin no Ryū?) |
A | Bhima, Duryodhana | Côn Bổng Thuật (棍棒術, Konbōjutsu?) |
A | Sinfjotli | Công Huân Volsung (ヴォルスングの勲, Vorusungu no Kun?) |
A | Robin Hood | Công Tác Phá Hoại (破壊工作, Hakai Kōsaku?) |
A | Nagao Kagetora | Công Tích Tại Chân (手柄は足に在り, Tegara wa Ashi ni ari?) |
A | Watcher (Fate/strange Fake) | Cư Dân Dị Tướng (異相の住人, Isō no Jūnin?) |
A | Okita Souji Alter | Cực Địa (極地, Kyokuchi?) |
A++) |
A (A+,Sessyoin Kiara | Cung Điện Sò (蛤御殿, Kō-goten?) |
A | Mary Anning | Cuộc Khám Phá Của Người Phụ Nữ Hóa Thạch (化石婦人の大発見, Kaseki Fujin no Daihakken?) |
A | Beowulf | Cuồng Mãnh (ベルセルク, Beruseruku?, Berserk) |
A | Bartholomew Roberts | Cuồng Phong Cướp Đoạt (疾風の掠奪, Hayate no Ryakudatsu?) |
A | Assassin Giả | Cuồng Tín (狂信, Kyōshin?) |
A | Thia Escardos | Cư Dân Từ Ma Quyển (魔圏の住人, Maken no Jūnin?) |
A | Alexander | Dấu Hiệu Bá Vương (覇王の兆し, Haō no Kizashi?) |
A | Space Ishtar | Devil's Sugar (デビルズ・シュガー, Debiruzu Shugā?, Sự Ngọt Ngào Ma Quỷ) |
A | Koyanskaya Tối | Dominator Fox (ドミネイター・フォックス, Domineitā Fokkusu?) |
A | Lancelot | Dòng Ma Lực Chảy Ngược (魔力逆流, Maryoku Gyakuryū?) |
A | Minamoto-no-Raikou/Ushi Gozen | Doujigiri Yasutsuna (童子切安綱, Dōjigiri Yasutsuna?) |
A | Fergus mac Róich | Dũng Mãnh (勇猛, Yūmō?) |
A | Ragnar Lodbrok | Dũng Mãnh Của Viking (ヴァイキングの勇猛, Vaikingu no Yūmō?) |
A | Utsumi Erice, Utsumi Erice (Đồ bơi) | Dung Môi Tà Linh (巫邪霊媒, Fujya Reibai?) |
A | Duy Trì Chiến Đấu (戦闘続行, Sentō Zokkō?) | |
A | Hạng Vũ | Dự Đoán Tương Lai (未来予知, Mirai Yochi?) |
A | Illyasviel von Einzbern | Dược Phẩm Đáng Ngờ (あやしい薬, Ayashī Kusuri?) |
A | Trương Giác | Đại Hiền Lương Sư (大賢良師, Dai Kenryō-shi?) |
A | Ereshkigal | Đại Vương Miện Bị Che Giấu (秘められた大王冠, Himerareta Dai Ōkan?) |
A | Ishtar | Đại Vương Miện Lấp Lánh (輝ける大王冠, Kagayakeru Dai Ōkan?) |
A | Na Tra | Đạo Thuật (道術, Dōjutsu?) |
A | Từ Phúc | Đạo Thuật (Ngoại) (道術(外), Dōjutsu (Soto)?) |
A | Đặc Quyền Hoàng Đế (皇帝特権, Kōtei Tokken?) | |
A | Ibuki-douji | Đầu Ngón Tay Ô Uế (ケガレの指先, Kegare no Yubisaki?) |
A | Assassin Thật (Fate/strange Fake) | Đèn Lồng Bóng Ảnh (影灯籠, Kagedōrō?, Shadow Lantern) |
A | Oda Nobunaga (Đồ bơi) | Đệ Lục Thiên Ma Vương Bãi Biển (渚の第六天魔王, Nagisa no Dairokutenmaō?) |
A | Tần Thủy Hoàng | Đế Vị Vĩnh Hằng (永世帝位, Eisei Tei'i?, Eternal Emperor) |
A | Nikola Tesla | Điện Một Chiều (ガルバニズム, Garubanizumu?, Galvanism) |
A | Yến Thanh | Điệp Báo (諜報, Chōhō?, Espionage) |
A | Meltryllis | Điệu Ba Lê Tội Ác (クライム・バレエ, Kuraimu Baree?, Crime Ballet) |
A | Thia Escardos | Điều Khiển Dòng Thời Gian (時流操作, Jiryū Sōsa?) |
A | Karna | Điều Khiển Vật Cưỡi (騎乗, Kijō?) |
A | Salome | Điệu Nhảy Của Bảy Tấm Mạng Che (七つのヴェールの踊り, Nanatsu no Vuēru no Odori?) |
A | Asclepius | Đứa Con Của Apollo (アポロンの子, Aporon no Ko?) |
A | Irisviel von Einzbern | Đứa Trẻ Của Tự Nhiên (自然の嬰児, Shizen no Midorigo?) |
A | Sei Shounagon (Đồ bơi) | Elegant Summer Sweets (アテナル・サマースイーツ, Atenaru Samāsuītsu?, Tráng Miệng Tao Nhã Mùa Hè) |
A | Melusine (Đồ bơi) | Faerie Pack (フェアリーパック, Fearīpakku?) |
A | Assassin (Học chơi FGO cùng Manga!) | Filing (ファイリング, Fairingu?, Gọt Giũa) |
A | Karna (Đồ bơi) | Foot Santa (フットサンタ, Futtosanta?) |
A | Barghest | Foul Weather (ファウル・ウェーザー, Faoru Wēzā?) |
A | Anastasia & Viy | Freezing Summertime (フリージング・サマータイム, Furījingu Samātaimu?) |
A | Nagakura Shinpachi | Gamushin (我武新?) |
A | EMIYA Alter | Gia Công Chống Đạn (防弾加工, Bōdan Kakō?) |
A | Bradamante | Giải Trừ Ma Thuật (魔術解除, Majutsu Kaijo?) |
A | Hessian Lobo | Giao Tiếp Với Động Vật (動物会話, Dōbutsu Kaiwa?) |
A | Nagao Kagetora | Giáp Tại Ngực (鎧は胸に在り, Yoroi wa Mune ni ari?) |
A | Jeanne d’Arc Alter | Giấc Mộng Phù Du (うたかたの夢, Utakata no Yume?) |
A | Yamato Takeru | Giết Thần Diệt Ma (神魔鏖殺, Shin Ma Ōsatsu?) |
A | Nitocris Alter | Gió Đêm Sa Mạc (砂漠の夜の風, Sabaku no Yoru no Kaze?) |
A | Dr. Jekyll và Mr. Hyde | Giọng Nói Khủng Khiếp (恐慌の声, Kyōkō no Koe?) |
A | Baobhan Sith | Graymalkin (グレイマルキン, Gureimarukin?, Grimalkin) |
A | Super Bunyan | Hãy Gọi Si-rô Cây Phong (メイプルシロップをかけよう, Meipurushiroppu o Kakeyou?) |
A | Ashiya Douman | Hắc Nghiệp (黒き命, Kuroki Inochi?) |
A | Daikokuten | Hầu Hạ (ご奉仕, Gohōbi?) |
A | Kiyohime (Đồ bơi) | Hè Rực Tình Nồng (情熱の炎夏, Jōnetsu no Enka?) |
A | Saber (Học chơi FGO cùng Manga!) | Hiền Nhân Bất Diệt (不滅の賢人, Fumetsu no Kenjin?) |
A | Lancelot | Hiệp Sĩ Vùng Hồ (湖の騎士, Mizūmi no Kishi?) |
A | Illyasviel von Einzbern (Đồ bơi) | High Pressure! (ハイ・プレッシャー!, Hai Puresshā!?, Áp Lực Cao!) |
A | Enkidu | Hình Thể Hoàn Thiện (完全なる形, Kanzen'naru Katachi?) |
A | Okada Izou | Hitokiri (人斬り, Manslayer?) |
A | Florence Nightingale (Santa) | Hộ Lý Thép (đêm thánh) (鋼の看護(聖夜), Hagane no Kango (Seiya)?) |
A | Florence Nightingale | Hộ Lý Thép (鋼の看護, Hagane no Kango?) |
A | Paul Bunyan | Hồ Súp Đậu (豆スープの湖, Mame Sūpu no Mizūmi?, Bean Soup Lake) |
A | Meltryllis (Đồ bơi) | Hồ Thiên Nga (スワンレイク, Suwanreiku?, Swan Lake) |
A | Nero Claudius (Bride) | Hoa Cho Đất (地に花を, Ji ni Hana o?) |
A | Dương Quý Phi | Hỏa Luân Của Yêu Tinh (妖星の火輪?) |
A | Paracelsus | Hòn Đá Triết Gia (賢者の石, Kenja no Ishi?) |
A | Trần Huyền Trang | Hồng Nhan Quyến Rũ (妖惹の紅顔, Yōmi no Kōgan?) |
A | Miyamoto Musashi | Hư Vô (無空, Mukou?) |
A | Artoria Pendragon Alter (Đồ bơi) | Huấn Luyện (コーチング, Kōchingu?) |
A | Thái Tuế Tinh Quân | Hung Thần (凶つ神, Kyōtsu Kami?) |
A | Vlad III | Hút Máu (吸血, Kyūketsu?) |
A | Baobhan Sith | Hút Máu Yêu Tinh (妖精吸血, Yōsei Kyūketsu?) |
A | Merlin, François Prelati | Huyễn Thuật (幻術, Genjutsu?) |
A | Medusa | Huyết Mạch Ma (魔の血脈, Ma no Ketsumyaku?) |
A | Daikokuten | Ích Lợi Vì Chúng Sinh (利益衆生, Riyaku Shujō?) |
A | Rider (Học chơi FGO cùng Manga!) | Illusion (イリュージョン, Iryūjon?, Huyễn Hoặc) |
A | Jaguar Man | Jaguar Punch (ジャガー・パンチ, Jagā Panchi?, Cú Đấm Của Báo) / Sự Bảo Hộ Của Jaguar (ジャガーの加護, Jagā no Kago?) |
A | Sitonai | Kamuy Yukar (カムイユカラ, Kamui Yukara?, Thần Thoại) |
A | Abigail Williams (Đồ bơi) | Kẻ Dẫn Dắt (導くもの, Michibiku Mono?) |
A | Hessian Lobo | Kẻ Khoác Lên Mình Cái Chết (死を纏う者, Shi o Matou Mono?) |
A | Kiyohime (Đồ bơi) | Kẻ Truy Dấu Tình Yêu (恋の追跡者, Koi no Tsuiseki-sha?) |
A | Yến Thanh | Kẻ Vô Lại (無頼漢, Buraikan?) |
A | Habetrot | Kéo Sợi May Mắn (幸運の糸紡ぎ, Kōun no Itotsumugi?) |
A | Charlotte Corday (Đồ bơi) | Kế Hoạch Biểu Diễn Hoang Đường (でたらめショー・プランニング, Detarame Shō Puranningu?) |
A | Sigurd | Kết Tinh Trí Tuệ (叡智の結晶, Eichi no Kesshō?, Crystallized Wisdom) |
A | Jacques de Molay | Kêu Gọi Quyên Góp (喜捨の勧め, Kisha no Susume?) |
A | Scheherazade | Khắc Anh Hùng (対英雄, Tai-Eiyū?) |
A | Cnoc na Riabh Yaraan-doo | Khế Ước Của Nữ Vương (女王の契約, Joō no Keiyaku?) |
A | Tomoe Gozen | Kích Thích Huyết Mạch (血脈励起, Kechimyaku Reiki?) |
A | Okada Izou | Kiếm Kích Uốn Lượn Mau Lẹ Tựa Như Chim Cắt (撃剣矯捷なること隼の如し, Gekken Kyōsō naru koto Hayabusa no Gotoshi?) |
A | Karna | Kiến Thức Kẻ Nghèo (貧者の見識, Hinja no Kenshiki?) |
A | Vritra | Kim Cương Chử Xuyên Phá (穿貫せしヴァジュラ, Senkan-seshi Vajura?) |
A | Kinh Kha | Kìm Nén (抑制, Yokusei?) |
A | Hoàng Phi Hổ | Kim Nhãn Thần Oanh (金眼神鶯, Kingan Shinuguisu / Jinyan Shenying?) |
A | Osakabehime (Đồ bơi) | Kỳ Nghỉ Hè Công Chúa (Giả) (プリンセス・サマーバケーション(偽), Purinsesu Sumābakēshon (Nise)?, Princess Summer Vacation (False)) |
A | Helena Blavatsky (Đồ bơi) | Kỳ Nghỉ Hè! (サマー・バケーション!, Samā Bakēshon!?, Summer Vacation!) |
A | Carmilla, Elizabeth Báthory, Võ Tắc Thiên | Kỹ Thuật Tra Tấn (拷問技術, Gōmon Gijutsu?, Torture Techniques) |
A | Archimedes | Kỹ Xảo Giết Mổ (Đạo Cụ) (殺戮技巧(道具), Satsuriku Gikō (Dōgu)?) |
A | Koyanskaya Sáng | Kỹ Xảo Giết Mổ (Người) (殺戮技巧(人), Satsuriku Gikō (Hito)?) |
A | Archer (Học chơi FGO cùng Manga!) | Lasso (ラッソ, Rasso?, Dây Thòng Lọng) |
A | Aesc | Last Resort (ラスト・リゾート, Rasuto Rizōto?) |
A | Miyu Edelfelt | Lễ Khí Ma Thuật Mẫu Vui Nhộn (em gái) (愉快型魔術礼装(妹), Yukai-gata Majutsu Reisō (Imōto)?) |
A | Illyasviel von Einzbern | Lễ Khí Ma Thuật Mẫu Vui Nhộn (愉快型魔術礼装, Yukai-gata Majutsu Reisō?) |
A | Jacques de Molay | Lễ Phong Chức Tha Hóa (堕落の叙任, Daraku no Jonin?) |
A | UDK Barghest | Liên Minh Hiệp Sĩ Thủ Hộ (守護騎士連盟, Shugo Kishi Renmei?) |
A | Na Tra | Linh Châu Tử (霊珠子, Rei Tamako?) |
A | Lã Bố | Loạn Thế Kiêu Hùng (乱世の梟雄, Ranse no Kyōyū?) |
A | Tư Mã Ý | Lời Khuyên Của Quân Sư (軍師の忠言, Gunshi no Chūgen?) |
A | Circe | Lời Khuyên Khởi Hành (出航の助言, Shukkō no Jogen?) |
A | Rama | Lời Nguyền Ly Biệt (離別の呪い, Ribetsu no Noroi?) |
A | Musashibou Benkei | Lời Nguyền Oán Linh (怨霊調伏, Onryō Chōbuku?) |
A | Paracelsus | Lời Phép Cao Tốc (高速詠唱, Kōsoku-Eishō?) |
A | Himiko | Lời Sấm Ánh Sáng (光の託宣, Hikari no Takusen?) |
A | Jacques de Molay | Lời Thề Của Đoàn Hiệp Sĩ (騎士団の誓い, Kishi-dan no Chikai?) |
A | Suzuka Gozen (Santa) (Arcade) | Love Confiserie (ラブコンフィズリー, Rabu Confizurī?, Mứt Kẹo Tình Ái) |
A | Kijyo Koyo | Lửa Điện Của Rồng Chín Đầu (九頭竜の雷火, Kuzuryū no Raika?) |
A | Takasugi Shinsaku | Lưu Giữ Tinh Thần Nhật Bản (留め置かまし大和魂, Tomeo Kamashi Yamato Damashī?) |
A | Archetype: Earth | Ma Nhãn Cầu Vồng (虹の魔眼, Niji no Magan?) |
A | Nitocris | Ma Thuật Ai Cập (エジプト魔術, Ejiputo Majutsu?) |
A | Cú Chulainn | Ma Thuật Rune (ルーン魔術, Rūn Majutsu?) |
A | Oda Nobunaga | Ma Vương (魔王, Maō?, Demon King) |
A | Mặc Khải (啓示, Keiji?) | |
A | Irisviel von Einzbern | Magical Healing (魔術医療, Majutsu Iryō?, Magical Healing) |
A | Nero Claudius (Đồ bơi) | Magus Bất Tử (死なずのマグス, Shinazu no Magusu?) |
A | Helena Blavatsky (Santa) (Arcade) | Mahatma Giữa Mùa Đông (真冬のマハトマ, Mafuyu no Mahatoma?) |
A | Helena Blavatsky | Mahatma (マハトマ, Mahatoma?) |
A | Kama (Đồ bơi) | Makara Lơ Lửng (マカラ・フローティング, Makara furōtingu?, Makara Floating) |
A | Locusta | Mạnh Mẽ (Độc) (頑健(毒), Ganken (Doku)?) |
A | Sen no Rikyuu | Màu Đen Huyền Bí (幽玄たる黒, Yūgentaru Kuro?) |
A | Gia Cát Lượng | Mắt Đánh Giá (鑑識眼, Kanshiki Me?) |
A | Miss Crane | Mắt Hạc Đo Áo (鶴視採寸, Tsurushi Saisun?) |
A | Lan Lăng Vương | Mặt Nạ Ẩn Giấu Sắc Đẹp (隠美の仮面, Komobi no Kamen?) |
A | Nữ vương xứ Sheba | Mắt Tinh Linh (精霊の目, Seirei no Me?) |
A | Tomoe Gozen (Đồ bơi) | Midnight of Summerside (ミッドナイトオブサマーサイド, Middonaito obu Samāsaido?, Nửa Đêm Bên Mùa Hạ) |
A | Quetzalcoatl (Santa) | Món Quà Của Nữ Thần (女神の贈り物, Megami no Okurimono?) |
A | Frankenstein (Santa) | Món Quà Của Vị Thánh Nhân Tạo (人造聖者の贈り物, Jinzō Seija no Okurimono?) |
A | Angra Mainyu | Mong Muốn Tử Diệt (死滅願望, Shimetsu Ganbō?) |
A | Cnoc na Riabh Yaraan-doo | Mộ Của Nữ Vương (女王の墓, Joō no Haka?) |
A | Nero Claudius (Đồ bơi) | Mơ Về Mùa Hạ (夏に夢を, Natsu ni Yume o?) |
A | Jeanne d'Arc (Đồ bơi) | Mùa Hè Sung Sướng Không Hồi Kết! (エンドレス・エンジョイ・サマー!, Endoresu Enjoi Samā!?, Endless Enjoy Summer!) |
A | Shuten-douji | Mùi Rượu Trái Cây (果実の酒気, Kajitsu no Shuki?) |
A | Amor | Mũi Tên Vàng (黄金の矢, Ōgon no Ya?) |
A | Euryale, Stheno | Mỹ Thanh Mê Hoặc (魅惑の美声, Miwaku no Bisei?) |
A | Alexandre Dumas | Mỹ Thực Gia (美食家, Bishoku-ka?) |
A | Karna (Santa) | Nắm Đấm Chớp Nhoáng (閃光の拳, Senkō no Ken?) |
A | Marie Antoinette (Đồ bơi) | Nàng Công Chúa Yêu Kiều (biển) (麗しの姫君(海), Uruwashi no Himegimi (Umi)?) |
A | Marie Antoinette | Nàng Công Chúa Yêu Kiều (麗しの姫君, Uruwashi no Himegimi?) |
A | Võ Tắc Thiên (Đồ bơi) | Nàng Thiếp Họ Võ Bị Xa Lánh (武姓の忌姫, Wu-sei no Kihime?) |
A | Tiamat | Nega-Genesis (ネガ・ジェネシス, Nega Jeneshisu?) |
A | Koyanskaya Sáng | NFF Special (NFFスペシャル, NFF Supesharu?) |
A | Miss Crane | Ngàn Năm Trả Ơn (千年の報恩, Sennen no Hō'on?) |
A | Jeanne d'Arc (FGO) | Nghị Quyết Thần Minh (神明議決, Shinmei Giketsu?) |
A | Sessyoin Kiara | Nghi Thức Thăng Thiên Nhân Lý (人理昇天式, Jinri Shōten Shiki?) |
A | Kingprotea | Nghiền Nát Lãnh Giới (領域粉砕, Ryōiki Funsai?) |
A | Senji Muramasa | Nghiệp Nhãn (業の目, Gō no Me?) |
A | Jack the Ripper | Nghìn Mặt (千貌, Senkao?, Thousand Faces) |
A | Dioscuri | Ngôi Sao Của Chủ Thần (主神の星, Shushin no Hoshi?) |
A | Sessyoin Kiara | Ngũ Đình Tâm Quán (五停心観, Gojyou Shinkan?) |
A | Miyamoto Iori | Ngũ Luân Nhận (五輪の刃, Gorin no Yaiba?) |
A | Carmilla (Đồ bơi) | Người Đàn Bà Nguy Hiểm (Giả) (ファム・ファタール(偽), Famu Fatāru (Nise)?, Femme Fatale (False)) |
A | Edward Teach | Người Đi Biển Bão Tố (嵐の航海者, Arashi no Kōkai-sha?) |
A | Voyager | Người Đi Biển Sao (星の航海者, Hoshi no Kōkai-sha?) |
A | Siegfried | Người Diệt Rồng (竜殺し, Ryū Koroshi?) |
A | Wandjina | Người Quan Sát Thủy Tinh (水の星を見つめるもの, Mizu no Hoshi o Mitsumeru mono?) Hóa Thân Của Mùa Mưa (雨季の化身, Uki no keshin?) |
A | Nemo (Santa) | Người Vận Chuyển Trong Đêm Thánh (聖夜の運転者, Seiya no Unten-sha?) |
A | Katou Danzou, Mochizuki Chiyome | Nhẫn Thuật (忍術, Ninjutsu?) |
A | Oda Nobunaga | Nhất Định Phải Như Vậy (是非もなし, Zehi mo Nashi?) |
A | Okita Souji Alter (Đồ bơi) | Nhật Nguyệt (日月, Jitsu Getsu?) |
A | Tần Thủy Hoàng | Nho Nên Chôn (儒は坑すべし, Ju Wa Kō-Su Beshi?) |
A | Paul Bunyan | Những Người Bạn Vui Nhộn (愉快な仲間たち, Yukai na Nakama-tachi?) |
A | Leonidas | Niềm Kiêu Hãnh Của Người Bọc Hậu (殿の矜持, Tono no Kyōji?) |
A | Trần Huyền Trang | Niệm Kinh Thần Tốc (高速読経, Kōsoku-Dokkyō?) |
A | Sei Shounagon (Đồ bơi) | Night Pool Slider (ナイトプール・スライダー, Naitopūru Suraidā?) |
A | Asagami Fujino | Nỗi Đau Còn Lại (痛覚残留, Tsūkaku Zanryū?) |
A | Kiyohime | Nụ Hôn Màu Lửa (焔色の接吻, Enshoku no Seppun?) |
A | Ô Nhiễm Tinh Thần (精神汚染, Seishin Osen?) | |
A | Okita Souji | Ốm Yếu (病弱, Byōjaku?, Weak Constitution) |
A | Kama/Mara | Pathos Scepter (パトスセプター, Vương Trượng Truyền Cảm?) |
A | Mochizuki Chiyome | Phái Kouga (甲賀流, Kōga-ryū?) |
A | Thái Tuế Tinh Quân | Phản Chiếu Của Sao Mộc (木星の鏡像, Mokusei no Kyōzō?) |
A | Nitocris Alter | Phán Quyết Của Thần Minh Phủ (冥府神の裁定, Meifushin no Saitei?) |
A | Astraea | Phán Xét Của Vì Sao (星の裁き, Hoshi no Sabaki?) |
A | Britomart | Phẩm Chất Trinh Thục (貞淑の美徳, Teishuku no Bitoku?) |
A | Manannán mac Lir | Phong Ấn Chỉ Định Chấp Hành Giả (封印指定執行者, Fūin Shitei Shikkōsha?) |
A | Sakata Kintoki | Phóng Nhanh Ngàn Dặm (千里疾走, Senri Shissō?) |
A | Daikokuten | Phồn Thực (繁殖, Hanshoku?) |
A | Zenobia | Palmyra Phồn Vinh (栄行くパルミラ, Sakae-iku Parumira?) |
A | Daikokuten | Phục Vụ Công Đức (功徳のご奉仕, Kudoku no go Hōbi?) |
A | Quái Lực (怪力, Kairiki?) | |
A | Quái Vật Vô Tội (無辜の怪物, Muko no Kaibutsu?) | |
A | Ivan Groznyi | Quái Vật Vô Tội (Dị) (無辜の怪物(異), Muko no Kaibutsu (Koto)?) |
A | Hans Christian Andersen | Quan Sát Con Người (人間観察, Ningen Kansatsu?) |
A | Alexandre Dumas | Quan Sát Thời Đại (時代観察, Jidai Kansatsu?) |
A | UDK Barghest | Queen Keeper (クイーン・キーパー, Kuīn Kīpā?) |
A | Himiko | Quỷ Đạo (鬼道, Kidō?) |
A | Medb | Quy Luật Vàng (Thân Thể) (黄金律(体), Ōgon-Ritsu (Karada)?) |
A | Penthesilea | Quy Luật Vàng (Vẻ Đẹp) (黄金律(美), Kogane Ritsu (Bi)?) |
A | Quy Luật Vàng (黄金律, Ōgon-Ritsu?) | |
A | Bartholomew Roberts | Quý Ông Cướp Biển (海賊紳士, Kaizoku Shinshi?) |
A | Lý Thư Văn (Assassin trẻ) | Quyển Cảnh (圏境, Kenkyō?) |
A | Lý Thư Văn (Assassin già) | Quyển Cảnh (Cực) (圏境(極), Kenkyō (Kyoku)?) |
A | Ivan Groznyi | Quyền Uy Phi Thường (非常大権, Hijō Taiken?) |
A | Mysterious Ranmaru X | Ranmaru Strahl (蘭丸シュトラール, Ranmaru Shutorāru?) |
A | Melusine | Ray Horizon (レイ・ホライゾン , Rei Horaizon?) |
A | Elizabeth Báthory (Cinderella) | Red Hood Slicer (レッドフード・スライサー, Reddofūdo Suraisā?, Khăn Đỏ Cắt Lát) |
A | Archer (Học chơi FGO cùng Manga!) | Rodeo (ロデオ, Rodeo?, Biểu Diễn Cưỡi Ngựa) |
A | Artoria Pendragon (Đồ bơi) | Royal Bunny (ロイヤルバニー, Roiyarubanī?, Thỏ Hoàng Gia) |
A | Elizabeth Báthory | Rối Loạn Tinh Thần (精神異常, Seishin Ijō?, Mental Disorder) |
A | Aslaug | Rồng Thiên Phú (天賦の竜, Tenpu no Ryū?) |
A | Scáthach (Đồ bơi) | Rune Nguyên Sơ (Biển) (原初のルーン(海), Gensho no Rūn (Umi)?) |
A | Scáthach-Skadi (Đồ bơi) | Rune Nguyên Sơ (Thịnh Hạ) (原初のルーン(盛夏), Gensho no Rūn (Seika)?) |
A | Rút Lui Tái Chiến (仕切り直し, Shikiri-Naoshi?) | |
A | Tần Thủy Hoàng | Sách Nên Đốt (書は焚すべし, Sho Wa Fun-Su Beshi?) |
A | Kyokutei Bakin | Say Mê Sáng Tác (戯作三昧, Gesaku Sanmai?) |
A | Atalanta | Săn Bắn Xứ Calydon (カリュドーン狩り, Karyudōn Kari?) |
A | Irisviel von Einzbern | Sẵn Sàng Dâng Hiến (献身の覚悟, Kenshin no Kakugo?) |
A | Arthur Pendragon | Săn Thú Khổng Lồ (巨獣狩り, Kyojū Kari?) |
A | Thomas Edison | Sản Xuất Hàng Loạt (大量生産, Tairyō Seisan?) |
A | Jason | Sáng Ý Nơi Miệng Cọp (虎口にて閃く, Kokō nite Hirameku?) |
A | Nero Claudius (Bride) | Sao Cho Trời (天に星を, Ten ni Hoshi o?) |
A | Sétanta | Sát Mãnh Khuyển (猛犬殺し, Mōken Koroshi?) |
A | Jack The Ripper | Sát Nhân Đêm Sương Mù (霧夜の殺人, Kiriya no Satsujin?) |
A | Minamoto-no-Raikou | Sát Thần Bí (神秘殺し, Shinpi Koroshi?) |
A | Hassan Săn Bóng | Săn Bóng (幽弋, Yūyoku?) |
A | Jeanne Alter (Đồ bơi) | Schwarzwald Falke (シュヴァルツバルト・ファルケ, Shuvarutsubaruto Faruke?, Chim Ưng Của Rừng Đen) |
A | Rider (Học chơi FGO cùng Manga!) | SFX (Special Effects, Hiệu Ứng Đặc Biệt?) |
A | Aslaug | Sói Hộ Vệ (守護狼, Shugo Ōkami?) |
A | Miyu Edelfelt | Sóng Điện Thôi Miên (催眠電波, Saimin Denpa?) |
A | Hô Diên Chước | Song Tiên (双鞭, Sōben / Shuangbian?) |
A | Ishtar (Đồ bơi) | Summer Breaker! (サマー・ブレイカー!, Samā Bureikā!?, Kẻ Phá Hoại Mùa Hạ) |
A | Artoria Pendragon Alter (Đồ bơi) | Summer Sweeper! (サマー・スイーパー!, Samā Suīpā!?, Người Dọn Dẹp Mùa Hạ) |
A | Sei Shounagon (Đồ bơi) | Summer Street! (サマー・ストリート!, Samā sutorīto!?) |
A | Ibaraki-douji (Lancer) | Summertime Trouble Girl (サマタイム・トラブル・ガール, Samataimu Toraburu Gāru?, Thiếu Nữ Rắc Rồi Mùa Hạ) |
A | Dương Quý Phi | Sủng Cơ Khuynh Quốc (傾国の寵姫, Keikoku no Chōki?) |
A | Ptolemaios | Suy Nghĩ Phân Cắt (Vua) (分割思考(王), Bunkatsu Shikō (Ō)?) |
A | Boudica | Sự Bảo Hộ Của Andraste (アンドラスタの加護, Andorasuta no Kago?) |
A | Percival | Sự Bảo Hộ Của Chén Thánh (聖杯の加護, Seihai no Kago?) / Sự Chỉ Dạy Vô Cùng (無窮の教え, Mukyū no Oshie?) |
A | Martha | Sự Bảo Hộ Của Đức Tin (信仰の加護, Shinkō no Kago?) |
A | David | Sự Bảo Hộ Của Thần (神の加護, Kami no Kago?) |
A | Lancelot (Berserker), Lancelot (Saber) | Sự Bảo Hộ Của Tinh Linh (精霊の加護, Seirei no Kago?) |
A | Artoria Pendragon Alter (Lancer) | Sự Bảo Hộ Nơi Viễn Cực (最果ての加護, Saihate no Kago?) |
A | Zenobia | Sự Bao Vây Của Aurelianus (Phản Kháng) (アウレリアヌスの攻囲(抗), Aurerianusu no Kōi (Kō)?) |
A | Medea | Sự Chỉ Dạy Của Circe (キルケーの教え, Kirukē no Oshie?) |
A | Trần Huyền Trang | Sự Chỉ Dạy Của Tam Tạng (三蔵の教え, Sanzō no Oshie?) |
A | Rama | Sự Chúc Phúc Của Võ Nghệ (武の祝福, Take no Shukufuku?) |
A | Medb (Đồ bơi) | Sự Dạy Dỗ Của Nữ Hoàng (biển) (女王の躾(海), Joō no Shitsuke (Umi)?) |
A | Artoria Pendragon (AA) | Sử Dụng Thánh Kiếm (聖剣操縦, Seiken Sōjū?) |
A | Mori Nagayoshi | Sự Liều Lĩnh Đẫm Máu (血濡れの蛮勇, Chinure no Ban'yū?) |
A | Kama/Mara | Sự Sủng Ái của Thiên Ma (天魔の寵愛, Tenma no Chōai?) |
A | Euryale, Stheno | Sự Thất Thường Của Nữ Thần (女神のきまぐれ, Megami no Kimagure?) |
A | Gilgamesh | Sự Trở Về Của Đức Vua (王の帰還, Ō no Kikan?) |
A | Richard I | Sư Tử Tâm (獅子心, Shishi-gokoro?, Lionheart) |
A | Suzuka Gozen (Đồ bơi) | Sức Mạnh Thần Thông (Mùa Hạ) (神通力(夏), Jintsūriki (Natsu)?) |
A | Voyager | Swingby (スイングバイ, Suingubai?, Hỗ Trợ Hấp Dẫn) |
A | Mary Anning | Tài Buôn Bán (商才, Shōsai?) |
A | Richard I | Tài Giỏi Vẹn Toàn (驥足百般, Kizoku Hyappan?, Talented in Every Field) |
A | Kyokutei Bakin | Tám Điều Nhân Nghĩa (仁義八行, Jingi Haku Kō?) |
A | Sakamoto Ryoma | Tám Kế Trên Thuyền (船中八策, Senchūhassaku?) |
A | Koyanskaya Tối | Đoàn Thú Phanh Thây (殺戮獣団, Satsuriku Jūdan?) |
A | Kriemhild | Tàn Sát Đáp Trả (殺戮応酬, Satsuriku Ōshū?) |
A | Carmilla | Tắm Nóng Máu Tươi (鮮血の湯浴み, Senketsu no Yuami?) |
A | Tâm Nhãn (Giả) (心眼(偽), Shingan (Gi)?) | |
A | Tâm Nhãn (Thật) (心眼(真), Shingan (Shin)?) | |
A | Medusa (nhỏ) | Tâm Tư Về Nơi Ấy (彼方への想い, Kanata e no Omoi?) |
A | Larva/Tiamat (FGOAM) | Thoái Hóa Trẻ Thơ (幼児退行, Yōji Taikō?) |
A | Saitou Hajime | Thanh Kiếm Vô Địch (無敵の剣, Muteki no Ken?) |
A | Nữ Giáo Hoàng Johanna | Thánh Nhân Huyễn Tưởng (幻想の聖人, Gensō no Seijin?) |
A | Karl der Große | Thánh Vương (聖王, Sei-ō?) |
A | Enkidu | Thay Đổi Dung Mạo (変容, Hen'yō?) |
A | Vritra | Thần Địch Định Mệnh (宿命の神敵, Shukumei no Shinteki?) |
A | Takasugi Shinsaku | Thần Đồng Kỳ Lạ (破天の麒麟児, Haten no Kirinji?) |
A | Medea, Medea Lily | Thần Ngôn Cao Tốc (高速神言, Kōsoku-Shingon?) |
A | Roland | Thân Thể Kim Cương (金剛体, Kingōtai?) |
A | Thân Thể Trời Sinh (天性の肉体, Tensei no Nikutai?) | |
A | Martha (Đồ bơi) | Thân Thể Trời Sinh (Biển) (天性の肉体(海), Tensei no Nikutai (Umi)?) |
A | Thần Tính (神性, Shinsei?) | |
A | Florence Nightingale | Thấu Hiểu Cơ Thể Người (人体理解, Jintai Rikai?) |
A | Caligula, Meltryllis | Thể Chất Kẻ Ngược Đãi (加虐体質, Kagyaku Taishitsu?) |
A | Miyamoto Musashi | Thế Thứ Năm (第五勢, Daigo-zei?) |
A | Oda Nobunaga | Thiên Hạ Bố Võ - Cách Tân (天下布武・革新, Tenka Fubu - Kakushin?) |
A | Oda Nobunaga | Thiên Hạ Bố Võ (天下布武, Tenka Fubu?) |
A | Arash | Thiên Lý Nhãn (千里眼, Senrigan?) |
A | Miyamoto Musashi | Thiên Nhãn (天眼, Tengan?) |
A | Hô Diên Chước | Thiên Uy Tinh (天威星, Tenisei / Tianwei Xing?) |
A | Andromeda | Thiếu Nữ Bị Hiến Tế (生贄の乙女, Ikenie no Otome?) |
A | Koyanskaya Sáng | Thỏ Đổi Mới (イノベイター・バニー, Inobeitā Banī?, Innovator Bunny) |
A | Murasaki Shikibu | Thơ Ca Của Ca Tiên (歌仙の詩歌, Kasen no Shika?) |
A | Saika Magoichi | Thuật Rút Súng Của Nhà Saika (雑賀流居合銃術, Saika-ryū Iaijūjutsu?) |
A | Assassin (Học chơi FGO cùng Manga!) | Thúc Ép (脅迫, Kyōhaku?) |
A | Bhima | Thuốc Của Vāsuki (ヴァースキの霊薬, Wāsuki no Reiyaku?) |
A | Carmilla (Đồ bơi) | Thư Báo Trước Của Siêu Trộm (怪盗の予告状, Kaitō no Yokokujō?) |
A | Ganesha | Thương Mại Phồn Vinh (商売繁栄, Shōbai Han'ei?) |
A | Mandricardo | Tiếng Hí Của Brigliadoro (ブリリアドーロの嘶き, Buririadōro no Inanaki?) |
A | Elizabeth Báthory (Halloween) | Tiếp Tục Trình Diễn (出演続行, Shutsuen Zokkō?) |
A | Hai Bà Trưng | Tình Chị Em (姉妹の絆, Shimai no Kizuna?) |
A | Kiichi Hougen | Tinh Linh Á Chủng (亜種精霊, Ashu Seirei?) |
A | Ngu Cơ | Tinh Linh Hóa Thân (受肉精霊, Juniku Seirei?) |
A | Ivan Groznyi | Tinh Thần Mâu Thuẫn (矛盾精神, Mujun Seishin?, Contradictory Mind) |
A | Nero Claudius (Bride) | Tình Yêu Cho Con Người (人に愛を, Hito ni Ai o?, Love for People) |
A | EMIYA Alter | Trái Tim Sắt Nhạo Báng (嗤う鉄心, Warau Tesshin?, Derisive Heart of Steel) |
A | Xích Thố | Trăm Loại Võ Nghệ (ngựa) (武芸百般(馬), Bugei Hyappan (Uma)?) |
A | Nữ vương xứ Sheba | Trí Tuệ Ma Thần (魔神の叡智, Majin no Eichi?) |
A | Nikola Tesla | Trí Tuệ Thiên Phú (天賦の叡智, Tenpu no Eichi?) |
A | Edmond Dantès | Trí Tuệ Trong Cơn Khốn Cùng (窮地の智慧 , Kyūchi no chie?) |
A | Magni | Triệu Tập Sấm Sét (召雷, Shōrai?) |
A | Trực Giác (直感, Chokkan?) | |
A | Ryougi Shiki | Trực Tử Ma Nhãn (直死の魔眼, Chokushi no Magan?) |
A | Minamoto-no-Raikou (Đồ bơi) | Trường Ban Kỉ Luật Bóng Ảnh (影の風紀委員長, Kage no Jajjimento-chō?) |
A | Pale Rider | Truyền Nhiễm (感染, Kansen?) |
A | Chevalier d'Eon | Tự Ám Thị (自己暗示, Jiko Anji?) |
A | Jeanne d'Arc Alter Lily | Tự Cải Biến (自己変革, Jiko Henkaku?) |
A | Nursery Rhyme | Tự Cải Tạo (自己改造, Jiko Kaizō?) |
A | Morgan | Từ Chốn Tận Cùng (最果てより, Saihate yori?) |
A | James Moriarty | Tư Duy Toán Học (数学的思考, Sūgakuteki Shikō?) |
A | Utsumi Erice (Đồ bơi) | Tử Thần (死神, Shinigami?) |
A | Iskandar | Uy Tín Lãnh Đạo (カリスマ, Karisuma?, Charisma) |
A | Ptolemaios | Uy Tín Lãnh Đạo Cứu Tế (救済のカリスマ, Kiyūsai no Karisuma?) |
A | Tezcatlipoca | Uy Tín Lãnh Đạo Đấu Tranh (闘争のカリスマ, Tōsō no Karisuma?) |
A | Aesc | Uy Tín Lãnh Đạo Của Nghịch Cảnh (逆境のカリスマ, Gyakkyō no Karisuma?) |
A | Võ Tắc Thiên | Uy Tín Lãnh Đạo Của Nữ Đế (女帝のカリスマ, Nyotei no Karisuma?) |
A | James Moriarty | Uy Tín Lãnh Đạo Của Trí Tuệ Xấu Xa (邪智のカリスマ, Jachi no Karisuma?) |
A | Merlin | Uy Tín Lãnh Đạo Mộng Ảo (夢幻のカリスマ, Mugen no Karisuma?) |
A | Amor | Vải Liệm Thánh Valentine (ヴィレンティヌスの聖骸布, Virentinusu no Seigaifu?) |
A | Nitocris Alter | Văn Thư Tang Lễ (葬礼文書, Sōrei Bunsho?) |
A | Nagao Kagetora | Vận Tại Thiên (運は天に在り, Un wa Ten ni ari?) |
A | Uesugi Kenshin | Vận Tại Thiên, Giáp Tại Ngực. Công Tích Tại Chân (運は天に、鎧は胸に、手柄は足に, Un wa Ten ni ari. Yoroi wa Mune ni ari. Tegara wa Ashi ni ari?) |
A | Fionn mac Cumhaill | Vẻ Đẹp Của Rắc Rối Với Phụ Nữ (女難の美, Jonan no Bi?) |
A | Marie Antoinette (Đồ bơi) | Vẻ Lấp Lánh Của Hoa Hướng Dương (向日葵のきらめき, Himawari no Kirameki?) |
A | Hephaestion, Hephaestion Mnemosyne | Vì Anh Ta Cũng Là Iskandar (Giả) (彼もまたイスカンダルなのだから(偽), Kare mo Mata Isukandaru Nano Dakara (Nise)?) |
A | Super Bunyan | Vision Quest (ビジョンクエスト, Bijon Kuesuto?) |
A | Okita Souji Alter | Vô Biên (無辺, Muhen?) |
A | Hạng Vũ | Võ Của Bá Vương (覇王の武, Haō no Bu?) |
A | Yagyuu Munenori | Vô Đao Thủ (無刀取り, Mutou-dori?) |
A | Dr. Jekyll và Mr. Hyde | Vỏ Ngoài Bất Lực (無力の殻, Muryoku no Kara?) |
A | Surtr | Vỏ Ngoài Của Cự Nhân (巨人外殻, Kyojin Gaikaku?) |
A | Melusine (Đồ bơi) | Võ Luyện Trời Xanh (蒼穹の武練, Sōkyū no Buren?) |
A | Watanabe-no-Tsuna | Võ Luyện Vô Cùng (Diệt Quỷ) (無窮の武練(対魔), Mukyū no Buren (Taima)?) |
A | Ngu Cơ | Vũ Nhân Tiên Giới (仙界羽人, Senkai Ujin?) |
A | Nitocris (Đồ bơi) | Vương Đạo Trên Cát Nóng (熱砂の王道, Nessa no Ōdō?) |
A | Anne Bonny và Mary Read | Vượt Biển (航海, Kōkai?) |
A | Atalanta Alter | Vượt Qua Arcadia (アルカディア越え, Arukadia-Goe?) |
A | Minamoto-no-Raikou (Đồ bơi) | Xe Đẩy Sắt Rèn (錬鉄手車, Rentetsu Teguruma?) |
A | Takeda Shingen | Xích Diễm (赤き焔, Akaki Honō?) |
A | Nitocris (Đồ bơi) | Xiêm Y Trắng (白き御衣, Shiroki Gyoi?) |
A | Chloe von Einzbern (Avenger) | Xin Nhận Bản Thảo! (玉稿賜りました!, Gyokkō Tamawarimashita!?) |
A | Spartacus | Ý Chí Bất Khuất (不屈の意志, Fukutsu no Ishi?) |
A | Charles-Henri Sanson | Y Thuật (医術, Ijutsu?) |
A | Yêu Ma Tộc Quỷ (鬼種の魔, Oni-shu no Ma?) | |
A | Shuten-douji (Halloween) | Yêu Ma Tộc Quỷ (Bảo Vệ) (鬼種の魔(護), Oni-shu no Ma (Mamoru)?) |
A | Aesc | Yêu Tinh Vương Quốc Mưa (雨の国の妖精, Ame no Kuni no Yōsei?) |
A | Barghest | Wild Rule (ワイルドルール, Wairudorūru?, Quy Luật Hoang Dã) |
A- | Artoria Pendragon Alter (Santa) | Bộc Phát Ma Lực (魔力放出, Maryoku Hōshutsu?) |
A- | Sakamoto Ryouma | Đại Bạch Xà Takachiho (高千穂の白き大蛇, Takachiho no Shiroki Orochi?) |
A- | Ishtar (Fate/strange Fake) | Đại Vương Miện Lấp Lánh (輝ける大王冠, Kagayakeru Dai Ōkan?) |
A- | Okita J Souji | Tâm Nhãn (J) (心眼(J), Shingan (J)?) |
A- | Sen no Rikyuu | Trống Vắng Cùng Cực (侘びの極み, Wabi no Kiwami?) |
C~A | Toyotomi Hideyoshi | Chuugoku Báo Thù (中国大返し, Chūgoku Dai Kaeshi?) |
Hạng | Người sở hữu | Tên kỹ năng |
---|---|---|
EX→B | Ishtar | Hiện Thân Của Cái Đẹp (美の顕現, Bi no Kengen?) |
B (A+) | Gilgamesh | Thần Tính (神性, Shinsei?) |
B~A+ | Toyotomi Hideyoshi | Uy Tín Lãnh Đạo (カリスマ, Karisuma?, Charisma) |
B (A) | Suzuka Gozen | Sức Mạnh Thần Thông (神通力, Jintsūriki?) |
B+++ | Surtr | Quái Lực (怪力, Kairiki?) |
B++ | Sherlock Holmes | Baritsu (バリツ, Baritsu?) |
B++ | Jason | Cùng Bạn Chinh Phục Đường Biển Xa Xôi (友と征く遙かなる海路, Tomo to Seiku Haruka naru Kairo?) |
B++ | Sitonai | Hoàng Kim Màu Đỏ (赤き黄金, Akaki Kogane?) |
B++ | Kriemhild | Kế Hoạch Báo Thù (Điên Cuồng) (復讐計画(狂奔), Fukushū Keikaku (Kyōhon)?) |
B++ | Okita Souji Alter (Đồ bơi) | Ma Thần/Nhân Kiếm (魔人神剣, Majin-ken) |
B++ | Odysseus | Sự Sáng Suốt Của Tướng Tài (知将の閃き, Chishō no Hirameki?) |
B++ | Illyasviel von Einzbern (Đồ bơi) (Archer) | Legal Shower! (リーガル・シャワー!, Rīgaru Shawā!?, Tắm Vòi Sen Hợp Pháp!) |
B++ | Ibaraki-douji (Lancer) | Tôi Vẫn Chưa Về Đâu! (吾はまだ帰らぬ!, Ware ha Mada Kaeranu!?) |
B++ | Theseus | Trực Giác (Mê Cung) (直感(迷宮), Chokkan (Meikyū)?) |
B++ | James Moriarty | Vũ Khí Thước Loga (スライドルール・ウェポン, Suraidorūru Uepon?, Slide Rule Weapon) |
B+ | Yamato Takeru | Bộc Phát Ma Lực (Nước) (魔力放出(水), Maryoku Hōshutsu (Mizu)?) |
B+ | Wandjina | Chúc Phúc Sinh Mệnh (生命祝福, Seimei Shukufuku?) |
B+ | Frankenstein (Santa) (Caster) | Cô Dâu Nhân Tạo Mơ Thấy (人造花嫁の見る夢は, Jinzō Hanayome no Miru Yume wa?) |
B+ | Kashin Koji | Cơ Xảo Phanh Thây (殺戮機巧, Satsuriku Kikō?) |
B+ | Abigail Williams (Đồ bơi) | Đánh Mất Ý Thức (正気喪失, Shōki Sōshitsu?) |
B+ | Sinfjotli | Gia Tốc Chiến Đấu (Thú) (戦闘加速(獣), Sentō Kasoku (Jū)?) |
B+ | Percival | Hiệp Sĩ Hộ Vệ (Thánh Thương) (守護騎士(聖槍), Shugo Kishi (Seisō)?) / Percival (パーシヴァル, Pāshivuaru?) |
B+ | Achilles | Mũi Thương Tinh Tú Phi Khắp Bầu Trời (宙駆ける星の穂先, Chū Kakeru Hoshi no Hosaki?) |
B+ | Semiramis | Mỹ Tửu Của Đế Vương Kiêu Ngạo (驕慢王の美酒, Kyōman Ō no Bishu?) |
B+ | Diarmuid Ua Duibhne (Saber) | Sóng Gợn Đắm Say (激情の細波, Gekijō no Sazanami?) |
B+ | Sieg (Caster) | Anh Hùng Nhân Tạo (Giả) (人工英雄(偽), Jinkō eiyū (nise)?) |
B+ | Katou Danzou | Ảo Pháp Karakuri (絡繰幻法, Karakuri Genpō?) |
B+ | Hassan Tĩnh Mịch | Cánh Cửa Thiên Đường (楽園への扉, Rakuen e no Tobira?) |
B+ | Napoleon | Chi Viện Hỏa Lực (pháo) (火力支援(砲), Karyoku Shien (Hō)?) |
B+ | Valkyrie (Đồ bơi) | Chiến Đấu Theo Đội Hình Valkyrie (ワルキューレ式集団戦闘, Warukyūre Shiki Shūdan Sentō?) |
B+ | Paris | Con Mắt Của Thần Bầu Trời (Giả) (太陽神の眼(偽), Taiyō-shin no Me (Nise)?) |
B+ | Fuuma Kotarou | Công Tác Phá Hoại (破壊工作, Hakai Kōsaku?) |
B+ | Gareth (Đồ bơi) | Gareth Giống Như Mặt Trời (太陽のようなガレス, Taiyō no Yōna Garesu?) |
B+ | Bradamante | Hiệp Sĩ Lông Vũ Trắng (白羽の騎士, Shiraha no Kishi?) |
B+ | Cú Chulainn (Proto) (Lancer) | Kẻ Sát Thú (獣殺し, Kemono Koroshi?) |
B+ | Salome | Khay Bạc Vấy Máu (血塗られた銀盆, Chinurareta Gin Bon?) |
B+ | Nemo | Kiên Cường Bất Khuất (不撓不屈, Futō Fukutsu?) |
B+ | Georgios | Linh Hồn Kẻ Tử Vì Đạo (殉教者の魂, Junkyō-sha no Tamashī?) |
B+ | Avicebron | Lời Phép Cao Tốc (高速詠唱, Kōsoku-Eishō?) |
B+ | Amakusa Shirou Tokisada | Lời Phép Rửa Tội (洗礼咏唱, Senrei Eishō?) |
B+ | Suzuka Gozen | Ma Nhãn (魔眼, Magan?) |
B+ | Yui Shousetsu | Ma Thuật (Nguyên Tố) (魔術(元素), Majutsu (Genso)?) |
B+ | Van Gogh | Mỹ Thuật Số Ảo (虚数美術, Kyosū Bijutsu?) |
B+ | Romulus-Quirinus | Ngai Vàng Của Quirinus (クィリヌスの玉座, Kwirinusu no Gyokuza?) |
B+ | Nemo (Santa) | Người Phát Quà Kiên Nhẫn (不屈の配達者, Fukutsu no Haitatsu-sha?) |
B+ | Tomoe Gozen (Đồ bơi) (Saber) | Phái Shinkage VR (VR新陰流, VR Shinkage-ryū?) |
B+ | Caenis | Quái Lực (怪力, Kairiki?) |
B+ | Anastasia & Viy | Shvybzik (Mùa Hạ) (シュヴィブジック(夏), Shuvibujikku (Natsu)?, Schwipsig (Mùa Hè)) |
B+ | Frankenstein (Saber) | Summer Galvanism (サマー・ガルバニズム, Samā Garubanizumu?, Điện Một Chiều Mùa Hạ) |
B+ | Caenis (Đồ bơi) | Summertime Combat (サマータイム・コンバット, Samātaimu Konbatto?, Chiến Đấu Mùa Hè) |
B+ | Frankenstein (Santa) (Caster) | Sự Hoan Hỉ của Thiếu Nữ Là Đem Đến Niềm Vui Háo Hức (Hoan Hỉ) (浮かれはしゃぐは乙女の欣喜(きんき), Ukare Hashagu wa Otome no Kinki (Kinki)?) |
B+ | Odysseus | Sự Sủng Ái Của Chư Thần (神々の寵愛, Kamigami no Chōai?) |
B+ | Martha (Ruler) | Thánh Nữ Bên Bờ Biển (水辺の聖女, Mizube no Seijo?) |
B+ | Aslaug | Thần Tính (神性, Shinsei?) |
B+ | Sasaki Kojirou | Thấu Hóa (透化, Tōka?, Vitrification) |
B+ | Chiron | Thiên Lý Nhãn (千里眼, Senrigan?) |
B+ | Senji Muramasa | Thử Vũ Khí (様物, Tameshimono?, Sword Trial) |
B+ | Frankenstein (Saber) | Tiếng Sầu Than Về Cái Nóng Trống Rỗng (虚ろなる酷暑への嘆き, Utsuronaru Kokusho e no Nageki?) |
B+ | Scáthach-Skadi | Trí Tuệ Đại Thần (大神の叡智, Taishin no Eichi?) |
B+ | Houzouin Inshun | Trước Của Trước (先の先, Sen no Sen?) |
B+ | Lakshmibai | Uy Tín Lãnh Đạo Của Nữ Chúa (ラーニーのカリスマ, Rānī no Karisuma?) |
B+ | Sétanta | Võ Luyện Vùng Đất Bóng Ảnh (影郷の武練, Kagekyō no Buren?) |
B+ | Dobrynya Nikitich | Chiến Binh Trẻ Vĩnh Cửu (永遠の若武者, Eien no Wakamusha?) |
B+ | Izumo no Okuni (Caster) | Vu Nữ Phong Ấn (封印の巫女, Fūin no MIko?) |
B+ | Erice Utsumi (Lancer) | Xạ Thủ Ma Đạn (Mô Phỏng) (魔弾の射手(模造), Madan no Shashu (Mozō)?) |
B | Achilles | Đóa Hoa Không Tàn Của Người Dũng Sĩ (勇者の不凋花, Yūsha no Fuchōka?) |
B | Medusa | Ngoại Phong Ấn - Thần Điện Máu Tươi (他者封印・鮮血神殿, Tasha Fūin - Senketsu Shinden?) |
B | Medusa | Tự Phong Ấn - Thần Điện Bóng Tối (自己封印・暗黒神殿, Jiko Fūin - Ankoku Shinden?) |
B | Ibuki-douji | Tám Mạch Nổi Sóng (八脈怒涛, Hachimyaku Dotō?) |
B | Geronimo | Ác Ma Nhuốm Máu (血塗れの悪魔, Chimamire no Akuma?) |
B | Leonardo da Vinci (nhỏ), Miyamoto Musashi (Berserker), Ishtar (Rider) | Accel Turn (アクセルターン, Akuserutān?, Lượt Gia Tốc) |
B | Lý Thư Văn (Assassin già) | Âm Dương Giao Nhau (陰陽交差, In'yō Kōsa?) |
B | Tomoe Gozen | Am Hiểu Loạn Chiến (乱戦の心得, Ransen no Kokoroe?) |
B | Altera (Archer) | Amezaiku Cầu Vồng (虹の飴細工, Niji no Ame-zaiku?) |
B | Zenobia | Augusta Chiếm Danh Xưng (僭称のアウグスタ, Senshō no Augusuta?) |
B | Kama, Kama (Mistake) | Ân Huệ Của Nữ Thần (女神の恩恵, Megami no Onkei?) |
B | Marie Antoinette | Ân Sủng Của Thánh Thần (神の恩寵, Kami no Onchō?) |
B | Percival | Ánh Sáng Cứu Rỗi (救済の光, Kyūsai no Hikari?) / Cho Người Vô Tội (罪なき者に, Tsumi naki Mono ni?) |
B | Napoleon | Ánh Sáng Khả Thi (可能性の光, Kanōsei no Hikari?) |
B | Tần Lương Ngọc | Bạch Can Thương (白杆槍, Hakukanshō?) |
B | Kiyohime (Berserker) | Bám Đuôi (ストーキング, Sutōkingu?, Stalking) |
B | Paul Bunyan | Bão Bỏng Ngô (ポップコーンの吹雪, Poppukōn no Fubuki?, Popcorn Blizzard) |
B | Ashwatthama | Bảo Châu Mani (魔尼の宝珠, Mani no Hōju?) |
B | Cú Chulainn (Lancer), Cú Chulainn (Proto) (Lancer) | Bảo Hộ Tránh Tên (矢避けの加護, Ya-yoke no Kago?) |
B | Oryou | Bạo Phát (暴走, Bōsō?) |
B | Watcher (Fate/strange Fake) | Bao Quát Vạn Tượng (万象俯瞰, Banshō Fukan?) |
B | Scáthach-Skadi | Bão Tuyết Đóng Băng (凍える吹雪, Kogoeru Fubuki?) |
B | Theseus | Báo Ứng Võ Nghệ (武芸応報, Bugei Ōhō?) |
B | Saitou Hajime | Bạt Đao Tự Do (抜刀自在, Battō Jizai?) |
B | Minamoto no Tametomo | Bắn Cung Kiên Cường (不屈の弓射, Fukutsu no Kyūsha?) |
B | Okita Souji (Alter) | Bất Đoạn (不断, Fudan?) |
B | Artoria Pendragon (Đồ bơi) (Archer) | Beach Flower (ビーチフラワー, Bīchi Furawā?, Hoa Biển) |
B | Romulus-Quirinus | Biến Đổi Thần Cách (神格転成, Shinkaku Tensei?) |
B | Tamamo Cat | Biến Hóa (変化, Henka?) |
B | Elizabeth Báthory (Caster) | Bộc Phát Ma Lực (Bí Ngô) (魔力放出(かぼちゃ), Maryoku Hōshutsu (Kabocha)?) |
B | Britomart | Bộc Phát Ma Lực (Gió) (魔力放出(風), Maryoku Hōshutsu (Kaze)?) |
B | Brynhildr | Bộc Phát Ma Lực (Lửa) (魔力放出(炎), Maryoku Hōshutsu (Honō)?) |
B | Katsushika Hokusai | Bút Danh - Bạch Tuộc Dị Tinh (雅号・異星蛸, Gagō - Iseidako?) |
B | Katsushika Hokusai (Đồ bơi) (Saber) | Bút Danh - Bạch Tuộc Long Văn (雅号・竜紋蛸, Gagō - Ryū-mon Tako?) |
B | Ryougi Shiki(Assassin) | Cá Âm Dương (陰陽魚, Inyōgyo?) |
B | Kyokutei Bakin | Cái Tên Tự Nói Lên (名詮自性, Miyōsen Jishō?) |
B | Sitonai | Cảm Xúc Đông Kết (感情凍結, Kanjō Tōketsu?) |
B | Gray | Chiến Đấu Chống Linh Hồn (対霊戦闘, Tairei Sentō?) |
B | Diarmuid au Duibhne (Lancer) | Chiến Lược Của Hiệp Sĩ (騎士の武略, Kishi no Buryaku?) |
B | Oda Nobunaga (Archer) | Chiến Lược (戦略, Senryaku?) |
B | Chiến Thuật Quân Sự (軍略, Gunryaku?) | |
B | Nero Claudius Caesar | Chứng Đau Đầu (頭痛持ち, Zutsū-Mochi?) |
B | Thomas Edison | Chuyên Tâm (一意専心, Ichiisenshin?) |
B | Surtr | Cơn Gió Niflheim (ニヴルヘイムの風, Nivuruheimu no Kaze?) |
B | Saika Magoichi | Con Mắt Của Yatagarasu (八咫烏の目, Yatagarasu no Me?) |
B | Hijikata Toshizou | Con Quỷ Nơi Chiến Trường (戦場の鬼, Senjō no Oni?) |
B | Barghest | Con Số Của Thánh Nhân (聖者の数字, Seija no Sūji?) |
B | Elizabeth Báthory (Cinderella) | Công Chúa Bạch Tuyết (スノーホワイト・プリンセス, Sunōhowaito Purinsesu?, Snow White Princess) |
B | Europa | Công Chúa Ngây Thơ (無垢の姫, Muku no Hime?, Princess of Purity) |
B | Bradamante | Công Huân Clermont (クレルモンの勲, Kurerumon no Kun?) |
B | Sita | Cuộc Hành Hương Trong Lửa Thử Thách (試焔の巡礼, Shien no Junrei?) |
B | Kijyo Koyo | Cương Sinh Mệnh (命の綱, Inochi no Tsuna?) |
B | Edward Teach | Danh Dự Hải Tặc (海賊の誉れ, Kaizoku no Homare?) |
B | Diarmuid Ua Duibhne (Saber) | Danh Dự Hiệp Sĩ Fianna (フィオナ騎士の誉れ, Fyiona Kishi no Homare?) |
B | Spartacus | Danh Dự Kẻ Bị Ngược Đãi (被虐の誉れ, Higyaku no Homare?) |
B | David | Đàn Hạc Trị Liệu (治癒の竪琴, Chiyu no Tategoto?) / Trình Diễn Đàn Hạc (竪琴の演奏, Tategoto no Ensō?) |
B | Abigail Williams | Đánh Mất Ý Thức (正気喪失, Shōki Sōshitsu?) |
B | Tần Lương Ngọc | Diệt Trừ Đạo Tặc (盗賊打破, Tōzoku Daha?) |
B | Đặc Quyền Hoàng Đế (皇帝特権, Kōtei Tokken?) | |
B | Frankenstein (Berserker) | Điện Một Chiều (ガルバニズム, Garubanizumu?, Galvanism) |
B | Asclepius | Điều Khiển Rắn (蛇遣い, Hebitsukai?). |
B | Meltryllis (Alter Ego) | Điều Khiển Vật Cưỡi (騎乗, Kijō?) |
B | Saika Magoichi | Đom Đóm (蛍火, Hotarubi?) |
B | Illyasviel von Einzbern | Đứa Trẻ Của Tự Nhiên (自然の嬰児, Shizen no Midorigo?) |
B | Lã Bố | Dũng Mãnh (勇猛, Yūmō?) |
B | Duy Trì Chiến Đấu (戦闘続行, Sentō Zokkō?) | |
B | Medb (Đồ bơi) | Eau De Toilette - White Honey (オードトワレ・ホワイトハニー?) |
B | Gareth | Gareth Đôi Tay Mỹ Lệ (美しい手のガレス, Utsukushi Te no Garesu?) / Gareth Nhạy Bén (勘の良いガレス, Kan no Yoi Garesu?) |
B | Anastasia & Viy | Gia Tốc - Nhãn Cầu Tinh Linh (加速・精霊眼球, Kasoku - Seirei Gankyū?) |
B | Abigail Williams (Đồ bơi) | Giấc Ngủ Hoa Hồng (薔薇の眠り, Bara no Nemuri?) |
B | Mata Hari | Gián Điệp Hai Mang (ダブルクロス, Daburu Kurosu?, Double Cross) |
B | Watanabe-no-Tsuna | Giáo Đồ Của Thủy Thiên (水天の徒, Suiten no To?) |
B | Wandjina | Giọt Tự Nhiên (自然の雫, Shizen no Shizuku?) |
B | Astolfo | Hành Động Độc Lập (単独行動, Tandoku Kōdō?) |
B | Miss Crane | Haori Một Đêm (一夜羽織, Ichiya Haori?) |
B | Sétanta | Hiệp Sĩ Cành Đỏ (赤枝の騎士, Akaeda no Kishi?) |
B | Artoria Pendragon (Đồ bơi) (Ruler) | Hiệp Sĩ Sư Tử (獅子の騎士, Shishi no Kishi?) |
B | Tamamo-no-Mae (Lancer) | Hóa Thành Nữ Thần (女神変生, Megami Hen-sei?) |
B | Koyanskaya Tối | Hóa Thành Nữ Thần (Thú) (女神変生(獣), Megami Henjō (Jū)?) |
B | François Prelati | Học Trò Của Tinh Linh (精霊の弟子, Seirei no Deshi?) |
B | Calamity Jane | Hỡi Cực Tinh, Hãy Dẫn Lối (極星よ道を示せ, Goku Hoshi yo Michi o Shimese?) |
B | Alexander | Hồng Nhan Mĩ Thiếu Niên (紅顔の美少年, Kōgan no Bishōnen?) |
B | Jaguar Man | Jaguar Kick (ジャガー・キック, Jagā Kikku?, Cú Đá Của Báo) (Quái Lực) |
B | Manannán mac Lir | Kẻ Kế Thừa Cành Đỏ (赤枝の後継, Akaeda no Kōkei?) |
B | Jack the Ripper (Berserker) | Kẻ Lang Thang Đêm Sương Mù (霧夜の散歩者, Kiri Yoru no Sanpo-sha?) |
B | Scáthach (Lancer) | Kẻ Sát Thần (神殺し, Kami Koroshi?) |
B | Habetrot | Kéo Sợi Tốc Độ (早縫の糸紡ぎ, Hayanui no Itotsumugi?) |
B | Ragnar Lodbrok | Khí Chất Quân Vương (王の器, Ō no Ki?) |
B | Helena Blavatsky (Đồ bơi) (Archer) | Kì Nghỉ Hè Của Đại Tá (大佐の夏休み, Taisa no Natsuyasumi?) |
B | Ragnar Lodbrok | Kiên Cường Bất Khuất (不撓不屈, Futō Fukutsu?) |
B | Sasaki Kojirou | Kiến Thức Tông Hòa (宗和の心得, Sōwa no Kokoroe?) |
B | Kinh Kha | Lập Mưu (プランニング, Puran'ningu?, Planning) |
B | Tư Mã Ý | Lễ Khí Tối Thượng - Nguyệt Linh Tủy Dịch (至上礼装・月霊髄液, Shijō Reisō - Getsurei Zuieki?) |
B | Từ Phúc | Lễ Tán Ngũ Cốc (五穀礼賛, Gokoku Raisan?) |
B | Yui Shousetsu | Liệt Sĩ Quân Học (烈士の軍学, Resshi no Gungaku?) |
B | Xích Thố | Linh Hoạt Chiến Đấu (ngựa) (戦闘機動(馬), Sentō Kidō (Uma)?) |
B | Artoria Pendragon (Saber) | Lò Tâm Rồng (竜の炉心, Ryū no Roshin?) |
B | Tristan | Lời Cảnh Cáo Tới Vua Hiệp Sĩ (騎士王への諫言, Kishi-Ō e no Kangen?) |
B++ | Trần Cung | Lời Khuyên Của Quân Sư (軍師の忠言, Gunshi no Chūgen?) |
B | Mochizuki Chiyome | Lời Nguyền Orochi (おろちの呪, Orochi no Noroi?) |
B | Iyo | Lời Sấm Bóng Tối (闇の託宣, Yami no Takusen?) |
B | Bedivere | Lời Thề Hộ Vệ (守護の誓約, Shugo no Seiyaku?) |
B | Boudica | Lời Thề Với Nữ Thần (女神への誓い, Megami e no Chikai?) |
B | Okita Souji Alter (Đồ bơi) | Luyện Ngục (煉獄, Rengoku?) |
B | Antonio Salieri | Lửa Dữ Lan Xa (燎原の火, Ryōgen no Hi?) |
B | Atalanta Alter | Lý Luận Dã Thú (野獣の論理, Yajū no Ronri?) |
B | Kashin Koji | Ma Nhãn (魔眼, Magan?) |
B | Ma Thuật (魔術, Majutsu?) | |
B | Chloe von Einzbern | Ma Thuật Chiếu Ảnh (投影魔術, Tōei Majutsu?) |
B | Artoria Pendragon | Ma Thuật Độc Quyền (独自魔術, Dokuji Majutsu?) |
B | Cú Chulainn (Proto, Alter) | Ma Thuật Rune (ルーン魔術, Rūn Majutsu?) |
B | Solomon (Grand Caster) | Mặc Khải (啓示, Keiji?) |
B | Larva/Tiamat | Mắt Sao Đỏ (赤き星の瞳, Akaki Hoshi no Hitomi?) |
B | Larva/Tiamat | Mắt Sao Xanh (青き星の瞳, Aoki Hoshi no Hitomi?) |
B | Caenis | Mâu Cướp Đoạt (略奪の鉾, Ryakudatsu no Hoko?) |
B | Cait Cú Mikocer | Mikonos Hammer (ミコノス・ハンマー, Mikonosu Hanmā?) |
B | Hector | Minh Chứng Hữu Nghị (友誼の証明, Yūgi no Shōmei?) |
B | Medea Lily | Mối Tình Phù Du (うたかたの恋, Utakata no Koi?) |
B | Altera (Santa) | Món Quà Của Vì Sao (星者の贈り物, Hoshi-sha no Okurimono?) |
B | Sen no Rikyuu | Bông Hoa Duy Nhất (一輪の花, Ichirin no Hana?) |
B | Mordred (Đồ bơi) (Rider) | Mùa Hè Không Hồi Kết (終わらぬ夏, Owaranu Natsu?) |
B | Phantom of the Opera | Mỹ Thanh Mê Hoặc (魅惑の美声, Miwaku no Bisei?) |
B | Locusta | Nấu Ăn (Nấm) (調理(茸), Chōri (Kinoko)?) |
B | Charles-Henri Sanson | Nghiên Cứu Cơ Thể Người (人体研究, Jintai Kenkyū?) |
B | Dioscuri | Người Bảo Vệ Hàng Hải (航海の守護者, kōkai no shugosha?) |
B | Jacques de Molay | Người Bảo Vệ Hành Hương (巡礼の守護者, Junrei no Shugosha?) |
B | Watcher (Fate/strange Fake) | Người Canh Gác (番人, Ban'nin?) |
B | Martha (Santa) | Người Chị Lăng Xăng (姉のおせっかい, Ane no Osekkai?) |
B | Valkyrie | Người Dệt Vận Mệnh (運命の機織り, Unmei no Hataori?) |
B | Christopher Columbus, Nemo (FGOAM) | Người Đi Biển Bão Tố (嵐の航海者, Arashi no Kōkai-sha?) |
B | Nemo (Arcade) | Người Đi Biển Cứu Thế (救世の航海者, Kyūsei no Kōkai-sha?) |
B | Yamanami Keisuke | Người Thân Thiện (親切者, Shinsetsu-sha?) |
B | Gareth | Nhẫn Biến Thân (変身の指輪, Henshin no Yubiwa?) / Dáng Hiệp Sĩ (騎士の構え, Kishi no Kamae?) |
B | Ushiwakamaru | Nhạn Nhanh Nhạy (燕の早業, Tsubame no Hayawaza?) |
B | Murasaki Shikibu | Nhật Ký Murasaki Shikibu (紫式部日記, Murasaki Shikibu Nikki?) |
B | Oda Nobunaga (Đồ bơi) (Berserker) | Nhịp Điệu Atsumori (敦盛ビート, Atsumori Bīto?, Atsumori Beat) |
B | Miyamoto Iori | Như Băng (氷の如し, Kōri no Gotoshi?) |
B | Oda Nobunaga (Avenger) | Như Mộng Ảo (夢幻の如く, Mugen no Gotoku?) |
B | Diarmuid Ua Duibhne | Nốt Ruồi Tình Ái (愛の黒子, Ai no Kuroko?) |
B | Ibuki-douji (Đồ bơi) | Nữ Thần Giữa Hè (真夏の女神, Manatsu no Megami?) |
B | Helena Blavatsky (Đồ bơi) (Archer) | NYARF! (ニャーフ!, Nyāfu!?) |
B | Leonardo Da Vinci (Rider) (Arcade) | Overhaul (オーバーホール, Ōbāhōrū?, Đại Tu) |
B | Mori Nagayoshi | Ô Nhiễm Tinh Thần (Hung) (精神汚染(兇), Seishin Osen (Waru)?) |
B | Mori Nagayoshi | Ô Nhiễm Tinh Thần (精神汚染, Seishin Osen?) |
B | Mata Hari | Pheromone (フェロモン, Feromon?) |
B | Hassan Tay Nguyền | Phóng (Dao Găm) (投擲(短刀), Tōteki (Tantō)?) |
B | Caenis (Đồ bơi) | Phong Cách Vua Biển (海王流, Kaiō-ryū?) |
B | Quái Lực (怪力, Kairiki?) | |
B | Mephistopheles | Quái Vật Vô Tội (無辜の怪物, Muko no Kaibutsu?) |
B | Iyo | Quỷ Đạo (Diệt) (鬼道(滅), Kidō (Metsu)?) |
B | Chloe von Einzbern | Quỷ Hôn (キス悪魔, Kisu Akuma?, Kiss Demon) |
B | Cleopatra | Quy Luật Vàng (Của Cải & Thân Thể) (黄金律(富&体), Kogane Ritsu (Tomi & Karada)?) |
B | Chacha | Quy Luật Vàng (Tai Ương) (黄金律(凶), Kogane Ritsu (Kyō)?) |
B | Leonardo da Vinci | Quy Luật Vàng (Thân Thể) (黄金律(体), Ōgon-Ritsu (Karada)?) |
B | Quy Luật Vàng (黄金律, Ōgon-Ritsu?) | |
B | Lý Thư Văn (Lancer trẻ, già) | Quyển Cảnh (圏境, Kenkyō?) |
B | Mysterious Ranmaru X (Avenger) | Khéo Léo Tỉ Mỉ (手前細やかなり, Temae Komayakanari?) |
B | Ganesha | Răng Nanh Bị Gãy Nát (破砕されし牙, Hasaisare-shi Kiba?, Broken Tusk) |
B | Sigurd (Saber) | Rune Nguyên Sơ (chiến binh) (原初のルーン(戦士), Gensho no Rūn (Senshi)?) |
B | Okita Souji | Rút Đất (縮地, Shukuchi?, Súc Địa) |
B | Hassan Trăm Mặt | Rút Khỏi Trận Chiến (戦闘撤退, Sentō Tettai?) |
B | Hector | Rút Lui Tái Chiến (仕切り直し, Shikiri-Naoshi?) |
B | Miyamoto Iori | Sách Hồng Ngọc (紅玉の書, Kōgyoku no Sho?) |
B | Quetzalcoatl (Ruler) | Sambista (サンビスタ, Sanbisuta?, Vũ Công Samba) |
B | Sei Shounagon | Sao Yêu Thích Là Sao Mão (星はすばる, Hoshi ha Subaru?) |
B | Katsushika Hokusai | Sâm La Vạn Tượng (森羅万象, Shinra Banshō?) |
B | Jeanne d'Arc (Đồ bơi) (Archer) | Servant Cheer! (サーヴァント・チア!, Sāvanto Chia!?, Servant Cổ Vũ!) |
B | Geronimo | Shaman Giáo (シャーマニズム, Shāmanizumu?, Shamanism) |
B | Anastasia Nikolaevna Romanova | Shvybzik (シュヴィブジック, Shuvibujikku?, Schwipsig) |
B | Valkyrie (Đồ bơi) | SMG/SAM66 (SMG/SAM66?) |
B | Suzuka Gozen (Đồ bơi) | Summer Flag (サマーフラッグ, Samā Furaggu?, Lá Cờ Mùa Hạ) |
B | UDK Barghest | Strike Weather (ストライク・ウェーザー, Sutoraiku Wēzā?) |
B | Gray (Assassin) | Sự Bảo Hộ Nơi Viễn Cực (最果ての加護, Saihate no Kago?) |
B | Voyager | Sự Bảo Hộ Nơi Viễn Cực (Vũ Trụ) (最果ての加護(宇宙), Saihate no Kago (Uchū)?) |
B | Iri Đen | Sự Chúc Phúc Đen (黒の祝福, Kuro no Shukufuku?, Black Blessing) |
B | Na Tra | Sự Gia Hộ Của Như Lai (如来の加護, Nyorai no Kago?) |
B | Spartacus | Sự Khải Hoàn Của Thanh Kiếm (剣の凱旋, Ken no Gaisen?) |
B | Gilles de Rais (Saber) | Sự Khích Lệ Từ Prelati (プレラーティの激励, Purerāti no Gekirei?) |
B | Tristan | Sự Ra Đời Không Được Chúc Phúc (祝福されぬ生誕, Shukufuku sa Renu Seitan?) |
B | Paris | Sự Sủng Ái Của Nam Thần (男神の寵愛, Ogami no Chōai?) |
B | Achilles | Sự Sủng Ái Của Nữ Thần (女神の寵愛, Megami no Chōai?) |
B | Nitocris (Caster) | Sự Sủng Ái Của Thần Bầu Trời (天空神の寵愛, Tenkūjin no Chōai?) |
B | Sessyoin Kiara (Mooncancer) | Sức Mạnh Thần Thông (Mực) (神通力(墨), Jintsūriki (Sumi)?) |
B | Miyamoto Musashi (Berserker) | Suất Thứ Năm (第五盛, Daigo-sei?) |
B | Taira-no-Kagekiyo | Sương Mù Azamaru (痣丸の霧, Azamaru no Kiri?, Mist of Azamaru) |
B | Oda Nobukatsu | Ta, Nguyện Dâng Hiến Cho Trời Ma (我、魔天に殉ず, Ware, Maten ni Junzu?) |
B | Merlin (Prototype) | Tạo Thành Anh Hùng (英雄作成, Eiyū Sakusei?) |
B | Takeda Shingen | Tatenashi (楯無?) |
B | Martha (Ruler) | Tay Chân Jacob (ヤコブの手足, Yakobu no Teashi?) |
B | Tâm Nhãn (Giả) (心眼(偽), Shingan (Gi)?) | |
B | Tâm Nhãn (Thật) (心眼(真), Shingan (Shin)?) | |
B | Mysterious Idol X Alter | Tấu Trọn Van-xơ (円舞絶奏, Enbu Zessou?, Superb Round Dancing) |
B | Wolfgang Amadeus Mozart | Thẩm Mĩ Nghệ Thuật (芸術審美, Geijutsu Shinbi?) |
B | Dioscuri | Thần Hạch Của Song Thần (双神の神核, sō kami no kami kaku?) |
B | Thần Ngôn Cao Tốc (高速神言, Kōsoku-Shingon?) | |
B | Avicebron | Thần Số Học (数秘術, Sūhijutsu?) |
B | Hạng Vũ | Thân Thể Chiến Thuật (戦術躯体, Senjutsu Mukuro-tai?) |
B | Thần Tính (神性, Shinsei?) | |
B | Jeanne d'Arc | Thánh Nhân (聖人, Seijin?) |
B | Jeanne d'Arc (FGO) | Thấu Suốt Danh Tính (真名看破, Mana Kanpa?) |
B | Musashibou Benkei | Thế Đứng Hộ Pháp (仁王立さ, Niōdachi sa?) |
B | Meltryllis (Lancer) | Thể Lỏng Hoàn Phần (完全流体, Kanzen Ryūtai?) |
B | Helena Blavatsky (Caster) | Truy Cầu Thứ Vị Tri (未知への探求, Michi e no Tankyū?) |
B | Fionn mac Cumhaill | Thiên Lý Nhãn (千里眼, Senrigan?) |
B | Sakamoto Ryouma | Thiên Nghịch Mâu (Đôi) (天逆鉾(双), Ame-no-Sakahoko (Sō)?) |
B | Sei Shounagon | Thơ Ca Của Ca Tiên (歌仙の詩歌, Kasen no Shika?) |
B | William Tell | Thợ Săn Uri (ウリのハンター, Uri no Hantā?, Hunter of Uri) |
B | Geronimo | Thú Hộ Vệ (守護の獣, Shugo no Kemono?, Guardian Beast) |
B | Atalanta Alter | Thú Hóa (獣化, Jyū-ka?, Beast Form) |
B | Rider (Học chơi FGO cùng Manga!) | Thuật Chỉ Đạo (演出術, Enshutsu-jutsu?, Director Techniques) |
B | Yagyuu Munenori | Thủy Nguyệt (水月, Suigetsu?) |
B | Watcher (Fate/strange Fake) | Thử Thách Của ○○○○○○○ (○○○○○○○の試練, ○○○○○○○ no Shiren?) |
B | Thái Công Vọng | Thừa Hành Phong Thần (封神執行, Fūshin Shikkō?) |
B | Lakshmibai | Tiến Đánh Sipahi (進撃するシパーヒー, Shingeki suru Shipāhī?) |
B | Chloe von Einzbern (Avenger) | Tiến Độ Ra Sao (進捗いかがですか, Shinchoku Ikagadesu ka?) |
B | Leonidas | Tiếng Hét Kiêu Hùng Của Chiến Binh (戦士の雄叫び, Senshi no Otakebi?) |
B | Melusine | Tim Rồng (ドラゴンハート, Doragon Hāto?, Dragon Heart) |
B | Katsushika Hokusai | Tình Cha Con (父娘の絆, Oyako no Kizuna?) |
B | Lady Avalon | Trao Ánh Sáng Cho Bàn Tay Ấy (その手に光を, Sono te ni Hikari o?) |
B | Bedivere | Trầm Tĩnh Điềm Đạm (沈着冷静, Chinchaku Reisei?) |
B | Leonardo da Vinci (nhỏ) (Đồ bơi) | Treasure Checker (トレジャー・チェッカー, Torejā Chekkā?) |
B | Brynhildr (Đồ bơi) | Trí Tuệ Giữa Hè (真夏の叡智, Manatsu no Eichi?) |
B | Semiramis | Triệu Hồi Kép (二重召喚, Nijū Shōkan?) |
B | Trực Giác (直感, Chokkan?) | |
B | Houzouin Inshun | Truy Cầu Võ Đạo (武の求道, Take no Gudō?, Seeking the Truth of Martial Arts) |
B | William Shakespeare | Tự Bảo Toàn (自己保存, Jiko Hozonn?) |
B | Erice Utsumi | Tử Thần (死神, Shinigami?) |
B | Tần Lương Ngọc | Tướng Người Trung Thành (忠士の相, Tadashi no Sō?) |
B | Lã Bố, Fergus mac Róich, Xích Thố | Tướng Phản Trắc (反骨の相, Hankotsu no Sō?) |
B | Lý Thư Văn (Lancer trẻ), Lý Thư Văn (Lancer già) | Tuyệt Chiêu (絶招, Zesshō?) |
B | Anastasia Nikolaevna Romanova | Uy Tín Lãnh Đạo Băng Kết Tuyệt Đối (絶凍のカリスマ, Zekkō no Karisuma?) |
B | Morgan | Uy Tín Lãnh Đạo Của Khát Vọng (渇望のカリスマ, Katsubō no Karisuma?) |
B | Artoria Pendragon (Caster) | Uy Tín Lãnh Đạo Của Hy Vọng (希望のカリスマ, Kibō no Karisuma?) |
B | Himiko (Ruler) | Uy Tín Lãnh Đạo Của Vu Nữ (巫女のカリスマ, Miko no Karisuma?) |
B | Napoleon | Uy Tín Lãnh Đạo Khải Hoàn (凱旋のカリスマ, Gaisen no Karisuma?) |
B | Uy Tín Lãnh Đạo (カリスマ, Karisuma?, Charisma) | |
B | Jacques de Molay | Vải Liệm Thánh (Giả) (聖骸布(偽), Seigaifu (Nise)?) |
B | Nursery Rhyme | Vào Lúc Đó... (一方その頃, Ippō Sonokoro?) |
B | Ryougi Shiki (Saber) | Vân Diệu (雲耀, Un'yō?) |
B | Space Ishtar | Venus Driver (ヴィナス・ドライバー, Vuinasu Doraibā?) |
B | Robin Hood | Vị Vua Tháng Năm (皐月の王, Satsuki no Ō?, May King) |
B | Caligula | Vinh Quang Ngày Xưa Cũ (在りし日の栄光, Arishi Hi no Eikō?) |
B | Melusine | Võ Luyện Vô Cùng (無窮の武練, Mukyū no Buren?) |
B | Melusine | Vũ Công Peri (ペリー・ダンサー, Perī Dansā?, Peri Dancer) |
B | Izumo no Okuni (Caster) | Vũ Điệu Chiến Đấu (荒事舞, Aragoto-mai?) |
B | Hassan Tĩnh Mịch | Vũ Điệu Tĩnh Lặng (静寂の舞踏, Shijima no Butō?) |
B | Takasugi Shinsaku | Vũ Trang Duy Tân (武装維新, Busō Ishin?) |
B | Daikokuten | Vương Quốc Chuột (子の国, Ne no Kuni?) |
B | Taira-no-Kagekiyo (FGOM) | Vượt Ngục (牢破り, Rōyaburi?) |
B | Atalanta | Vượt Qua Arcadia (アルカディア越え, Arukadia-Goe?) |
B→A | Atalanta (FGOM) | Vượt Qua Arcadia (アルカディア越え, Arukadia-Goe?) |
B | Anne Bonny và Mary Read | Xạ Kích (射撃, Kōkai?) |
B | Osakabehime (Archer) | Xạ Kích (FPS) (射撃(FPS), Shageki (FPS)?) |
B | Sugitani Zenjuubou | Xạ Kích Ngụy Trang (迷彩狙撃, Meisai Sogeki?) |
B | Jack The Ripper | Xóa Bỏ Thông Tin (情報抹消, Jōhō Masshō?) |
B | Miyu Edelfet | Ý Chí Của Người Thiếu Nữ (少女の意地, Shōjo no Iji?) |
B | Gorgon | Yêu Ma Biến Chuyển (変転の魔, Henten no Ma?) |
B | Tomoe Gozen | Yêu Ma Tộc Quỷ (鬼種の魔, Oni-shu no Ma?) |
B | Ibaraki-douji (Đồ bơi) | Yêu Ma Tộc Quỷ (Nước) (鬼種の魔(水), Oni-shu no Ma (Mizu)?) |
B | Artoria Pendragon (AA) | Yêu Tinh Mùa Hạ (夏の妖精, Natsu no Yōsei?) |
B- | Huwawa | Quái Vật Khổng Lồ Hộ Vệ (守護の巨怪, Shugo no Kyokai?) |
B- | Orion | Tâm Nhãn (Giả) (心眼(偽), Shingan (Gi)?) |
B- | Trương Giác | Thiên Công Tướng Quân (天公将軍, Tenkō Shōgun?) |
B- | Uy Tín Lãnh Đạo (カリスマ, Karisuma?, Charisma) | |
B- | Duryodhana | Uy Tín Lãnh Đạo Của Ác Nhân (人悪のカリスマ, Jin Aku no Karisuma?) |
B- | Hai Bà Trưng | Uy Tín Lãnh Đạo Khởi Nghĩa (反乱のカリスマ, Hanran no Karisuma?) |
Hạng | Người sở hữu | Tên kỹ năng |
---|---|---|
C (A+) | EMIYA (FGOM) | Ma Thuật Chiếu Ảnh (投影魔術, Tōei Majutsu?) |
A→C | Arcueid | Ma Nhãn (魔眼, Magan?) |
A→C | King Hassan | Thân Thể Trời Sinh (天性の肉体, Tensei no Nikutai?) |
C~A | Toyotomi Hideyoshi | Chuugoku Báo Thù (中国大返し, Chūgoku Dai Kaeshi?) |
C+++ | Tiamat | Tự Phong Ấn (自己封印, Jiko Fūin?) |
C++ | Nemo | Người Đi Biển Bão Tố (嵐の航海者, Arashi no Kōkai-sha?) |
C++ | Murasaki Shikibu (Đồ bơi) | Sở Thích Kỳ Quái (mùa hạ) (猟奇趣味(夏), Ryōki Shumi (Natsu)?) |
C++ | Nemo | Sự Dẫn Dắt Của Cuộc Hành Trình (旅の導き, Tabi no Michibiki?) |
C+ | Charlotte Corday (Đồ bơi) | Ảo Thuật Gia (Giả) (イリュージョニスト(偽), Iryūjonisuto (Nise)?, Illusionist (False)) |
C+ | Florence Nightingale (Santa) | Assault Medicine (アサルト・メディスン, Asaruto Medisun?, Thuốc Công Kích) |
C+ | Ashiya Douman (FGOM) | Bướm Hắc Diệu Thạch (黒曜石の蝶, Kokuyōseki no Chō?) |
C+ | Sinfjotli | Chiến Sĩ Dị Hình (異形戦士, Ikei Senshi?) |
C+ | Hector | Chiến Thuật Quân Sự (軍略, Gunryaku?) |
C+ | Mochizuki Chiyome | Công Tác Phá Hoại (破壊工作, Hakai Kōsaku?) |
C+ | Anne Bonny và Mary Read (Đồ bơi) | Danh Dự Hải Tặc (海賊の誉れ, Kaizoku no Homare?) |
C+ | Tần Lương Ngọc | Duy Trì Chiến Đấu (戦闘続行, Sentō Zokkō?) |
C+ | Helena Blavatsky (Santa) (Arcade) | Giao Đấu Trên Tuyết (雪上格闘, Setsujō Kakutō?) |
C+ | Artoria Pendragon (Đồ bơi) | Royal Card (ロイヤルカード, Roiyarukādo?, Lá Bài Hoàng Gia) |
C+ | Sugitani Zenjuubou | Rút Lui Tái Chiến (Tái Nạp) (仕切り直し(再装填), Shikiri Naoshi (Saisōten)?) |
C+ | Britomart | Thành Trì Nữ Vương – Vỏ Giáp Ba Đào (女王城塞・波濤鎧殻, フォートレス・アンジェラ?, Joō Jōsai - Hatō Yoroikaku) |
C+ | Thiên Lý Nhãn (千里眼, Senrigan?) | |
C+ | Martha (Santa) | Thiệp Mời Của Santa Claus (サンタクロースの招待状, Santakurōsu no Shōtaijō?) |
C+ | Mysterious Heroine X | Trực Giác (直感, Chokkan?) |
C+ | Uy Tín Lãnh Đạo (カリスマ, Karisuma?, Charisma) | |
C | Ryougi Shiki | Trực Tử Ma Nhãn (直死の魔眼, Chokushi no Magan?) |
C | Chén Hoàng Kim (黄金の杯, Kogane no Hai?) | |
C | William Shakespeare | Đoàn Kịch Của Nhà Vua (国王一座, Kokuō Ichiza?) |
C | Astolfo | Ma Sáo Khơi Gợi Hoảng Loạn (恐慌呼起こせし魔笛, Kyōkō Yobiokoseshi Mateki?) |
C | Angra Mainyu | Răng Phải Cắn Ngoạm (右歯噛咬, Migi Ha Kajikō?) |
C | Angra Mainyu | Răng Trái Cắn Ngoạm (左歯噛咬, Hidari Ha Kajikō?) |
C | Astolfo | Tuyên Ngôn Phá Hoại (破却宣言, Hakyaku Sengen?) |
C | Gilles de Rais | Ánh Nhìn Tà Ác Sâu Thẳm (深淵の邪視, Shin'en no Yokoshima-shi?) |
C | Cửu Văn Long Eliza | Áo Khoác Sao Thiên Vi (天微星の羽織, Tenbisei no Haori?) |
C | Mysterious Heroine X Alter | Bàn Tay Vô Hình Của Đức Vua (王の見えざる手, Ō no Miezaru te?) |
C | Morgan | Bảo Hộ Nơi Vùng Hồ (湖の加護, Mizu'umi no Kago?) |
C | Morgan | Yêu Tinh Avalon (アヴァロンの妖精, Avaron no Yōsei?) |
C | Bảo Hộ Tránh Tên (矢避けの加護, Ya-yoke no Kago?) | |
C | Sodom's Beast / Draco | Bảy Thú Quan (七つの獣冠, Nanatsu no Jyūkan?) |
C | Nero Claudius (Đồ bơi) | Bảy Vương Miện (七つの冠, Nanatsu no Kanmuri?) |
C | Hassan Tĩnh Mịch | Biến Hóa (Chuyên Dùng Xâm Nhập) (変化(潜入特化), Henka (Sen'nyū Toku-ka)?) |
C | Kijyo Koyo | Biến Hóa (Khủng Long) (変化(恐竜), Henge (Kyōryū)?) |
C | Biến Hóa (変化, Henka?) | |
C | Charlemagne | Bước Lên Vương Đạo (王道踏破, Ōdō Tōha?) |
C | Super Bunyan | Chỉ Thị Của Tổng Thống (大統領令, Daitōryō-rei?) |
C | Minamoto-no-Raikou/Ushi Gozen | Chiến Binh Đơn Độc (独武者, Hitori Musha?) |
C | Chiến Thuật Quân Sự (軍略, Gunryaku?) | |
C | Mochizuki Chiyome | Chú Thuật (Vu Nữ) (呪術(巫), Jujutsu (Miko)?) |
C | Eric Bloodaxe | Chú Thuật Hỗ Trợ (支援呪術, Shien Jujutsu?) |
C | Charles Babbage | Chuyên Tâm (一意専心, Ichiisenshin?) |
C | Europa | Con Bò Đực Trắng Của Chủ Thần (主神の白牡牛, Shushin no Shiro Ōshi?) |
C | Nữ Giáo Hoàng Johanna | Con Đường Cấm Kỵ Trong Lễ Rước Giáo Hoàng (忌避されし祭礼行列, Kihi sareshi Sairei Gyōretsu?) |
C | Sodom's Beast / Draco, Beast VI/S | Con Số Của Thú (獣の数字, Jū no Sūji?) |
C | Katou Danzou (FGOM) | Công Tác Phá Hoại (破壊工作, Hakai Kōsaku?) |
C | Mandricardo | Cú Đánh Sau Giây Lát (間際の一撃, Magiwa no Ichigeki?) |
C | Mori Nagayoshi | Di Chúc Của Oni Musashi (鬼武蔵の遺言状, Oni Musashi no Yuigonjō?) |
C | Aslaug | Dũng Mãnh (勇猛, Yūmō?) |
C | Duy Trì Chiến Đấu (戦闘続行, Sentō Zokkō?) | |
C | Tristan | Đàn Hạc Trị Liệu (治癒の竪琴, Chiyu no Tategoto?) / Trình Diễn Đàn Hạc (竪琴の演奏, Tategoto no Ensō?) |
C | Constantine XI | Đặc Quyền Cuối Cùng (終焉特権, Shūen Tokken?) |
C | Helena Blavatsky | Đồng Điệu Ma Lực (魔力同調, Maryoku Dōchō?) |
C | Mecha Eli-chan, Mecha Eli-chan MkII | Final Eli-chan (ファイナルエリチャン, Fainaruerichan?, Eli Cuối Cùng) |
C | Gray | Giải Trừ Lễ Khí Phong Ấn (封印礼装解除, Fūin Reisō Kaijo?) |
C | Sakata Kintoki (Berserker, Rider) | Giao Tiếp Với Động Vật (動物会話, Dōbutsu Kaiwa?) |
C | Roland | Giọt Lệ Cay Đắng Bởi Tình Si (恋に恋してさめざめと涙, Koi ni Koishite Samezame to Namida?) |
C | Medusa | Hành Động Độc Lập (単独行動, Tandoku Kōdō?) |
C | Iri Đen | Heaven's Feel (ヘブンズ・フィール, Hebunzu Fīru?) |
C | Britomart | Hiệp Sĩ Yêu Tinh (Xứ Yêu Tinh) (妖精騎士(妖精郷), Yōsei Kishi (Yōsei Kyō)?) |
C | Oda Nobukatsu | Hoa Không Kết Trái Thời Chiến Loạn (戦乱の徒花, Senran no Adabana?) |
C | Ko-Gil | Hồng Nhan Mĩ Thiếu Niên (紅顔の美少年, Kōgan no Bishōnen?) |
C | Archetype: Earth | Hơi Thở Tinh Cầu (星の息吹, Hoshi no Ibuki?) |
C | Hút Máu (吸血, Kyūketsu?) | |
C | EMIYA | Kẻ Thế Mạng (スケープゴート, Sukēpugōto?, Scapegoat) |
C | Scáthach-Skadi (Đồ bơi) | Kem Đá Giữa Hè (真夏のアイス, Manatsu no Aisu?) |
C | Saika Magoichi | Kế Thừa Nhà Saika (雑賀継承, Saika Keishō?) |
C | Gareth (Đồ bơi) | Kiếm Đỏ (赤い剣, Akai Ken?) |
C | Nagakura Shinpachi | Kiếm Phạt Nộ Đình (剣伐怒頂, Kenbatsu Dochō?) |
C | Asterios | Labrys Sâu Thẳm (深淵のラブリュス, Shinen no Raburyusu?) |
C | Yamanami Keisuke | Liễu Xanh Hoa Đỏ (柳緑花紅, Ryūryoku Kakō?) |
C | Theseus | Lời Cầu Nguyện Của Ariadne (アリアドネの祈り, Ariadone no Inori?) |
C | Abigail Williams | Lời Cầu Nguyện Của Đức Tin (信仰の祈り, Shinkō no Inori?) |
C | Mysterious Idol X Alter | Lời Hát Chuyển Ngược Vô Hạn (無限遡行リリック, Mugen Sokō Ririkku?) |
C | Martha | Lời Thề Của Thánh Nữ (聖女の誓い, Seijo no Chikai?) |
C | Ma Thuật (魔術, Majutsu?) | |
C | EMIYA Alter | Ma Thuật Chiếu Ảnh (投影魔術, Tōei Majutsu?) |
C | Jeanne d'Arc Alter Lily | Món Quà Của Vị Thánh (聖者の贈り物, Seija no Okurimono?) |
C | Sugitani Zenjuubou | Môi Trường Xạ Kích (狙撃環境, Sogeki Kankyō?) |
C | Atalanta | Mỹ Học Bứt Phá (追い込みの美学, Oikomi no Bigaku?) |
C | Mỹ Thanh Mê Hoặc (魅惑の美声, Miwaku no Bisei?) | |
C | Artoria Pendragon Alter (Đồ bơi) | Nạp Đạn (リローデッド, Rirōdeddo?, Reloaded) |
C | Mysterious Heroine X | Ngân Hà Lưu Tinh Kiếm (銀河流星剣?) |
C | Amakusa Shirou Tokisada (FGO) | Nghị Quyết Thần Minh (神明議決, Shinmei Giketsu?) |
C | Kingprotea (FGOM) | Nghiền Nát Lãnh Giới (領域粉砕, Ryōiki Funsai?) |
C | William Tell | Nhẫn Nại Kiên Trì (揺るぎない忍耐, Yuruginai Nintai?) |
C | Diarmuid au Duibhne | Nốt Ruồi Tình Ái (愛の黒子, Ai no Kuroko?) |
C | Jack The Ripper | Ô Nhiễm Tinh Thần (精神汚染, Seishin Osen?) |
C | Hassan Tĩnh Mịch | Phóng (Dao Găm) (投擲(短刀), Tōteki (Tantō)?) |
C | Fuuma Kotarou | Phong Thanh Hạc Lệ (風声鶴唳, Fūseikakurei?, Jittery) |
C | Musashibou Benkei | Phụ Tá Sắt (くろがねの傅, Kurogane no Itsuki?, Attendant of Iron)} |
C | Mecha Eli-chan, Mecha Eli-chan MkII | Quá Tải Cải Biến (オーバーロード改, Ōbārōdo Aratame?, Revised Overload) |
C | Frankenstein | Quá Tải (オーバーロード, Ōbārōdo?, Overload) |
C | Quái Lực (怪力, Kairiki?) | |
C | Chacha | Quái Vật Vô Tội (Rực Cháy) (無辜の怪物(焔), Muko no Kaibutsu (Homura)?) |
C | Siegfried | Quy Luật Vàng (黄金律, Ōgon-Ritsu?) |
C | Utsumi Erice (Đồ bơi) | Ranh Giới Suối Vàng (黄泉路の境界, Yomiji no Kyōkai?) |
C | Rút Lui Tái Chiến (仕切り直し, Shikiri Naoshi?) | |
C | Scáthach (Đồ bơi) | Sai Lầm Giữa Hè (真夏のあやまち, Manatsu no Ayamachi?) |
C | Anne Bonny và Mary Read (Đồ bơi) | Săn Tìm Kho Báu (biển) (トレジャーハント(海), Torejā Hanto (Umi)?) |
C | Yui Shousetsu | Sinh Mệnh Giả Tạo (Á Chủng) (贋造生命(亜種), Ganzō Seimei (Ashu)?) |
C | Ibuki-douji (Đồ bơi) | Summer Cheerleader (サマー・チアリーダー, Samā Chiarīdā?, Cổ Động Viên Mùa Hạ) |
C | Cleopatra | Sự Bảo Hộ Của Nữ Thần (女神の加護, Megami no Kago?) |
C | Tawara Touta | Sự Bảo Hộ Của Rồng Thần (龍神の加護, Ryūjin no Kago?) |
C | Suzuka Gozen (Santa) (Arcade) | Sự Chúc Phúc Của Đêm Thánh (聖夜の祝福, Seiya no Shukufuku?) |
C | Suzuka Gozen | Sự Chúc Phúc Của Tài Trí (才知の祝福, Saichi no Shukufuku?) |
C | Anne Bonny và Mary Read | Sự Phối Hợp (コンビネーション, Konbinēshon?, Combination) |
C | Katsushika Hokusai (Đồ bơi) | Sức Mạnh Thần Thông (Mực) (神通力(墨), Jintsūriki (Sumi)?) |
C | Frankenstein (Đồ bơi) | Tải Vừa Phải (ほどほどロード, Hodohodo Rōdo?, Moderate-load) |
C | Tâm Nhãn (Giả) (心眼(偽), Shingan (Gi)?) | |
C | Chevalier d'Eon | Tâm Nhãn (Thật) (心眼(真), Shingan (Shin)?) |
C | Romulus | Thân Thể Trời Sinh (天性の肉体, Tensei no Nikutai?) |
C | Salome | Thân Thể Trời Sinh (Thân Hình) (天性の肉体(体), Tensei no Nikutai (Tai)?) |
C | Thần Tính (神性, Shinsei?) | |
C | Martha (FGOM) | Thánh Nữ Bên Bờ Biển (水辺の聖女, Mizube no Seijo?) |
C | Lan Lăng Vương | Thế Như Chẻ Tre (勢い破竹の如し, Ikioi Hachiku no Gotoshi?) |
C | Asagami Fujino | Thiên Lý Nhãn (Bóng Tối) (千里眼(闇), Senrigan (Yami)?) |
C | EMIYA | Thiên Lý Nhãn (千里眼, Senrigan?) |
C | Kingprotea | Thoái Hóa Trẻ Thơ (幼児退行, Yōji Taikō?) |
C | Hassan Trăm Mặt | Thủ Thư Của Kho Tàng Tri Thức (蔵知の司書, Zōchi no Shisho?) |
C | Mysterious Idol X Alter | Tiếng Hát Của Vua (王の歌声, Ō no Utagoe?) |
C | Edward Teach | Tình Yêu Phong Cách Quý Ông (紳士的な愛, Shinshi-tekina Ai?) |
C | Brynhildr | Trợ Thủ Anh Hùng (英雄の介添, Eiyū no Kaizoe?) |
C | Từ Phúc | Truyền Thuyết Từ Phúc (徐福伝説, Xu Fu Densetsu?) |
C | Trực Giác (直感, Chokkan?) | |
C | Hassan Tay Nguyền | Tự Cải Tạo (自己改造, Jiko Kaizō?) |
C | Chevalier d'Eon | Tướng Mạo Yêu Kiều (麗しの風貌, Uruwashi no Fūbō?) |
C | Uesugi Kenshin | Tỳ Thiên Bảo Tháp (毘天宝塔, Biten Hōtō?) |
C | U-Olga Marie | Ultimate - U (アルテミット・U, Arutemitto Yū?) |
C | Uy Tín Lãnh Đạo (カリスマ, Karisuma?, Charisma) | |
C- | Uy Tín Lãnh Đạo (カリスマ, Karisuma?, Charisma) | |
C | Mary Anning | Uy Tín Lãnh Đạo Huệ Biển (海百合のカリスマ, Umiyuri no Karisuma?) |
C | Yamanami Keisuke | Võ Sĩ Học Văn (武人にして文あり, Bujin ni shite Fumiari?) |
C | Iyo | Vu Nữ Kết Thúc (終末の巫女, Shūmatsu no Miko?) |
C | Christopher Columbus | Ý Chí Bất Khuất (不屈の意志, Fukutsu no Ishi?) |
C- | Constantine XI | Lời Nguyện Cầu Từ Hagia Sophia (ハギア・ソフィアの祈り, Hagia Sofia no Inori?) |
Hạng | Người sở hữu | Tên kỹ năng |
---|---|---|
EX→D | BB (F/GO) | Mười Vương Miện (十の王冠, Jū no Ōkan?) |
D++ | Chloe von Einzbern (Avenger) | Có Thể Còn Kịp Thay Thế (差し替え間に合いますよ, Sashikae Maniaimasu yo?) |
D+ | Murasaki Shikibu | Chú Thuật (Từ) (呪術(詞), Jujutsu (Shi)?) |
D+ | Charlotte Corday | Kế Hoạch Hoang Đường (でたらめプランニング, Detarame Puranningu?) |
D+ | Charlotte Corday | Thiên Sứ Ám Sát (暗殺の天使, Ansatsu no Tenshi?) |
D | Astolfo | Một Chạm Đổ Nhào! (触れれば転倒!, Furereba Tentō!?) |
D | Mash Kyrielight (Ortenaus) | Amalgam Goad (アマルガムゴート?) |
D | Astolfo | Bốc Hơi Lý Trí (理性蒸発, Risei Jōhatsu?, Evaporation of Sanity) |
D | Elizabeth Báthory (Saber) | Bộc Phát Ma Lực (Dũng Khí) (魔力放出(勇気), Maryoku Hōshutsu (Yūki)?) |
D | Hijikata Toshizo | Chiến Thuật Quân Sự (軍略, Gunryaku?) |
D | Ushiwakamaru (Assassin) | Giao Tiếp Với Động Vật (動物会話, Dōbutsu Kaiwa?) |
D | Lady Avalon | Hoa Nở Giữa Đêm Hè (夏の夜に咲く花, Natsu no Yoru ni Saku Hana?) |
D | Semiramis | Khiển Sứ Linh (Bồ Câu) (使い魔(鳩), Tsukai Ma (Hato)?) |
D | Archetype: Earth (Quang Thể) | Không Tưởng Hiện Thực Hóa (空想具現化, Kūsō Gugenka?) |
D | Martha | Kỳ Tích (奇蹟, Kiseki?) |
D | Anastasia | Ma Nhãn Thấu Thị (透視の魔眼, Tōshi no Magan?) |
D | Leonardo da Vinci | Mơ Những Vì Sao (星に夢を, Hoshi ni Yume o?) |
D | Oda Nobukatsu | Mưu Lược Ấu Trĩ (稚拙な謀略, Chisetsu-na Bōryaku?, Clumsy Scheme) |
D | Charles Babbage | Quá Tải (オーバーロード, Ōbārōdo?, Overload) |
D | Quái Vật Vô Tội (無辜の怪物, Muko no Kaibutsu?) | |
D | Charlotte Corday | Quyết Tâm Thép (鋼鉄の決意, Kōtetsu no Ketsui?) |
D | Tristan | Điểm Yếu (Độc Dược) (弱体化(毒), Jakutaika (Doku))?) |
D | Attila Rợ Hung | Thân Thể Trời Sinh (天性の肉体, Tensei no Nikutai?) |
D | Altera (Santa) (FGOM) | Thân Thể Trời Sinh (天性の肉体, Tensei no Nikutai?) |
D | Hessian Lobo | Thấu Minh Hóa (透明化, Tōmei-ka?) |
D | Sessyoin Kiara | Thiên Lý Nhãn (Thú) (千里眼(獣), Senrigan (Jū)?) |
D | Frankenstein | Tiếng Sầu Than Của Vật Sống Trống Rỗng (虚ろなる生者の嘆き, Utsuronaru Seija no Nageki?) |
D | Henry Jekyll và Hyde | Tự Cải Tạo (自己改造, Jiko Kaizō?) |
D | Merlin (Arcade) | Uy Tín Lãnh Đạo Mộng Ảo (夢幻のカリスマ, Mugen no Karisuma?) |
E | Tamamo Cat | (Chú Thuật, 呪術?, Jujutsu) |
E | Alcides | Dũng Mãnh (勇猛, Yūmō?) |
E | Elizabeth Báthory (Berserker) | Hơi Thở Của Rồng (竜の息吹, Ryū no Ibuki?) |
E | Trần Cung | Kẻ Thế Mạng (スケープゴート, Sukēpugōto?, Scapegoat) |
E | Don Quixote | Khép Lại Trang Sách Thực Tại (閉じるは現実の帳, Tojiru wa Genjitsu no Tobari?) |
E | Hans Christian Andersen | Lời Phép Cao Tốc (高速詠唱, Kōsoku-Eishō?) |
E | Jack the Ripper | Phẫu Thuật Ngoại Khoa (外科手術, Geka Shujutsu?) |
E | Alexandre Dumas | Quái Vật Vô Tội (無辜の怪物, Muko no Kaibutsu?) |
E | Robin Hood | Quy Luật Vàng (黄金律, Ōgon-Ritsu?) |
E | Thần Tính (神性, Shinsei?) | |
E | Mysterious Heroine XX | Trực Giác Của Thám Tử (刑事の直感, Keiji no Chokkan?) |
E | Uy Tín Lãnh Đạo (カリスマ, Karisuma?, Charisma) | |
E- | Gilles de Rais | Thẩm Mĩ Nghệ Thuật (芸術審美, Geijutsu Shinbi?) |
Hạng | Người sở hữu | Tên kỹ năng |
---|---|---|
— | Gilles de Rais (FGOM) | Ánh Nhìn Tà Ác Sâu Thẳm (深淵の邪視, Shin'en no Yokoshima-shi?) |
— | Sasaki Kojirou | Bí Kiếm - Yến Phản (秘剣・燕返し, Hiken - Tsubame Gaeshi?) |
? | Dr. Jekyll và Mr. Hyde | Biến Hóa (変化, Henka?) |
— | Medea (F/GO) | Bộ Lông Cừu Vàng (金羊の皮, Kin'yō no Kawa?) |
— | Jason | Bộ Lông Cừu Vàng Được Săn Lùng (求めし金羊の皮, Motomeshi Kin'yō no Kawa?) |
? | Beast VI/S (ấu thể) | Chứng Đau Đầu (頭痛持ち, Zutsū-Mochi?) |
— | Magni | Đai Lưng Sức Mạnh (カ帯, Katai?) |
✕ | Arcueid | Đấng Nguyên Sơ (原初の一, Gensho no Ichi?) |
— | Magni | Kẻ Sống Sót Sau Buổi Hoàng Hôn (黄昏の生存者, Tasogare no Seizon-sha?) |
— | Magni | Kẻ Tiên Phong Hoàng Kim (黄金の先駆け, Kogane no Sakigake?) |
? | Hassan Tĩnh Mịch | Kháng Độc (対毒, Tai-Doku?) |
— | Goetia | Mặc Khải (啓示, Keiji?) |
? | Goetia | Mười Vương Miện (十の王冠, Jū no Ōkan?) |
? | Con Thú 666 | Nega-Messiah (ネガ・メサイヤ, Nega Mesaiya?) |
? | Miyamoto Musashi | Ngũ Luân Thư (五輪の書, Gorin no Sho?) |
? | Kama/Mara | Ôm Trọn Ảo Mộng (夢幻抱擁, Mugen Hōyō?) |
— | Takasugi Shinsaku | Ốm Yếu (病弱, Byōjaku?) |
? | Ashiya Douman (gốc) | Phá Kiêng Kị (物忌破り, Bukkiyaburi?) |
? | Galahad | Phòng Ngự Ma Lực (魔力防御, Maryoku Bōgyo?) |
? | Atalanta | Quả Táo Vàng (黄金のリンゴ, Ōgon no Ringo?) |
? | Dr. Jekyll và Mr. Hyde | Quái Lực (怪力, Kairiki?) |
— | Rune Nguyên Sơ (原初のルーン, Gensho no Rūn?) | |
? | Ashiya Douman (gốc) | Sinh Hoạt Tục Mệnh Pháp (生活続命法, Shōkatsu Zokumyō no Hō?) |
— | Musashibou Benkei | Sổ Công Đức Trắng Tên (白紙の勧進帳, Hakushi no Kanjinchō?) |
— | Medea (FGOM) | Sự Chỉ Dạy Của Circe (キルケーの教え, Kirukē no Oshie?) |
— | Mash Kyrielight (Ortenaus) | Tấm Khiên Kích Động Đầy Bi Tráng (悲壮なる奮起の盾, Hisō naru Funki no Tate?) |
— | Mash Kyrielight | Tấm Khiên Tràn Đầy Quyết Ý (奮い断つ決意の盾, Furui Tatsu Ketsui no Tate?) |
— | Altera (Archer) | Thân Thể Trời Sinh (天性の肉体, Tensei no Nikutai?) |
— | Sessyoin Kiara | Thể Chất Kẻ Ngược Đãi (加虐体質, Kagyaku Taishitsu?) |
? | Dr. Jekyll và Mr. Hyde | Tự Cải Tạo (自己改造, Jiko Kaizō?) |
— | Mash Kyrielight | Tường Đá Phấn Tình Cờ Tỏa Khói (時に煙る白亜の壁, Tokini Kemuru Hakua no Kabe?) |
— | Mash Kyrielight | Tường Hoa Tuyết Hiện Tại Còn Mỏng Manh (今は脆き雪花の壁, Ima wa Moroki Yukibana no Kabe?) |
? | Dr. Jekyll và Mr. Hyde | Vỏ Ngoài Bất Lực (無力の殻, Muryoku no Kara?) |
— | Karna, King Hassan | Võ Nghệ Không Ngai (無冠の武芸, Mukan no Bugei?) |
— | Okita Souji | Vô Minh Tam Đoạn Thích (無明三段突き, Mumyō Sandan-dzuki?) |
Người sở hữu | Trước nâng cấp | Sau nâng cấp |
---|---|---|
Sei Shounagon | Ải Osaka [A] | [A]→[A++] |
Arjuna | Anh Hùng Thụ Hưởng [A] | [A]→[A+] |
Dương Quý Phi | Ba Nghìn Sủng Ái Tại Thân Ta [A] | [A]→[A+] |
Okita Souji Alter | Bất Đoạn [B] | [B]→[B+] |
Scáthach (Đồ bơi) | Beach Crisis [A+] | Beach Climax [EX] (ビーチクライマックス, Bīchi Kuraimakkusu?) |
Artoria Pendragon Alter (Saber) | Bộc Phát Ma Lực [A] | Bộc Phát Ma Lực (Vảy Ngược) [A] (魔力放出(逆鱗), Maryoku Hōshutsu (Gekirin)?) |
Osakabehime | Biến Hóa [A+] | Đất Hợp Tứ Tượng (Hakuro) [A] (四神地相(白鷺), Shijin Chisō (Hakuro)?) |
Tamamo Cat | Biến Hóa [B] | Biến Hóa (Bữa Ăn Trưa) [A] (変化(ランチ), Henge (Ranchi)?) |
Vlad III | Biến Hóa [C] | Lưu Truyền Máu Tươi [A+] |
Thomas Edison | Biến Hóa [C] | Thầy Phù Thủy Ở Menlo Park [A] (メンロパークの魔術師, Menro Pāku no Majutsushi?) |
Thomas Edison | Sản Xuất Hàng Loạt [A] | [A]→[A+] |
Kiyohime | Biến Hóa [C] | Biến Hóa (Rồng Lửa) [C+] (変化(火竜), Henge (Karyū)?) |
Ushiwakamaru | Binh Pháp Tengu [A] | [A]→[EX] |
Astolfo | Bốc Hơi Lý Trí [D] | [D]→[D+] |
Artoria Pendragon Alter | Bộc Phát Ma Lực [A+] | Hơi Thở Rồng Đỏ [EX] (赤竜の息吹, Sekiryū no Ibuki?) |
Artoria Pendragon | Bộc Phát Ma Lực [A] | Luồng Sáng Mạnh [A+] (光の奔流, Hikari no Honryū?) |
Arthur Pendragon | Bộc Phát Ma Lực [A] | Dấu Hiệu Rồng Đỏ [A] (赤き竜の徴, Akaki Ryū no Shirushi?) |
Mordred | Bộc Phát Ma Lực [A] | Hiệp Sĩ Sấm Sét Đỏ [A+] (赤雷の騎士, Akarai no Kishi?) |
Minamoto-no-Raikou | Bộc Phát Ma Lực (Sấm Sét) [A] | Lôi Thần Hiển Linh [A+] (雷神の顕, Raijin no Ken?) |
Passionlip | Breast Valley [A] | [A]→[A+] |
Mash Kyrielight (Ortenaus) | Bunker Bolt [A] | Black Barrel [B] (ブラックバレル, Burakku Bareru?, Thân Súng Đen) |
Katsushika Hokusai | Bút Danh - Bạch Tuộc Dị Tinh [B] | [B]→[A] |
Ryougi Shiki (Saber) | Cá Âm Dương [A] | [A]→[A+] |
Enkidu | Cảm Nhận Hiện Diện [A+] | [A+]→[A++] |
Oda Nobunaga | Chiến Lược [B] | Nobunaga Tactics [B] (信長タクティクス, Nobunaga Takutikusu?, Chiến Lược Nobunaga) |
Diarmuid au Duibhne | Chiến Lược Của Hiệp Sĩ [B] | Mối Tình Ngang Trái Chồng Chất [A] (悲恋繚乱, Hiren Ryōran?) |
Iskandar | Chiến Thuật Quân Sự [B] | Chiến Thuật Quân Sự Áp Chế [A] (制圧軍略, Seiatsu Gunryaku?) |
Bedivere | Chiến Thuật Quân Sự [C] | Chiến Thuật Quân Sự Của Hiệp Sĩ [B] (騎士の軍略, Kishi no Gunryaku?) |
Hector | Chiến Thuật Quân Sự [C+] | Người Bảo Vệ Troy [A] (トロイの守護者, Toroi no Shugosha?) |
Attila Rợ Hung | Chiến Thuật Quân Sự [B] | Roi Thần [A] (神の鞭, Kami no Muchi?) |
Vlad III | Chiến Thuật Quân Sự [B] | Chiến Lược Quân Sự Ác Ma [A] (悪魔の軍略, Akuma no Gunryaku?) |
Tamamo Cat | Chú Thuật [E] | Chú Tầng - Miêu Nhật Chiếu [B] (呪層・猫日照, Jusō - Byōnisshō?) |
Tamamo-no-Mae | Chú Thuật [EX] | Chú Tầng - Quảng Nhật Chiếu [A] (呪層・廣日照, Jusō - Kōnisshō?) |
Mochizuki Chiyome | Chú Thuật (Vu Nữ) [C] | [C]→[C++] |
Eric Bloodaxe | Chú Thuật Hỗ Trợ [C] | [C]→[C+] |
King Hassan | Chuông Chiều [EX] | Chuông Chiều, Đường Về [EX] (晩鐘、帰路, Banshō, Kiro?) |
Nero Claudius | Chứng Đau Đầu [B] | Chén Của Cải [B] (富の杯, Tomi no Hai?) |
Lakshmibai | Cố Thủ Gwalior [A] | [A]→[A+] |
Nikola Tesla | Cuộn Dây Tesla [A+] | [A+]→[A++] |
Okita Souji Alter | Cực Địa [A] | [A]→[A+] |
Spartacus | Danh Dự Kẻ Bị Ngược Đãi [B] | [B]→[B+] |
Tần Lương Ngọc | Diệt Trừ Đạo Tặc [B] | Diệt Trừ Kẻ Bất Lương [A] (悪漢打破, Akkan Daha?) |
Cú Chulainn | Duy Trì Chiến Đấu [A] | Chỗ Nông Bốn Cành [B] (四枝の浅瀬, Shieda no Asase?) |
Shuten-douji | Duy Trì Chiến Đấu [A+] | Đầu Quỷ [EX] (鬼の首, Oni no Kubi?) |
Vlad III | Duy Trì Chiến Đấu [A] | Kẻ Bất Tử Rùng Rợn [A+] (戦慄の不死者, Senritsu no Bushisha?) |
Heracles | Duy Trì Chiến Đấu [A] | Kiên Cường Bất Khuất [A] (不撓不屈, Futō Fukutsu?) |
Boudica | Duy Trì Chiến Đấu [A] | Lương Chiến Trường [A+] (戦場の糧, Senjō no Kate?) |
Darius III | Duy Trì Chiến Đấu [A] | Niềm Kiêu Hãnh Của Nhà Achaemenes [A+] (アケメネスの誇り, Akemenesu no Hokori?) |
Leonidas I | Duy Trì Chiến Đấu [A] | Phấn Đấu Ba Trăm [A+] (三百の奮闘, Sanbyaku no Funtō?) |
Beowulf | Duy Trì Chiến Đấu [B] | Tuổi Già Nhẫn Nại [A] (堅忍の老境, Kennin no Rōkyō?) |
Gareth | Duy Trì Chiến Đấu [C] | Sói Không Bao Giờ Ngủ [B++] (狼は眠らず, Ōkami wa Nerazu?) / Người Tuân Theo Lời Tiên Tri (予言の従者, Yogen no Jūsha?) |
King Hassan | Duy Trì Chiến Đấu [EX] | Vực Chết [EX] (死の淵, Shi no Fuchi?) |
Hạng Vũ | Dự Đoán Tương Lai [A] | [A]→[A++] |
Ereshkigal | Đại Vương Miện Bị Che Giấu [A] | [A]→[A+] |
Tristan | Đàn Hạc Trị Liệu [C] | Cao Giọng Tán Dương Tình Yêu [A] (声高らかに愛を讃えん, Kowadaka raka ni Ai wo Tataen?) |
Nero Claudius | Đặc Quyền Hoàng Đế [EX] | Đặc Quyền Hoàng Đế (Hoan Hô) [EX] (皇帝特権(喝采), Kōtei Tokken (Kassai)?) |
Nikola Tesla | Điện Một Chiều [A] | Cuộn Dây Tesla [A+] (テスラコイル, Tesurakoiru?, Tesla Coil) |
Yến Thanh | Điệp Báo [A] | Doppelgänger [B+] (ドッペルゲンガー, Dopperugengā?, Người Song Trùng) |
Mata Hari | Điệp Báo [A++] | Mặt Trời Rơi Xuống Vincennes [EX] (バンセンヌに陽は落ちる, Bansennu ni Hi wa Ochiru?) |
Meltryllis | Điệu Ba Lê Tội Ác [A] | [A]→[A+] |
Illyasviel von Einzbern | Đứa Trẻ Của Tự Nhiên [B] | Tỏa Sáng Tới Tương Lai [A] (未来へと輝く, Mirai e to Kagayaku?) |
Bradamante | Giải Trừ Ma Thuật [A] | Chiếc Nhẫn Của Nàng Công Chúa Xinh Đẹp [C] |
Enkidu | Hình Thể Hoàn Thiện [A] | Trí Tuệ Của Dân [A+] (民の叡智, Min no Eichi?) |
Tamamo-no-Mae (Đồ bơi) | Hóa Thành Nữ Thần [B] | Hóa Thành Nữ Thần (Trời) [A] (女神変生(天), Megami Henjō (Ame)?) |
Paracelsus | Hòn Đá Triết Gia [A] | [A]→[A+] |
Florence Nightingale | Hộ Lý Thép [A] | [A]→[A+] |
Alexander | Hồng Nhan Mĩ Thiếu Niên [B] | Hồng Nhan Mĩ Thiếu Niên (Sấm Sét) [A] (紅顔の美少年(雷), Kōgan no Bishōnen (Kaminari)?) |
Ko-Gil | Hồng Nhan Mĩ Thiếu Niên [C] | Mầm Mống Vua Tài Đức [B] (賢王の萌芽, Ken-Ō no Hōga?) |
Trần Huyền Trang | Hồng Nhan Quyến Rũ [A] | [A]→[A+] |
Artoria Pendragon Alter (Đồ bơi) | Huấn Luyện [A] | [A]→[A+] |
Kingprotea | Huge Scale [C] | [C]→[C+] |
Jaguar Man | Jaguar Punch [A] | [A]→[A+] |
Cú Chulainn (Proto) | Kẻ Sát Thú [B+] | [B+]→[B++] |
Gilgamesh | Kẻ Sưu Tầm [EX] | Kho Tàng Babylon [EX] (バビロンの蔵, Babiron no Zō?) |
Scheherazade | Khắc Anh Hùng [A] | Khắc Anh Hùng (truyện) [EX] (対英雄(譚), Tai-Eiyū (Tan)?) |
Medea Lily | Chịu Độc [A] | [A]→[A++] |
Sherlock Holmes | Kiến Thức Thiên Phú [A++] | [A++]→[A+++] |
Sasaki Kojirou | Kiến Thức Tông Hòa [B] | [B]→[B++] |
Elizabeth Báthory | Kỹ Thuật Tra Tấn [A] | Đêm Čachtice [B] (チェイテの夜, Cheite no Yoru?) |
Võ Tắc Thiên | Kỹ Thuật Tra Tấn [A] | Tiêu Cốt Mẫu Đơn [A+] (焦骨牡丹, Shōketsu Botan?) |
Võ Tắc Thiên | Đặc Quyền Hoàng Đế [B] | Nữ Trung Anh Chủ [B+] (女中英主, Jochū Eishu?) |
Martha | Kỳ Tích [D] | [D]→[D+] |
Kinh Kha | Lập Mưu [B] | Mười Bước Giết Một Người [B+] (十歩殺一人, Jippo-satsu-ichinin?) |
Tư Mã Ý | Lễ Khí Tối Thượng - Nguyệt Linh Tủy Dịch [B] | [B]→[EX] |
Abigail Williams | Lời Cầu Nguyện Của Đức Tin [C] | Trở Thành Ánh Sáng Nơi Vực Thẳm [A] (深淵にて光となれり, Shin'en nite Hikari to Nareri?) |
Amakusa Shirou Tokisada | Lời Phép Rửa Tội [B+] | Chén Thiên Đường Rực Cháy [EX] (熾天の杯, Shiten no Hai?) |
Boudica | Lời Thề Với Nữ Thần [B] | Nữ Hoàng Thắng Lợi [A] (勝利の女王, Shōri no Jo'ō?) |
Antonio Salieri | Lửa Dữ Lan Xa [B] | Lửa Dữ Lan Xa Gớm Ghiếc [EX] (おぞましき燎原の火, Ozomashiki Ryōgen no Hi?) |
EMIYA | Ma Thuật [C-] | Ma Thuật Chiếu Ảnh [A]→Nối Mạch [EX] (回路接続, Kairo Setsuzoku?) |
EMIYA Alter | Ma Thuật Chiếu Ảnh [C] | Nối Mạch (Trái Phép) [B+] (回路接続(違法), Kairo Setsuzoku (Ihō)?) |
Nitocris | Ma Thuật Ai Cập [A] | Công Trình Của Thần Minh Phủ [A+] (冥府神の御業, Meifushin no Miwaza?) |
Cú Chulainn | Ma Thuật Rune [A] | Rune Nguyên Sơ [—] |
Amakusa Shirou Tokisada | Mặc Khải [A] | Lời Cầu Nguyện Cho Cuộc Hành Trình Dài [A] (長き旅路への祈り, Nagaki Tabiji e no Inori?) |
Helena Blavatsky | Mahatma [A] | [A]→[A++] |
Caenis | Mâu Cướp Đoạt [B] | Mâu Chiếm Đoạt [A] (簒奪の鉾, Sandatsu no Hoko?) |
Medea Lily | Mối Tình Phù Du [B] | [B]→[EX] |
Angra Mainyu | Mong Muốn Tử Diệt [A] | Kết Thúc Bốn Đêm [EX] (四夜の終末, Shi Yoru no Shūmatsu?) |
Phantom of the Opera | Mỹ Thanh Mê Hoặc [B] | Tiếng Gọi Ở Garnier [B+] (ガルニエからの呼び声, Garunie kara no Yobigoe?) |
Medusa | Mỹ Thanh Mê Hoặc [C] | Chị Em Phù Du [A] (儚き姉妹, Hakanaki Shimai?) |
Medb | Mỹ Thanh Mê Hoặc [C] | Hỡi Rượu Mật Ong Đáng Yêu Của Ta [C] |
Marie Antoinette | Mỹ Thanh Mê Hoặc [C] | Âm Sắc Hoàng Gia [B+] (王統の音色, Ōtō no Neiro?) |
Mysterious Heroine X | Ngân Hà Lưu Tinh Kiếm [C] | Ngân Hà Lưu Tinh Kiếm XEX [A] (銀河流星剣XEX, Ginga Ryūsei Ken XEX?) |
Amakusa Shirou Tokisada (FGO) | Nghị Quyết Thần Minh [C] | Nghị Quyết Thần Minh (Giả) [C++] (神明議決(偽), Shinmei Giketsu (Nise)?) |
Sessyoin Kiara | Ngũ Đình Tâm Quán [A] | [A]→[A+] |
Siegfried | Người Diệt Rồng [A] | [A]→[A++] |
Scheherazade | Người Kể Chuyện [EX] | Người Kể Chuyện Đêm Khuya [EX] (夜話の語り手, Yobanashi no Katarite?) |
Mysterious Heroine X Alter | Nhân Đậu Đen ∞ [EX] | Nhân Hạt Dẻ∞ [EX] (∞栗餡子, Guri An-ko?) |
William Tell | Nhẫn Nại Kiên Trì [C] | Nhẫn Nại Tới Máy Móc [B] (機へ至る忍耐, Kie Itaru Nintai?) |
Murasaki Shikibu | Nhật Ký Murasaki Shikibu [B] | [B]→[B++] |
Oda Nobunaga | Như Mộng Ảo [B] | [B]→[B++] |
Okita Souji | Ốm Yếu [A] | Tuyệt Đao [A] (絶刀, Zettō?) |
Mysterious Heroine X | Pháo Kích Hỗ Trợ [EX] | Pháo Kích Hỗ Trợ XEX [EX] (支援砲撃 XEX, Shien Hōgeki XEX?) |
Hassan Tĩnh Mịch | Phóng (Dao Găm) [C] | Dao Độc [C++] (毒の刃, Doku no Ha?) |
Hassan Tay Nguyền | Phóng (Dao Găm) [B] | Phóng/Thu [A] (投擲/回収, Tōteki/Kaishū?) |
Fuuma Kotarou | Phong Thanh Hạc Lệ [C] | [C]→[C++] |
Charles Babbage | Quá Tải [D] | Tăng Công Suất Động Cơ Hơi Nước [B] (蒸気機関出力上昇, Jōkikikan Shutsuryoku Jōshō?) |
Mecha Eli-chan, Mecha Eli-chan MkII | Quá Tải Cải Biến [C] | [C]→[C+] |
Kingprotea | Quái Lực [EX] | Thú Khổng Lồ Trên Sông Lớn [B] (大河の巨獣, Taiga no Kyojū?) |
Gorgon | Quái Lực [A+] | Quái Vật Khổng Lồ Giẫm Đạp [EX] (巨怪蹂躙, Kyokai Jūrin?) |
Hessian-Lobo | Quái Lực [B] | Sói Trắng Nhớ Nhà [EX] (郷愁の白狼?, Kyōshū no Shiro Ōkami) |
Elizabeth Báthory (Halloween) | Quái Vật Vô Tội [EX] | Halloween Star [EX] (ハロウィン・スター, Harowin Sutā?) |
Jacques de Molay | Quái Vật Vô Tội [A] | [A]→[A+] |
Mephistopheles | Quái Vật Vô Tội [B] | Giận Dữ Bất Kham [B+] (不毛なる憤怒, Fumō-naru Fundo?) |
Hans Christian Andersen | Quái Vật Vô Tội [D] | Tình Yêu Của Nàng Tiên Cá [EX] (人魚姫の愛, Ningyo-hime no Ai?) |
Hans Christian Andersen | Quan Sát Con Người [A] | [A]→[A++] |
Chloe von Einzbern | Quỷ Hôn [B] | [B]→[B++] |
Edmond Dantès | Quy Luật Vàng [A] | Bảo Vật Của Monte Christo [A+] (モンテ・クリストの秘宝, Monte Kurisuto no Hihō?) |
Francis Drake | Quy Luật Vàng [B] | Quy Luật Vàng Vượt Bậc [A] (駆け抜ける黄金律, Kakenukeru Ōgon-Ritsu?) |
Siegfried | Quy Luật Vàng [C-] | Vàng Tham Lam [A] (貪欲なる黄金, Donyokunaru Ōgon?) |
Chacha | Quy Luật Vàng (Tai Ương) [B] | [B]→[B++] |
Leonardo da Vinci | Quy Luật Vàng (Thân Thể) [B] | Mona Lisa [A+] (モナ・リザ, Mona Riza?) |
Medb | Quy Luật Vàng (Thân Thể) [A] | Thân Thể Nữ Vương [A+] (女王の躰, Joō no Karada?) |
Bartholomew Roberts | Quý Ông Cướp Biển | [A]→[A+] |
Yến Thanh | Quyền Pháp Trung Hoa [EX] | Yến Thanh Quyền [EX] (燕青拳, Yan Qing Quan?) |
Artoria Pendragon (Đồ bơi) | Royal Card [C+] | [C+]→[B+] |
Okita Souji | Rút Đất [B] | [B]→[B+] |
Hijikata Toshizou | Rút Lui Tái Chiến [C] | Hành Trình Khốc Liệt [B+] (凄烈たる道行き, Seiretsu taru Michiyuki?) |
Cú Chulainn | Rút Lui Tái Chiến [C] | Tại Suối [EX] (泉にて, Izumi nite?) |
Ibaraki-douji | Rút Lui Tái Chiến [A] | Quỷ Ooe Hung Bạo Lên [A+] (大江の鬼あばれ, Ōe no Oni Abare?) |
Nero Claudius (Bride) | Sao Cho Trời [A] | [A]→[EX] |
Irisviel von Einzbern | Sẵn Sàng Dâng Hiến [A] | Chén Trời [E] (天の杯, Ten no Sakazuki?) |
Sherlock Holmes | Suy Luận Giả Thuyết [A+] | Người Phá Án [EX] (明かす者, Akasumono?) |
Voyager | Sự Bảo Hộ Nơi Viễn Cực (Vũ Trụ) [B] | [B]→[B+] |
Na Tra | Sự Gia Hộ Của Như Lai [B] | Thần Tướng - Trung Đàn Nguyên Soái [A] (神将・中壇元帥, Shinshō - Chūdan Gensui?) |
Mori Nagayoshi | Sự Liều Lĩnh Đẫm Máu [A] | [A]→[A+] |
Gilgamesh | Sự Trở Về Của Đức Vua [A] | [A]→[EX] |
Suzuka Gozen | Sức Mạnh Thần Thông [B (A)] | Sức Mạnh Thần Thông (JK) [B+] (神通力(JK), Jintsūriki (JK)?) |
Mash Kyrielight (Ortenaus) | Tấm Khiên Kích Động Đầy Bi Tráng [—] | Paradox Cylinder [C] (パラドクス・シリンダー, Paradokusu Shirindā?) |
Ryougi Shiki (Assassin) | Tâm Nhãn (Giả) [A] | Gặp Lúc Mưa [B] (雨に出遭う, Ame ni Deau?) |
Medusa (nhỏ) | Tâm Tư Về Nơi Ấy [A] | Vòng Hoa Trắng [EX] (白い花冠, Shiroi Kakan?) |
James Moriarty | Tận Cùng Sợi Tơ Nhện [A++] | [A++]→[A+++] |
Wolfgang Amadeus Mozart | Thẩm Mĩ Nghệ Thuật [B] | Giai Điệu Thiên Sứ [A] (天使の調べ, Tenshi no Shirabe?) |
Gilles de Rais | Thẩm Mĩ Nghệ Thuật [E-] | Thẩm Mĩ Báng Bổ [C+++] (冒涜審美, Bōtoku Shinbi?) |
Romulus | Thân Thể Trời Sinh [C] | Cơn Gió Lãng Mạn [B+] (浪漫の風, Rōman no Kaze?) |
Attila Rợ Hung | Thân Thể Trời Sinh [D] | [D]→[EX]→Cấu Tạo Hoàn Chỉnh [EX] (完全構造体, Kanzen Kōzōtai?) |
Sasaki Kojirou | Thấu Hóa [B+] | [B+]→[A+] |
Jeanne d'Arc (FGO) | Thấu Suốt Danh Tính [B] | Ánh Sáng Thánh Huy Hoàng Trở Lại [A] (燦然たる聖光の復権 , Sanzen-taru Seikō no Fukken?) |
Passionlip | Thể Chất Kẻ Bị Ngược Đãi [A] | [A]→[A+] |
Meltryllis | Thể Chất Kẻ Ngược Đãi [A] | [A]→[A+] |
Miyamoto Musashi | Thế Thứ Năm [A] | [A]→[A+] |
EMIYA | Thiên Lý Nhãn [C] | Mắt Chim Ưng [B+] (鷹の瞳, Taka no Hitomi?) |
Sessyoin Kiara | Thiên Lý Nhãn (Thú) [D] | [D]→[D+++] |
Arjuna | Thiên Lý Nhãn [C+] | Thiên Lý Nhãn (Xạ Thủ) [B+] (千里眼(射手), Senrigan (Ite)?) |
Fionn mac Cumhaill | Thiên Lý Nhãn [B] | Thiên Lý Nhãn (Vẻ Đẹp) [B++] (千里眼(麗), Senrigan (Rei)?) |
Yagyuu Munenori | Thủy Nguyệt [B] | [B]→[B++] |
Frankenstein | Tiếng Sầu Than Của Vật Sống Trống Rỗng [D] | [D]→[C] |
Elizabeth Báthory (Halloween) | Tiếp Tục Trình Diễn [A] | Halloween Encore! [A] (ハロウィン・アンコール!, Harowin Ankōru!?) |
Ivan Lôi Đế | Tinh Thần Mâu Thuẫn [A] | [A]→[A+] |
Nero Claudius (Bride) | Tình Yêu Cho Con Người [A] | [A]→[EX] |
Leonardo da Vinci | Trí Tuệ Thiên Phú [EX] | Trí Tuệ Thông Minh [EX] (聡明叡知, Sōmei Eichi?) |
Nikola Tesla | Trí Tuệ Thiên Phú [A] | [A]→[EX] |
Brynhildr | Trợ Thủ Anh Hùng [C] | [C]→[C++] |
Elizabeth Báthory (Brave) | Truyền Thuyết Về Người Hùng Đỏ Thẫm [EX] | Truyền Thuyết Về Người Hùng Đỏ Thẫm - Bản Điện Ảnh [EX] (真紅の勇者伝説・劇場版, Shinku no Yūsha Densetsu - Gekijō-ban?) |
Artoria Pendragon | Trực Giác [A] | Con Đường Sáng [A] (輝ける路, Kagayakeru Michi?) |
Arthur Pendragon | Trực Giác [A] | Hành Trình Rực Rỡ [EX] (眩き旅路, Mabayuki Tabiji?) |
Artoria Pendragon Alter (Santa) | Trực Giác [A] | Cưỡi Tuần Lộc [A] (トナカイ・ドライブ, Tonakai Doraibu?, Reindeer Drive) |
Artoria Pendragon Alter (Saber) | Trực Giác [B] | Sao Chạng Vạng [A] (宵闇の星, Yoiyami no Hoshi?) |
Artoria Pendragon Lily | Trực Giác [B] | Con Đường Hoa Rơi [A] (花の降る路, Hana no Furu Michi?) |
Beowulf | Trực Giác [B] | Người Hùng Phấn Khởi [A+] (奮起の勇者, Funki no Yūsha?) |
Mordred | Trực Giác [B] | Cigarette Lion [B+] (シガレット・ライオン, Shigaretto Raion?) |
Mysterious Heroine X | Trực Giác [C+] | Sao Saber [C++] (セイバーの星, Seibā no Hoshi?) |
Mysterious Heroine X Alter | Trực Giác [C] | Sát Na Vô Ảnh Kiếm [C+] (刹那無影剣, Setsuna Muyō Ken?) |
Ryougi Shiki (Saber) | Trực Tử Ma Nhãn [C] | Minh Tinh [C] (明星, Myōjō?) |
Astolfo | Tuyên Ngôn Phá Hoại [C] | Tuyên Ngôn Phá Hoại (Mạnh) [C] (破却宣言(強), Hakyaku Sengen (Kyō)?) |
Lý Thư Văn (Lancer trẻ) | Tuyệt Chiêu [B] | [B]→[B++] |
Dr. Jekyll và Mr. Hyde | Tự Cải Tạo [D] | Tự Thay Đổi Dung Mạo [B+] (自己変容, Jiko Henyō?) |
BB | Tự Cải Tạo [EX] | Tự Cải Tạo (Yêu) [EX] (自己改造(恋), Jiko Kaizō (Koi)?) |
Atalanta Alter | Tự Tiến Hóa [EX] | Thích Nghi Với Ma Tính [EX] (魔性順化, Mashō Junka?) |
Mash Kyrielight | Tường Hoa Tuyết Hiện Tại Còn Mỏng Manh [—] | Tường Hoa Tuyết Kiên Cường Đầy Kiêu Hãnh [—] (誉れ堅き雪花の壁, Homare Kataki Yukibana no Kabe?) |
Fergus mac Róich | Tướng Phản Trắc [B] | Niềm Kiêu Hãnh Của Dũng Sĩ [A] (勇士の矜持, Yūshi no Kinji?) |
Gilgamesh | Uy Tín Lãnh Đạo [A+] | Nhìn Thấy Tất Cả [EX] (すべてを見たもの, Subete o Mita mono?) |
Quetzalcoatl | Uy Tín Lãnh Đạo [A+] | Uy Tín Lãnh Đạo Của Mặt Trời [EX] (太陽のカリスマ, Taiyō no Karisuma?) |
Medb | Uy Tín Lãnh Đạo [B] | Sự Dạy Dỗ Của Nữ Hoàng [A] (女王の躾, Joō no Shitsuke?) |
Ozymandias | Uy Tín Lãnh Đạo [B] | Thần Vương Trên Cát Nóng [A] (熱砂の神王, Nessa no Shin-Ō?) |
Ushiwakamaru | Uy Tín Lãnh Đạo [C+] | Lục Thao Bí Thuật - Nhanh Chóng Quyết Liệt [A] (六韜秘術・迅雷風烈, Rikutō Hijutsu - Jinraifūretsu?) |
Elizabeth Báthory | Uy Tín Lãnh Đạo [C] | Uy Tín Lãnh Đạo Bạo Dâm [A] (嗜虐のカリスマ, Shigyaku no Karisuma?) |
Nữ vương xứ Sheba | Uy Tín Lãnh Đạo [B-] | Hương Linh Của Nữ Vương [A] (女王の霊香, Joō no Reikō?) |
Gawain | Uy Tín Lãnh Đạo [E] | Uy Tín Lãnh Đạo Không Đêm [B] (不夜のカリスマ, Fuya no Karisuma?) |
Artoria Pendragon Alter (Lancer) | Uy Tín Lãnh Đạo [E] | Wild Hunt [A] (ワイルドハント, Wairudo Hanto?) |
Fionn mac Cumhaill | Vẻ Đẹp Của Rắc Rối Với Phụ Nữ [A] | Phung Phí Hoa Lệ [A] (華麗奔放, Karei Honpō?) |
Minamoto-no-Raikou | Võ Luyện Vô Cùng [A+] | Võ Luyện Tộc Genji [EX] (源氏の武練, Genji no Buren?) |
Okita Souji Alter | Vô Biên [A] | [A]→[A+] |
Hassan Tĩnh Mịch | Vũ Điệu Tĩnh Lặng [B] | Vũ Điệu Của Cái Chết Tái Xanh [A] (青ざめた死の舞踏, Aozameta Shi no Butō?) |
Ngu Cơ | Vũ Nhân Tiên Giới [A] | [A]→[A+] |
Anne Bonny và Mary Read | Vượt Biển [A] | Đột Kích Mạn Sườn [B+] (接舷突撃, Setsugen Totsugeki?) |
Anne Bonny và Mary Read | Xạ Kích [B] | Công Chúa Hải Tặc Lộng Lẫy [B+] (絢爛の海賊姫, Kenran no Kaizoku-hime?) |
Anne Bonny và Mary Read (Đồ bơi) | Săn Tìm Kho Báu (Biển) [C] | [C]→[A] |
Atalanta | Vượt Qua Arcadia [B] | [B]→[A] |
Charles-Henri Sanson | Y Thuật [A] | [A]→[A+] |
Anastasia Nikolaevna Romanova | Shvybzik [B] | [B]→[B+] |
Kiyohime (Đồ bơi) | Hè Rực Tình Nồng [A] | [A]→[A+] |
Mandricardo | Cú Đánh Sau Giây Lát [C] | [C]→[C+++] |
Artoria Pendragon (Đồ bơi) | Summer Splash! [A+] | [A+]→[EX] |
Okita J Souji | M DRIVE [EX] | Makoto DRIVE [EX] (誠・DRIVE?) |
Karna | Võ Nghệ Không Ngai [—] | Tận Bố Thí [—] (喜捨の末, Kisha no Sue?) |
Abigail Williams (Đồ bơi) | Đánh Mất Ý Thức [B+] | Midsummer Nights [A] (ミッドサマー・ナイツ, Middosamā naitsu?) |
Danh sách kỹ năng id_es[]
Chán Ghét Đồng Loại[]
Chán Ghét Đồng Loại (同属嫌悪, Dōzoku Ken'o?, Congeneric Disgust), hoặc Chán Ghét Đồng Tộc (同族嫌悪, Dōzoku Ken'o?, Repulsion For One's Kin)
Hạng | Người sở hữu |
---|---|
? | Kazuradrop |
— | Sessyoin Kiara |
Không sử dụng trong Fate/Grand Order |
Crack Ice[]
Crack Ice (クラックアイス, Kurakku Aisu?), hoặc Crack Ice/Andromeda (クラックアイス/アンドロメダ, Kurakku Aisu/Andoromeda?)
Hạng | Người sở hữu |
---|---|
EX | Violet |
Kỹ năng trường phái Biến đổi từ kỹ năng Ma Nhãn. |
Grow Up Grow[]
Grow Up Grow (グロウアップグロウ, Gurou Appu Gurou?)
Hạng | Người sở hữu |
---|---|
EX | Kingprotea |
Kỹ năng trường phái Biến đổi từ kỹ năng Điểm Kinh Nghiệm Bonus (経験値ボーナス, Keiken-Chi Bōnasu?, Experience Point Bonus). |
Huge Scale[]
Huge Scale (ヒュージスケール, Hyūji Sukēru?)
Hạng | Người sở hữu |
---|---|
EX | Kingprotea |
Kỹ năng trường phái trong Fate/EXTRA CCC. Biến đổi từ kỹ năng Tự Cải Tạo. | |
C→C+ | Kingprotea |
Kỹ năng sở hữu trong Fate/Grand Order. Dựa trên Tự Cải Tạo, sinh ra từ Nguyện Vọng Trưởng Thành. |
Insect Eater[]
Insect Eater (インセクトイーター, Insekuto Ītā?)
Hạng | Người sở hữu |
---|---|
? | Kazuradrop |
Melt Virus[]
Melt Virus (メルトウィルス, Meruto Wirusu?), hoặc còn gọi là All Drain (オールドレイン, Ōru Dorein?).
Hạng | Người sở hữu |
---|---|
EX | Meltryllis |
Kỹ năng trường phái trong Fate/EXTRA CCC. Kỹ năng sở hữu trong Fate/Grand Order. Biến đổi từ kỹ năng Hấp Thụ (吸収, Kyūshū?, Absorption). |
Nguyện Vọng Phát Dục[]
Nguyện Vọng Phát Dục (発育願望, Growth Desire?), hoặc Nguyện Vọng Trưởng Thành (成長願望?)
Hạng | Người sở hữu |
---|---|
? | Kingprotea |
— | Sessyoin Kiara |
Không sử dụng trong Fate/Grand Order |
Quái Thú Vô Tội[]
Quái Thú Vô Tội (無辜の怪獣, Muko no Kaijū?, Innocent Monstrosity)
Hạng | Người sở hữu |
---|---|
EX | Mecha Eli-chan, Mecha Eli-chan MkII |
Ràng Buộc Mong Ước[]
Ràng Buộc Mong Ước (束縛願望, Sokubaku Ganbō?, Shackling Desire), hoặc Ràng Buộc Đam Mê (緊縛嗜好, Kinbaku Shikō?, Bondage Preference)
Hạng | Người sở hữu |
---|---|
A | Violet |
— | Sessyoin Kiara |
Không sử dụng trong Fate/Grand Order |
Snow Fairy[]
Snow Fairy (スノーフェアリー, Sunōfearī?, Nàng Tiên Tuyết)
Hạng | Người sở hữu |
---|---|
EX | Sitonai |
Thể Chất Kẻ Bị Ngược Đãi[]
Thể Chất Kẻ Bị Ngược Đãi (被虐体質, Higyaku Taishitsu?, Masochistic Constitution)
Hạng | Người sở hữu |
---|---|
A | Passionlip |
— | Sessyoin Kiara |
Không sử dụng trong Fate/Grand Order |
Trash & Crash[]
Trash & Crash (トラッシュ&クラッシュ, Torasshu & Kurasshu?, Trash & Crush)
Hạng | Người sở hữu |
---|---|
EX | Passionlip |
Kỹ năng trường phái trong Fate/EXTRA CCC. Kỹ năng sở hữu trong Fate/Grand Order. Biến đổi từ kỹ năng Quái Lực. |
Tham khảo[]
- ↑ 1,0 1,1
[] Fate/complete material III: World material - Records of Heavens Feel - Servant System: Class Skills, p.016 Class Skills
Mad Enhancement
Ability to increase the rank of each status in exchange for sanity. For each rank increase in Mad Enhance, the number of types of boosted parameters increase. At rank B and over, all status values increase.
Independent Action
Enables action even if the Master dies or if the contract with the Master is terminated. It is possible to stay in the world for one day at rank C, and 2 days at rank B. At rank A, the Servant can continue existing even without the Master.
Riding
Ability to ride things. A Servant with this at rank A can ride even mythical beasts and divine beasts. However, in order to ride dragon types, a different ability than Riding is necessary.
Item Construction
Ability to create weapons having magic power. As one of the main uses of this, there is the creation of Mystic Codes. At rank A Tool Creation, it is possible to create a pseudo potion of immortality.
Presence Concealment
Ability to cut off one's presence as a Servant. It is possible to hide oneself from enemy Servants. At rank D, it only increases one's suitability in taking covert actions, but at rank A+, the Servant will hardly ever be found.
Territory Creation
Ability to create a territory advantageous to oneself as a magus. The workshops of common magi are also included in as territories, but at rank A, it is possible to create a temple class territory exceeding that of a workshop.
Magic Resistance
Ability of resistance to magery. Generally speaking, it cancels magic of a certain rank and below. At rank B and over, the Servant won't be hurt even by high magery, ritual mantras, and other elaborate magery.
- ↑
[] Fate/EXTRA material - Encyclopedia: id_es [Skills], trang 160 [T] id_es [Skills]
id_es.
These are the special skills of the Alter Egos conferred upon them when they were created.
The skills are the result of modifications performed by various hacks. id_es skills are the Alter Egos’ existing abilities that are changed or reinforced to be stronger.
Most of them are skills that normal Servants do not possess.
They are skills that reflect the mind or emotional embodiment of the Alter Ego, rather than being based on their physical ability (body).
The various id_es include Passionlip’s Masochistic Predisposition and Melt Lilith’s Sadistic Predisposition. There are also others like Infantile Regression, A Taste for Bondage, and Cognate Aversion.id_es【スキル】
イデス。
アルターエゴたちが生まれながらに持つ特殊能力。
違法改造の結果、既存のスキルが変質・強化したもの。通常のサーヴァントには発現しないものが多い。
身体能力ではなく精神の在り方が発露したもの。
リップの被虐体質、メルトの加虐体質の他、幼児退行、緊縛嗜好、同属嫌悪、などのイデスがあるらしい。
Sinh vật |
Ác Ma • Doll • Golem • Homunculus • Huyễn Tưởng Chủng • Khiển Sứ Linh • Linh Thể • Loài Người • Loài Rồng • Ma • Ma Cà Rồng • Pháp Sư • Phù Thủy • Thần Linh |
Cuộc Chiến Chén Thánh |
Anh Linh • Bảo Khí • Chén Thánh • Đại Chén Thánh • Kỹ Năng • Lệnh Chú • Master • Quy Tắc Thông Số • Servant • Thẻ Bài Trường Phái • Vật Xúc Tác |
Tổ chức |
27 Tử Tông • Cơ Quan Bảo Hộ Chaldea • Giáo Hội • Hiệp Hội Pháp Sư • Tổ Chức Trừ Ma |
Khái niệm |
Căn Nguyên • Chiếu Ảnh • Cố Hữu Kết Giới • Danh sách Ma Thuật • Kết Giới • Khắc Ấn Ma Thuật • Không Tưởng Hiện Thực Hóa • Lễ Khí • Linh Địa • Linh Hồn • Lời Phép • Ma Lực • Ma Nhãn (Trực Tử Ma Nhãn) • Ma Pháp • (Đệ Nhị Ma Pháp • Đệ Tam Ma Pháp • Đệ Ngũ Ma Pháp) • Mạch Ma Thuật • Nguyên Tố • Siêu Năng Giả • Thần Bí • Thế Giới • Vũ Khí Khái Niệm • Xưởng Phép |