Bảo Khí | |
Tên tiếng Nhật: | ヴァジュラ |
---|---|
Chủ sở hữu: | Indra |
Người sử dụng khác: | Gilgamesh (Gate of Babylon) |
Kim Cương Chử (金剛杵, Kongōsho?), Vajra (ヴァジュラ, Vajura?), là vũ khí xuất hiện trong kinh Vệ-đà của người Ấn độ cổ đại, được tạo ra bởi Tvastar, người đã rèn nên những vật phẩm thiêng liêng, Tvastar đã tạo ra vũ khí này từ xương của nhà hiền triết Dadhichi. Vũ khí này là biểu tượng thần thánh của Thần Sấm Sét Indra và Kim Cương Chử, vũ khí của các vị thần trong Phật giáo. Tượng trưng cho sấm sét từ thần Indra, mang hình dạng là một vật dùng để phóng bằng vàng và không phù hợp với những vũ khí thông thường.[1] Vajra ban đầu có tên là Vjaya, được thần Indra giới thiệu với người Ấn Độ như một vật phi thường từ người Arya. Từ việc thần Indra đổi tên thành Đế Thích Thiên (帝釈天, Taishakuten?) hay Đông Phương Thần Śakra sau khi Phật Giáo trở thành tôn giáo chính ở Ấn Độ, biểu tượng thần thánh này cũng đổi tên thành Vajra. [2]
Đây là vũ khí có thể phóng ra và gây sát thương cố định hạng B+ mặc cho Ma Lực của người sử dụng, tuy nhiên chỉ có thể sử dụng theo cách này một lần duy nhất. Trong Fate/Zero, Kim Cương Chử là một trong số những Bảo Khí Gilgamesh sử dụng nhằm giết Berserker.[2]
Thích Đề Hoàn Nhân - Kim Cương Chử[]
Bảo Khí | |
Tên tiếng Nhật: | 釈提桓因・金剛杵 |
---|---|
Chủ sở hữu: | Lancer Indra |
Loại: | Kháng Nhân / Chống Quân |
Hạng: | A+[3] |
Phạm vi: | 1~100[4] |
Số lượng mục tiêu tối đa: | 220/1 người[4] |
ならばご覧にいれましょう!
牛頭天王、東方神、帝釈天の金剛杵。
すなわち聖仙骨より作られし神の槍。
今こそ来たりて、あらゆる敵を撃滅せん。
『釈提桓因・金剛杵』!!
Vậy thì, hãy cho phép ta sử dụng ngươi!
Gozou Tennou, Đông Phương Thần, Kim Cương Chử của Indra.
Ngọn giáo của thần linh, được tạo nên từ xương thánh.
Lúc này đây, hãy xuất hiện và tiêu diệt mọi kẻ thù.
Thích Đề Hoàn Nhân - Kim Cương Chử!!──Lancer, Fate/Grand Order
Thích Đề Hoàn Nhân - Kim Cương Chử (釈提桓因・金剛杵, Shakudai Kan'in - Kongōsho?) là Bảo Khí của Minamoto no Yorimitsu trong dạng áo tắm. Kim Cương Chử này thuộc về Gozu Tennou (牛頭天王, Gozu-Tennō?), hay Đông Phương Thần Śakra (Indra). Vũ Khí Tối Thượng được tạo nên từ xương thánh, "Kim Cương Chử", sẽ xuất hiện từ trên trời cao, tiêu diệt mọi kẻ thù.―――Để sử dụng Bảo Khí này, Raikou phải thuộc trường phái Lancer. Đây là vũ khí dạng thương hai đầu, thứ đại diện cho Chân Như độc nhất của vạn vật trong tín ngưỡng của đạo Kim Cương Thừa. Arjuna nhận ra Bảo Khí này chính là biểu tượng của cha mình và Rama cũng nhận thấy điều đó.
Arjuna: "Bảo Khí đó chính là ..... của cha."
Rama: "Bảo Khí đó....."
Tham khảo[]
- ↑
[] Fate/complete material II: Character material - Weapons: Vajra, p.135 User: Gilgamesh
A weapon appearing in the Vedic mythology of ancient India. Owned by Gilgamesh. Originally the bones of the sage Dadhichi, and crafted into a weapon by the maker of divine instruments, Tvastar. In the decisive battle against the Asura Vritra, the thunder god Indra used this weapon to slay him.
One interpretation holds that Vajra is a manifestation of Indra’s lightning, supported by the fact that it is often depicted as a golden projectile. Plus, it just doesn’t look very useful as a conventional weapon.
When the myths were absorbed into Buddhism, Indra was replaced with Śakra, and Vajra’s name was also changed accordingly.ヴァジュラ
使用者:ギルガメッシュ
ギルガメッシュが所蔵する、古代インドのヴェーダ神話に登場する武器。ダディーチャ聖仙の骨を元に、工芸 の神トヴァシュトリが作り上げたとされている。雷神インドラは悪竜ヴリトラとの決戦時にこの武器を使用し、 悪竜を倒したと伝えられる。
この武器は雷神インドラが攻撃に使った雷を具現化したものだという解釈もあり、金色の投擲武器として描か れることが多い。またこうした理由により,実際の武器としては、非実用的なデザインとなってい る。
後にこれらの神話が仏教に吸収され、インドラが帝釈天と変わる中で、ヴァジュラも金剛杵へと名称が変更さ れている。 - ↑ 2,0 2,1
[] Fate/stay night - Weapon Menu: Vajra [T] Vajra
????
One of the divine symbols of Indra, God of lightning, from ancient Egyptian mythology.
Indra was originally a phenomenon introduced by the Aryans, and Vajra was officially called Vijya.
But when he was renamed to Taishakuten as the age turned to Buddhism, his divine symbol also changed its name.
It is a single-shot Noble Phantasm, and its damage is about B+.
It is a simple weapon that does fixed damage regardless of the possessor's magical energy. Also, Vajra is a weapon that Buddhist Gods possess. - ↑ Fate/Grand Order Profile of Minamoto no Yorimitsu (Swimsuit).
- ↑ 4,0 4,1 Fate/Grand Order material V p.319
Fate/stay night Fate/hollow ataraxia |
Argon Coin • Avalon • Avesta • Bellerophon • Blood Fort Andromeda • Breaker Gorgon • Caladbolg II • Caliburn • Dáinsleif • Durandal • Ea • Enkidu • Excalibur • Excalibur Morgan • Fragarach • Gáe Bolg • Gate of Babylon • God Hand • Gram • Harpe • Phượng Thiên Kích • Hrunting • Invisible Air • Can Tương và Mạc Tà • Nine Lives • Nine Lives Blade Works • Thuốc Trẻ Hóa • Rho Aias • Rule Breaker • Yến Phản • Unlimited Blade Works • Verg Avesta • Kim Cương Chử • Zabaniya Không sử dụng: Around Round Shield • Lord Camelot Chỉ có trong Manga: Unlimited Bla Gáe Bolg Gandr Works Excalibur |
---|---|
Fate/Zero | Arondight • Avalon • Ea • Enkidu • Excalibur • For Someone's Glory • Gáe Buidhe • Gáe Dearg • Gate of Babylon • Gordius Wheel • Invisible Air • Ionioi Hetairoi • Knight of Owner • Prelati's Spellbook • Via Expugnatio • Vimana • Zabaniya |
Fate/EXTRA Fate/EXTELLA |
Aestus Domus Aurea • Agni Gandiva • Vô Cấu Thức - Hư Không Cảnh Giới • Amita Amitābha • Angra Mainyu/CCC • Athanaton Ten Thousand • Báthory Erzsébet • Bellerophon • Sự Chúc Phúc Của Tài Trí • Blood Fort Andromeda • Blut die Schwester • Brahmastra • Brahmastra Kundala • Brynhildr Romantia • Carolus Patricius • Carolus Patricius Auctoritas • Carolus Patricius Dimitte • Chakravartin • Charitas Domus Aurora • Charles Patricius • Cursed Cutting Crater • Thiên Quỷ Vũ • Ea • Thủy Thiên Nhật Quang Thiên Chiếu Bát Dã Trấn Thạch • Enkidu • Excalibur • Excalibur Galatine • Excalibur Image • Fairy Snow Photon Ray • Fax Caelestis • Mãnh Hổ Ngạnh Ba Sơn • Gáe Bolg • Gáe Bolg Alternative • Gate of Babylon • Gate of Skye • God Force • Golden Wild Hunt • Hippogriff • Ionioi Hetairoi • Joyeuse • Joyeuse Ordre • Katoptron Katho Phlegon • Kavacha và Kundala • Kazikli Bey • Kilenc Sárkány • Knight of Owner • La Black Luna • La Pucelle • Laus Saint Claudius • Märchen Meines Lebens • No Face May King • Vô Nhị Đả • Nursery Rhyme • Pashupata • Prelati's Spellbook • Queen's Glass Game • Saraswati Meltout • Teardrop Photon Ray • Trap of Argalia • Hạc Dực Tam Liên • Unlimited Blade Works • Vasavi Shakti • Virgin Laser Palladion • Yew Bow |
Fate/Apocrypha | Agrius Metamorphosis • Akhilleus Kosmos • Andreias Amarantos • Antares Snipe • Armor of Fafnir • Balmung • Blasted Tree • Brahmastra Kundala • Bridal Chest • Casseur de Logistille • Clarent • Clarent Blood Arthur • Crying Warmonger • Diatrekhōn Astēr Lonkhē • Dromeus Komētēs • First Folio • Golem Keter Malkuth • Hanging Gardens of Babylon • Hippogriff • Kavacha và Kundala • Kazikli Bey • La Black Luna • La Pucelle • Left Hand - Xanadu Matrix • Legend of Dracula • Luminosité Eternelle • Luna Break Manual • Maria the Ripper • Miike Tenta Mitsuyo • Phoebus Catastrophe • Right Hand - Evil Eater • Secret of Pedigree • Sikera Ušum • The Mist • Trap of Argalia • Troias Tragōidia • Vasavi Shakti Không sử dụng: Abyssus Draconis • Ark • Ascalon • Bayard • Biện Khánh Phật • Tám Đạo Cụ • Golden Eater • Golden Spark • Hamesh Avanim • Interfectum Dracones • Sacrifice • The Globe • Năm Trăm La Hán Vượt Biển Đến Bổ Đà Lạc Sơn • Chiến Lợi Phẩm Tranh Chấp • Bắc Đẩu Thất Tiễn |
Fate/Grand Order | Abu el-Hol Sphinx • Abyssus Draconis • Aestus Domus Aurea • Age of Babylon • Agni Gandiva • Agrius Metamorphosis • Akhilleus Kosmos • Antares Snipe • Ark • Armor of Fafnir • Ascalon • Athanaton Ten Thousand • Ba Nghìn Thế Giới • Balmung • Báthory Erzsébet • Bayard • Bellerophon • Blasted Tree • Breaker Gorgon • Brynhildr Romantia (Brynhildr) • Brynhildr Romantia (Passionlip) • Clarent Blood Arthur • Clarent • Cờ Đội Chữ Thành • Crying Warmonger • Cursed Cutting Crater • Dangerous Game • Đệ Lục Thiên Ma Vương Ba Tuần • Enuma Elish (Enkidu) • Enuma Elish (Gilgamesh) • Excalibur • Excalibur Galatine • Excalibur Morgan • Excalibur Proto • First Folio • Gáe Bolg Alternative • Gáe Buidhe • Gáe Dearg • Gate of Babylon • Gate of Skye • God Force • Golden Eater • Golden Spark • Golden Wild Hunt • Golem Keter Malkuth • Grand Dictionnaire de Cuisine • Grand Illusion • Gungnir • Hạc Dực Tam Liên • Hamesh Avanim • Hanging Gardens of Babylon • Haori Thề Nguyện • Harpe • Hecatic Wheel • Hippogriff • Invisible Air • Ionioi Hetairoi • Kazikli Bey • Knight of Owner • Laus Saint Claudius • Luminosité Eternelle • Märchen Meines Lebens • Maria the Ripper • Mesektet • Năm Trăm La Hán Vượt Biển Đến Bổ Đà Lạc Sơn • Nhân Gian Vô Cốt • Nine Lives • Nursery Rhyme • Pale Blue Dot • Pandemonium Cetus • Pashupata • Phoebus Catastrophe • Photon Ray • Prelati's Spellbook • Quintett Feuer • Ramesseum Tentyris • Rhongomyniad • Rule Breaker • Saraswati Meltout • Săn Lá Thu • Stella • Sword of Paracelsus • Teardrop Photon Ray • Thần Thương Vô Nhị Đả • Thiên Quỷ Vũ • Thủy Mạt Kiếm • Thủy Thiên Nhật Quang Thiên Chiếu Bát Dã Trấn Thạch • Troias Tragōidia • Yến Phản • Tuyệt Kiếm - Vô Khung Tam Đoạn • Tựa Như Rồng Lướt Nhanh Trên Bầu Trời • Tỳ Thiên Bát Tướng Xa Huyền Trận • Unlimited Blade Works • Ước Nguyện Dưới Những Vì Sao • Vasavi Shakti • Verg Avesta • Via Expugnatio • Vô Cấu Thức - Hư Không Cảnh Giới • Vô Minh Tam Đoạn Thích • Vô Nhị Đả • Yew Bow • Zabaniya |
Fate/Prototype Fate/Prototype: Fragments |
Abu el-Hol Sphinx • Bab-ilu • Bellerophon • Brynhildr Komédia • Brynhildr Romantia • Dangerous Game • Enki • Excalibur Proto • Gáe Bolg Origin • Harpe • Kibisis • Áo Choàng (Perseus) • Mesektet • Tấm Khiên Gương Đồng Thiếc (Perseus) • Ramesseum Tentyris • Stella • Đôi Giày Có Cánh (Perseus) • Zabaniya |
Fate/strange Fake | Age of Babylon • Bảo Khí của Clan Calatin • Doomsday Come • Ea • Enuma Elish • Excalibur • From Hell • Gate of Babylon • Bảo Khí Phi Hành của Gilgamesh • Goddess of War • Grand Dictionnaire de Cuisine • Grand Illusion • Kagome Kagome • King's Order • Merodach • Musketeers' Masquerade • Natural Born Killers • Nine Lives • Prelati's Spellbook • Reincarnation Pandora • Rounds of Lionheart • Zabaniya |
Fate/kaleid liner PRISMA☆ILLYA |
Apneic Beauty • Bùa Bảo Hộ Chống Tên • Authoritarian Personalism • Bellerophon • Breaker Gorgon • Caladbolg II • Caladbolg III • Crown Undertaker • Enkidu • Enuma Elish (Gilgamesh) • Excalibur • Nine Lives Giả • Gáe Bolg • Gate of Babylon • God Hand • Mũ Tàng Hình Của Hades • Bảo Khí Suối Nước Nóng của Gilgamesh • Ig-Alima • Invisible Air • Can Tương và Mạc Tà • Mjölnir • Mjölnir Ragnarök • Thẻ Bài Trường Phái Vô Danh • Ninth Prayer • Pandemonium Cetus • Hộp Pandora • Quintett Feuer • Rho Aias • Rule Breaker • Shadow Hand of Code • Thần Thuẫn • Sul-sagana • Trời Sinh Từ Đất, Đất Vươn Đến Trời • Hạc Dực Tam Liên • Nine Lives Thật • Vimana • Ước Nguyện Dưới Những Vì Sao • Zabaniya |
Capsule Servant | Tóc Xoăn Sword Antenna • Laser Excalibur • Starlight Champs-Élysées |
Fate/Koha-Ace Fate/type Redline |
Tỳ Thiên Bát Tướng Xa Huyền Trận • Blade Taker • Nhân Gian Vô Cốt • Đứa Con Của Mặt Trời • Haori Thề Nguyện • Đệ Lục Thiên Ma Vương Ba Tuần • Mãnh Hổ Ngạnh Ba Sơn • Cờ Đội Chữ Thành • Thần Thương - Vô Nhị Đả • Hoàng Kim Ma Cảnh ZIPANG • Tựa Như Rồng Lướt Nhanh Trên Bầu Trời • Con Quỷ Maxwell • Bách Đoạn • Thủy Mạt Kiếm • Sunomata Castle • Ba Nghìn Thế Giới • Thái Dương Thành Huy Hoàng Siêu Việt • Tuyệt Kiếm - Vô Khung Tam Đoạn • Vô Minh Tam Đoạn Thích |
Fate/Requiem | Săn Lá Thu • Flying Dutchman • Cặp kiếm của Galahad • Bảo Khí triệu tập voi của Hannibal Barca • La Grosse Tour • Thánh Thương Longinus • Pale Blue Dot • Terme di Caracalla |
Fate/Samurai Remnant | Áo Nghĩa - Dạ Anh • Asahi Shogun • Âm - Yagyuu Bí Kiếm Thiếp • Bát Mạch Liệt Phá - Thần Kiếm Nhất Thiểm • Công Viên Rối • Delilah • Doujigiri Yasutsuna • Dũng Mãnh Xông Lên - Đèo Kurikara • Flamme Pays Étranger • Gáe Bolg • Gate of Babylon • Giới Kiếm - Ame-no-Murakumo-no-Tsurugi • Hóa Thân - Điềm Báo Đại Minh Thần Ibuki • Lục Đạo Ngũ Luân - Thiên Thượng Kurikara • Metabole Piglets • Ngưu Vương Phản Chuyển - Tấn Lôi Phong Liệt • Pashupata • Phúc Đức Giải Nạn - Kishimojin • Quỷ Thần Đi Đêm - Kokakuchou • Samson Agonistes • Thanh Cang Kiếm • Thần Kiếm - Kusanagi no Tachi • Thủy Thần • Totsugeki Kasen • Triệu Gọi Ngụy Thần - Yasomagatsuhi • Tristesse de la Vierge • Trường Bản Một Mình Ta Phi Ngựa • Tuyệt Kỹ - Bát Kỳ Nộ Đào • Vô Nhị Đả • Xích Bích Chiến Họa - Diêu Lam Ngục |
Hồ Sơ / Những Cuộc Phiêu Lưu Của Lord El-Melloi II | Hecatic Wheel • Rhongomyniad Blaze of Etna • Nega-Keraunos • Per Djet • Rhongomyniad Mythos |
Khác | Brionac • Boomelancer • Lâu Đài Của Cú Chulainn • Gungnir • Hazanken • Chén Thánh |