Bảo Khí | |
Chúa Ta Ở Đây | |
---|---|
Tên tiếng Nhật: | 我が神はここにありて |
Chủ sở hữu: | Jeanne d'Arc (Ruler) |
Người sử dụng khác: | Gilles de Rais (Saber) |
Loại: | Kết Giới[1][2] |
Hạng: | A[1] A-[2] (F/GO giảm hạng) |
Phạm vi: | 1~10[1][2] |
Số lượng mục tiêu tối đa: | ???[1][2] |
Luminosité Eternelle: Chúa Ta Ở Đây (我が神はここにありて, Waga Kami wa Koko ni Arite?)
Tham khảo[]
- ↑ 1,0 1,1 1,2 1,3
[] Fate/Apocrypha material - Trạng thái: Ruler, trang 014-015 [T] Trường phái: Ruler
Master: -
Tên thật: Jeanne d'Arc
Giới tính: nữ
Chiều cao/Cân nặng: 159cm/44kg
Thiên tính: Chân Chính
Sức Mạnh: B
Sức Bền: B
Nhanh Nhẹn: A
Ma Lực: A
May Mắn: C
Bảo Khí: A++
Kỹ năng trường phái
■ Kháng Ma Lực: EX
Cộng với kỹ năng Kháng Ma Lực của trường phái Saber, cô còn phát huy khả năng chống chọi ma lực cao nhờ lòng mộ đạo không lay chuyển của mình. Tuy nhiên, vì nó chỉ đánh chệch (tránh né) ma thuật, nên trong trường hợp đòn công kích ma thuật phạm vi rộng, sẽ chỉ có mình Jeanne được cứu. Nó không đối phó được với các Bí Tích của Giáo Hội.
■ Thấu Suốt Danh Tính: B
Khi được triệu hồi làm Ruler, tên thật của tất cả các Servant đã gặp gỡ trực tiếp cũng như thông tin về trạng thái của họ sẽ tự động bị tiết lộ.
Tuy nhiên, đối với những Servant có khả năng che giấu, sẽ cần phải phán đoán theo một giá trị may mắn.
■ Nghị Quyết Thần Minh: A
Đặc quyền tối cao của Ruler.
Cô có thể sử dụng hai Lệnh Chú với tất cả các Servant tham gia Cuộc Chiến Chén Thánh. Không thể chuyển đổi sử dụng Lệnh Chú dùng cho Servant khác được.
Kỹ năng vốn có
■ Mặc Khải: A
Một kỹ năng tương đương với "Trực Giác".
Trực Giác là giác quan thứ sáu trong chiến đấu, nhưng "Mặc Khải" thích ứng với mọi sự việc liên quan đến việc đạt thành mục tiêu (ví dụ như lựa chọn con đường thích hợp nhất giữa cuộc hành trình).
Vì nó không dựa vào căn cứ nào cả (có vẻ như vậy đối với bản thân), nên không thể giải thích rõ ràng cho người khác được.
■ Uy Tín Lãnh Đạo: C
Tài năng thiên bẩm chỉ huy một đạo quân. Hình dáng Jeanne giương cao lá cờ trên chiến trường và tham gia tấn công sẽ nâng cao tinh thần chiến đấu của binh sĩ lên đến cực điểm và thống nhất một đội quân lại với nhau. Nhờ vào Uy Tín Lãnh Đạo, cô có thể khiến người khác tin vào nội dung của "Mặc Khải" mà không dựa vào căn cứ nào hết.
■ Thánh Nhân: B
Biểu hiện của con người được thừa nhận như một thánh nhân. Khi cô được triệu hồi như một Servant, năng lực Thánh Nhân có thể là một trong các lựa chọn "tăng cao hiệu quả của Bí Tích", "tự động hồi phục HP", "nâng Uy Tín Lãnh Đạo lên 1 cấp" và "có thể tạo ra Vải Liệm Thánh".
Bảo Khí
■ La Pucelle: Thánh Nữ Sen Hồng
Hạng: C (trước khi tiết lộ) EX (sau khi tiết lộ)
Loại: Bảo Khí Hy Sinh
Phạm vi: ???
Mục tiêu tối đa: ???
Với thần chú phát động là câu nói của cô khi từ biệt thế gian "Hỡi Chúa, con xin hiến dâng thể xác này---", thanh thánh kiếm sẽ phát ra ngọn lửa. Một vũ khí kết tinh khái niệm diễn giải ngọn lửa thiêu chết Jeanne thành đòn tấn công. Một dạng nhánh phân loại của Cố Hữu Kết Giới, một hình ảnh tâm tưởng được kết tinh hóa thành thanh kiếm. Thanh kiếm này chính là Anh Linh Jeanne d 'Arc, và sau trận chiến mà Bảo Khí này được tiết lộ, Jeanne sẽ bị tan biến.
■ Luminosité Eternelle: Chúa Ta Ở Nơi Đây
Hạng: A
Loại: Bảo Khí Kết Giới
Phạm vi: 1-10
Mục tiêu tối đa: ???
Lá cờ thánh mà lúc sinh thời Jeanne vẫy đã trở thành Bảo Khí. Lá cờ này bảo vệ bên trong phạm vi 10 tính từ trung tâm bằng sự chúc phúc của thiên sứ. Nó có khả năng sử dụng kỹ năng Kháng Ma Lực được coi là vượt ra ngoài quy cách (cấp EX) của Jeanne như một sức mạnh phòng ngự vật lý. Tuy nhiên, trong khi dựng lá cờ này, Jeanne hoàn toàn không thể tấn công được. Ngoài ra, vì bản thân lá cờ tích lũy những tổn hại, nên nó sẽ trở nên vô dụng nếu như bị lạm dụng bừa bãi.CLASS ルーラー
マスター:-
真名:ジャンヌ・ダルク
性別:女性
身長・体重:159cm/44kg
属性:秩序・善
筋力:B
耐力:B
敏捷:A
魔力:A
幸運:C
宝具:A++
クラス別能力:
■ 対魔力:EX
セイバーの対魔力に加え、揺るぎない信仰心によって高い抗魔力を発揮する。ただし、魔術を逸らして(かわして)いるだけなので、広範囲魔術攻撃の場合、助かるのはジャンヌだけである。教会の秘蹟には対応しない。
■ 真名看破:B
ルーラーとして召喚されると、直接遭遇した全てのサーヴァントの真名及びステータス情報が自動的に明かされる。
ただし、隠蔽能力を持つサーヴァントに対しては、幸運値の判定が必要になる。
■ 神明議決:A
ルーラーとしての最高特権。
聖杯戦争に参加した全サーヴァントに二回令呪を行使することができる。他のサーヴァント用の令呪を転用することは不可。
固有スキル
■ 啓示:A
"直感"と同等のスキル。
直感は戦闘における第六感だが、"啓示"は目標の達成に関する事象全て(例えば旅の途中で最適の道を選ぶ)に適応する。
根拠がない(と本人には思える)ため、他者にうまく説明できない。
■ カリスマ:C
軍団を指揮する天性の才能。戦場で旗を掲げ突撃に参加するジャンヌの姿は、兵士の士気を極限まで高め、軍を一体のものとする。彼女はカリスマのおかげで根拠のない"啓示"の内容を他者に信じさせることが出来る。
■ 聖人:B
聖人として認定された者であることを表す。聖人の能力はサーヴァントとして召喚された時に"秘蹟の効果上昇"、"HP自動回復"、"カリスマを1ランクアップ"、"聖骸布の作成が可能"から、ひとつ選択される。
宝具
■ 紅蓮の聖女
ランク:C(発現前)EX(発現後)
種別:特攻宝具
レンジ:???
最大捕捉:???
"主よ、この身を委ねます――――"という辞世の句を発動の呪文とし、炎を発現させる聖剣。ジャンヌの火炙りを攻撃的に解釈した概念結晶武装。固有結界の亜種であり、心象風景を剣として結晶化したもの。この剣は英霊ジャンヌ・ダルクそのものであり、宝具を発現させると戦闘後、ジャンヌは消滅する。
■ 我が神はここにありて
ランク:A
種別:結界宝具
レンジ:1~10
最大捕捉:???
生前、ジャンヌが振っていた聖旗が宝具となったもの。この旗を中心とする10レンジ内部を天使の祝福によって守護するもの。規格外(EX)とされるジャンヌの対魔力を、そのまま物理的な防御力として行使することが可能。ただし、旗を構えている間ジャンヌは一切の攻撃が不可能になる。また旗そのものにはダメージが蓄積していくため、濫用すると使い物にならなくなる。
- ↑ 2,0 2,1 2,2 2,3 Fate/Grand Order material II - Jeanne d'Arc, p.182-191
Fate/stay night Fate/hollow ataraxia |
Argon Coin • Avalon • Avesta • Bellerophon • Blood Fort Andromeda • Breaker Gorgon • Caladbolg II • Caliburn • Dáinsleif • Durandal • Ea • Enkidu • Excalibur • Excalibur Morgan • Fragarach • Gáe Bolg • Gate of Babylon • God Hand • Gram • Harpe • Phượng Thiên Kích • Hrunting • Invisible Air • Can Tương và Mạc Tà • Nine Lives • Nine Lives Blade Works • Thuốc Trẻ Hóa • Rho Aias • Rule Breaker • Yến Phản • Unlimited Blade Works • Verg Avesta • Kim Cương Chử • Zabaniya Không sử dụng: Around Round Shield • Lord Camelot Chỉ có trong Manga: Unlimited Bla Gáe Bolg Gandr Works Excalibur |
---|---|
Fate/Zero | Arondight • Avalon • Ea • Enkidu • Excalibur • For Someone's Glory • Gáe Buidhe • Gáe Dearg • Gate of Babylon • Gordius Wheel • Invisible Air • Ionioi Hetairoi • Knight of Owner • Prelati's Spellbook • Via Expugnatio • Vimana • Zabaniya |
Fate/EXTRA Fate/EXTELLA |
Aestus Domus Aurea • Agni Gandiva • Vô Cấu Thức - Hư Không Cảnh Giới • Amita Amitābha • Angra Mainyu/CCC • Athanaton Ten Thousand • Báthory Erzsébet • Bellerophon • Sự Chúc Phúc Của Tài Trí • Blood Fort Andromeda • Blut die Schwester • Brahmastra • Brahmastra Kundala • Brynhildr Romantia • Carolus Patricius • Carolus Patricius Auctoritas • Carolus Patricius Dimitte • Chakravartin • Charitas Domus Aurora • Charles Patricius • Cursed Cutting Crater • Thiên Quỷ Vũ • Ea • Thủy Thiên Nhật Quang Thiên Chiếu Bát Dã Trấn Thạch • Enkidu • Excalibur • Excalibur Galatine • Excalibur Image • Fairy Snow Photon Ray • Fax Caelestis • Mãnh Hổ Ngạnh Ba Sơn • Gáe Bolg • Gáe Bolg Alternative • Gate of Babylon • Gate of Skye • God Force • Golden Wild Hunt • Hippogriff • Ionioi Hetairoi • Joyeuse • Joyeuse Ordre • Katoptron Katho Phlegon • Kavacha và Kundala • Kazikli Bey • Kilenc Sárkány • Knight of Owner • La Black Luna • La Pucelle • Laus Saint Claudius • Märchen Meines Lebens • No Face May King • Vô Nhị Đả • Nursery Rhyme • Pashupata • Prelati's Spellbook • Queen's Glass Game • Saraswati Meltout • Teardrop Photon Ray • Trap of Argalia • Hạc Dực Tam Liên • Unlimited Blade Works • Vasavi Shakti • Virgin Laser Palladion • Yew Bow |
Fate/Apocrypha | Agrius Metamorphosis • Akhilleus Kosmos • Andreias Amarantos • Antares Snipe • Armor of Fafnir • Balmung • Blasted Tree • Brahmastra Kundala • Bridal Chest • Casseur de Logistille • Clarent • Clarent Blood Arthur • Crying Warmonger • Diatrekhōn Astēr Lonkhē • Dromeus Komētēs • First Folio • Golem Keter Malkuth • Hanging Gardens of Babylon • Hippogriff • Kavacha và Kundala • Kazikli Bey • La Black Luna • La Pucelle • Left Hand - Xanadu Matrix • Legend of Dracula • Luminosité Eternelle • Luna Break Manual • Maria the Ripper • Miike Tenta Mitsuyo • Phoebus Catastrophe • Right Hand - Evil Eater • Secret of Pedigree • Sikera Ušum • The Mist • Trap of Argalia • Troias Tragōidia • Vasavi Shakti Không sử dụng: Abyssus Draconis • Ark • Ascalon • Bayard • Biện Khánh Phật • Tám Đạo Cụ • Golden Eater • Golden Spark • Hamesh Avanim • Interfectum Dracones • Sacrifice • The Globe • Năm Trăm La Hán Vượt Biển Đến Bổ Đà Lạc Sơn • Chiến Lợi Phẩm Tranh Chấp • Bắc Đẩu Thất Tiễn |
Fate/Grand Order | Abu el-Hol Sphinx • Abyssus Draconis • Aestus Domus Aurea • Age of Babylon • Agni Gandiva • Agrius Metamorphosis • Akhilleus Kosmos • Antares Snipe • Ark • Armor of Fafnir • Ascalon • Athanaton Ten Thousand • Ba Nghìn Thế Giới • Balmung • Báthory Erzsébet • Bayard • Bellerophon • Blasted Tree • Breaker Gorgon • Brynhildr Romantia (Brynhildr) • Brynhildr Romantia (Passionlip) • Clarent Blood Arthur • Clarent • Cờ Đội Chữ Thành • Crying Warmonger • Cursed Cutting Crater • Dangerous Game • Đệ Lục Thiên Ma Vương Ba Tuần • Enuma Elish (Enkidu) • Enuma Elish (Gilgamesh) • Excalibur • Excalibur Galatine • Excalibur Morgan • Excalibur Proto • First Folio • Gáe Bolg Alternative • Gáe Buidhe • Gáe Dearg • Gate of Babylon • Gate of Skye • God Force • Golden Eater • Golden Spark • Golden Wild Hunt • Golem Keter Malkuth • Grand Dictionnaire de Cuisine • Grand Illusion • Gungnir • Hạc Dực Tam Liên • Hamesh Avanim • Hanging Gardens of Babylon • Haori Thề Nguyện • Harpe • Hecatic Wheel • Hippogriff • Invisible Air • Ionioi Hetairoi • Kazikli Bey • Knight of Owner • Laus Saint Claudius • Luminosité Eternelle • Märchen Meines Lebens • Maria the Ripper • Mesektet • Năm Trăm La Hán Vượt Biển Đến Bổ Đà Lạc Sơn • Nhân Gian Vô Cốt • Nine Lives • Nursery Rhyme • Pale Blue Dot • Pandemonium Cetus • Pashupata • Phoebus Catastrophe • Photon Ray • Prelati's Spellbook • Quintett Feuer • Ramesseum Tentyris • Rhongomyniad • Rule Breaker • Saraswati Meltout • Săn Lá Thu • Stella • Sword of Paracelsus • Teardrop Photon Ray • Thần Thương Vô Nhị Đả • Thiên Quỷ Vũ • Thủy Mạt Kiếm • Thủy Thiên Nhật Quang Thiên Chiếu Bát Dã Trấn Thạch • Troias Tragōidia • Yến Phản • Tuyệt Kiếm - Vô Khung Tam Đoạn • Tựa Như Rồng Lướt Nhanh Trên Bầu Trời • Tỳ Thiên Bát Tướng Xa Huyền Trận • Unlimited Blade Works • Ước Nguyện Dưới Những Vì Sao • Vasavi Shakti • Verg Avesta • Via Expugnatio • Vô Cấu Thức - Hư Không Cảnh Giới • Vô Minh Tam Đoạn Thích • Vô Nhị Đả • Yew Bow • Zabaniya |
Fate/Prototype Fate/Prototype: Fragments |
Abu el-Hol Sphinx • Bab-ilu • Bellerophon • Brynhildr Komédia • Brynhildr Romantia • Dangerous Game • Enki • Excalibur Proto • Gáe Bolg Origin • Harpe • Kibisis • Áo Choàng (Perseus) • Mesektet • Tấm Khiên Gương Đồng Thiếc (Perseus) • Ramesseum Tentyris • Stella • Đôi Giày Có Cánh (Perseus) • Zabaniya |
Fate/strange Fake | Age of Babylon • Bảo Khí của Clan Calatin • Doomsday Come • Ea • Enuma Elish • Excalibur • From Hell • Gate of Babylon • Bảo Khí Phi Hành của Gilgamesh • Goddess of War • Grand Dictionnaire de Cuisine • Grand Illusion • Kagome Kagome • King's Order • Merodach • Musketeers' Masquerade • Natural Born Killers • Nine Lives • Prelati's Spellbook • Reincarnation Pandora • Rounds of Lionheart • Zabaniya |
Fate/kaleid liner PRISMA☆ILLYA |
Apneic Beauty • Bùa Bảo Hộ Chống Tên • Authoritarian Personalism • Bellerophon • Breaker Gorgon • Caladbolg II • Caladbolg III • Crown Undertaker • Enkidu • Enuma Elish (Gilgamesh) • Excalibur • Nine Lives Giả • Gáe Bolg • Gate of Babylon • God Hand • Mũ Tàng Hình Của Hades • Bảo Khí Suối Nước Nóng của Gilgamesh • Ig-Alima • Invisible Air • Can Tương và Mạc Tà • Mjölnir • Mjölnir Ragnarök • Thẻ Bài Trường Phái Vô Danh • Ninth Prayer • Pandemonium Cetus • Hộp Pandora • Quintett Feuer • Rho Aias • Rule Breaker • Shadow Hand of Code • Thần Thuẫn • Sul-sagana • Trời Sinh Từ Đất, Đất Vươn Đến Trời • Hạc Dực Tam Liên • Nine Lives Thật • Vimana • Ước Nguyện Dưới Những Vì Sao • Zabaniya |
Capsule Servant | Tóc Xoăn Sword Antenna • Laser Excalibur • Starlight Champs-Élysées |
Fate/Koha-Ace Fate/type Redline |
Tỳ Thiên Bát Tướng Xa Huyền Trận • Blade Taker • Nhân Gian Vô Cốt • Đứa Con Của Mặt Trời • Haori Thề Nguyện • Đệ Lục Thiên Ma Vương Ba Tuần • Mãnh Hổ Ngạnh Ba Sơn • Cờ Đội Chữ Thành • Thần Thương - Vô Nhị Đả • Hoàng Kim Ma Cảnh ZIPANG • Tựa Như Rồng Lướt Nhanh Trên Bầu Trời • Con Quỷ Maxwell • Bách Đoạn • Thủy Mạt Kiếm • Sunomata Castle • Ba Nghìn Thế Giới • Thái Dương Thành Huy Hoàng Siêu Việt • Tuyệt Kiếm - Vô Khung Tam Đoạn • Vô Minh Tam Đoạn Thích |
Fate/Requiem | Săn Lá Thu • Flying Dutchman • Cặp kiếm của Galahad • Bảo Khí triệu tập voi của Hannibal Barca • La Grosse Tour • Thánh Thương Longinus • Pale Blue Dot • Terme di Caracalla |
Fate/Samurai Remnant | Áo Nghĩa - Dạ Anh • Asahi Shogun • Âm - Yagyuu Bí Kiếm Thiếp • Bát Mạch Liệt Phá - Thần Kiếm Nhất Thiểm • Công Viên Rối • Delilah • Doujigiri Yasutsuna • Dũng Mãnh Xông Lên - Đèo Kurikara • Flamme Pays Étranger • Gáe Bolg • Gate of Babylon • Giới Kiếm - Ame-no-Murakumo-no-Tsurugi • Hóa Thân - Điềm Báo Đại Minh Thần Ibuki • Lục Đạo Ngũ Luân - Thiên Thượng Kurikara • Metabole Piglets • Ngưu Vương Phản Chuyển - Tấn Lôi Phong Liệt • Pashupata • Phúc Đức Giải Nạn - Kishimojin • Quỷ Thần Đi Đêm - Kokakuchou • Samson Agonistes • Thanh Cang Kiếm • Thần Kiếm - Kusanagi no Tachi • Thủy Thần • Totsugeki Kasen • Triệu Gọi Ngụy Thần - Yasomagatsuhi • Tristesse de la Vierge • Trường Bản Một Mình Ta Phi Ngựa • Tuyệt Kỹ - Bát Kỳ Nộ Đào • Vô Nhị Đả • Xích Bích Chiến Họa - Diêu Lam Ngục |
Hồ Sơ / Những Cuộc Phiêu Lưu Của Lord El-Melloi II | Hecatic Wheel • Rhongomyniad Blaze of Etna • Nega-Keraunos • Per Djet • Rhongomyniad Mythos |
Khác | Brionac • Boomelancer • Lâu Đài Của Cú Chulainn • Gungnir • Hazanken • Chén Thánh |