Bảo Khí | |
Thánh Mẫu Phanh Thây | |
---|---|
Tên tiếng Nhật: | 解体聖母 |
Chủ sở hữu: | Jack the Ripper (Assassin) |
Loại: | Kháng Nhân[1] |
Hạng: | D~B[1] D (F/GO) D+ (F/GO tăng hạng) |
Phạm vi: | 1~10[1] |
Số lượng mục tiêu tối đa: | 1 người[1] |
うん、殺しちゃおう。
此よりは地獄。わたしたちは炎、雨、力───
殺戮を此処に……解体聖母!
Maria the Ripper: Thánh Mẫu Phanh Thây (解体聖母, Kaitai Seibo?)
Tham khảo[]
- ↑ 1,0 1,1 1,2 1,3
[] Fate/Apocrypha material - Trạng thái: Assassin Đen, trang 028-029 Trường phái: Assassin
Master: Rikudou Reika
Tên thật: Jack the Ripper
Giới tính: nữ
Chiều cao/Cân nặng: 150cm/45kg
Thiên tính: Phá hoại
Sức Mạnh: C
Sức Bền: C
Nhanh Nhẹn: A
Ma Lực: C
May Mắn: E
Bảo Khí: C
Kỹ năng trường phái
■ Che Giấu Hiện Diện: A+
Dứt bỏ sự hiện diện như một Servant, một kỹ năng thích hợp cho hoạt động do thám.
Nếu đã dứt bỏ hoàn toàn sự hiện diện thì việc phát hiện gần như là không thể.
Khi chuyển sang thế tấn công thì thứ hạng Che Giấu Hiện Diện sẽ hạ xuống rất nhiều, nhưng khuyết điểm này được bù đắp bằng kỹ năng "Sát Nhân Đêm Sương Mù", và một đòn tập kích bất ngờ hoàn hảo sẽ trở nên khả thi.
Kỹ năng vốn có
■ Sát Nhân Đêm Sương Mù: A
Dựa trên đặc tính của một con quỷ sát nhân chứ không phải sát thủ, kẻ giết người là cô luôn có thể chủ động ra tay với nạn nhân là đối thủ.
Tuy nhiên, chỉ có thể chủ động ra tay vào ban đêm.
■ Ô Nhiễm Tinh Thần: C
Làm gián đoạn các ma thuật thuộc loại can thiệp vào tinh thần với xác suất trung bình.
■ Xóa Bỏ Thông Tin: B
Ngay khi trận đấu kết thúc, các thông tin về cô như năng lực, tên thật, đặc trưng ngoại hình sẽ biến mất khỏi ký ức của các nhân chứng và địch thủ đối chiến.
■ Phẫu Thuật Ngoại Khoa: E
Có thể điều trị cho Master và bản thân bằng cách sử dụng những con dao mổ nhuốm máu.
Nhìn bề ngoài thì không có gì đảm bảo, nhưng tạm thời cô sẽ xoay sở được bằng cách này hay cách khác.
Bảo Khí
■ Maria the Ripper: Thánh Mẫu Phanh Thây
Hạng: D~B
Loại: Bảo Khí Kháng Nhân
Phạm vi: 1-10
Mục tiêu tối đa: 1 người
Jack the Ripper's murder reproducing Noble Phantasm.
When the conditions, "it is night-time," "opponent is a woman (female)," "misty," are met and the Noble Phantasm is used the contents of the body are expelled and they turn into a dismembered corpse.
In the case that not all conditions are met only simple damage is dealt, however, as each condition is met the power rises. This Noble Phantasm is not a knife attack but a kind of curse which makes long range use available.
To defend against this Noble Phantasm, rather than physical defense resistance against curses is necessary.
■ The Mist: Đô Thị Mù Sương Hắc Ám
Hạng: C
Loại: Bảo Khí Kết Giới
Phạm vi: 1-10
Mục tiêu tối đa: 50 người
Mist Bounded Field producing Bounded Field Noble Phantasm. The Noble Phantasm is the sulfuric mist created from magical energy. Servants do not take damage. Agility is one Rank-Down. The user is able to decide who suffers the effects. Because the mist causes one to lose their sense of direction, to escape, B rank or higher "Instinct," or the use of magecraft is required.CLASS アサシン
マスター:六導玲霞
真名:ジャック・ザ・リッパー
性別:女性
身長・体重:150cm/45kg
属性:混沌・悪
筋力:C
耐力:C
敏捷:A
魔力:C
幸運:E
宝具:C
クラス別能力:
■ 気配遮断:A+
サーヴァントとしての気配を断つ、隠密行動に適したスキル。
完全に気配を断てば発見することは不可能に近い。
攻撃態勢に移ると気配遮断のランクが大きく落ちてしまうが、この欠点は“霧夜の殺人”によって補われ、完璧な奇襲が可能となる。
固有スキル
■ 霧夜の殺人:A
暗殺者ではなく殺人鬼という特性上、加害者の彼女は被害者の相手に対して常に先手を取れる。
ただし、先手を取れるのは夜のみ。
■ 精神汚染:C
精神干渉系の魔術を中確率で遮断する。
■ 情報抹消:B
対戦が終了した瞬間に目撃者と対戦相手の記憶から彼女の能力・真名・外見特徴などの情報が消失する。
■ 外科手術:E
血まみれのメスを使用してマスター及び自己の治療が可能。
見た目は保証されないが、とりあえずなんとかなる。
宝具
■ 解体聖母
ランク:D~B
種別:対人宝具
レンジ:1~10
最大捕捉:1人
ジャック・ザ・リッパーの殺人を再現する宝具。
「時間帯が夜である」、「相手が女性(または雌)である」、「霧が出ている」すべての条件が整っているときに宝具を使用すると、対象の身体の中身を問答無用で外に弾きだし、解体された死体にする。
条件が整ってない場合は単純なダメージを与えるに留まるが、その際も条件が一つ整うたびに威力が跳ね上がる。この宝具はナイフによる攻撃ではなく一種の呪いであるため、遠距離でも使用可能。
宝具を防ぐには物理的な防御力ではなく、呪いへの耐性が必要となる。
■ 暗黒霧都
ランク:C
種別:結界宝具
レンジ:1~10
最大捕捉:50人
霧の結界を張る結界宝具。魔力で発生させた硫酸の霧そのものが宝具である。サーヴァントならばダメージは受けないが、敏捷が1ランクダウンする。霧の中にいる誰に効果を与え、誰に効果を与えないのかは宝具の使用者が選択可能。霧によって方向感覚が失われるため、脱出するにはランクB以上のスキル“直感”、もしくは何らかの魔術行使が必要になる。
Fate/stay night Fate/hollow ataraxia |
Argon Coin • Avalon • Avesta • Bellerophon • Blood Fort Andromeda • Breaker Gorgon • Caladbolg II • Caliburn • Dáinsleif • Durandal • Ea • Enkidu • Excalibur • Excalibur Morgan • Fragarach • Gáe Bolg • Gate of Babylon • God Hand • Gram • Harpe • Phượng Thiên Kích • Hrunting • Invisible Air • Can Tương và Mạc Tà • Nine Lives • Nine Lives Blade Works • Thuốc Trẻ Hóa • Rho Aias • Rule Breaker • Yến Phản • Unlimited Blade Works • Verg Avesta • Kim Cương Chử • Zabaniya Không sử dụng: Around Round Shield • Lord Camelot Chỉ có trong Manga: Unlimited Bla Gáe Bolg Gandr Works Excalibur |
---|---|
Fate/Zero | Arondight • Avalon • Ea • Enkidu • Excalibur • For Someone's Glory • Gáe Buidhe • Gáe Dearg • Gate of Babylon • Gordius Wheel • Invisible Air • Ionioi Hetairoi • Knight of Owner • Prelati's Spellbook • Via Expugnatio • Vimana • Zabaniya |
Fate/EXTRA Fate/EXTELLA |
Aestus Domus Aurea • Agni Gandiva • Vô Cấu Thức - Hư Không Cảnh Giới • Amita Amitābha • Angra Mainyu/CCC • Athanaton Ten Thousand • Báthory Erzsébet • Bellerophon • Sự Chúc Phúc Của Tài Trí • Blood Fort Andromeda • Blut die Schwester • Brahmastra • Brahmastra Kundala • Brynhildr Romantia • Carolus Patricius • Carolus Patricius Auctoritas • Carolus Patricius Dimitte • Chakravartin • Charitas Domus Aurora • Charles Patricius • Cursed Cutting Crater • Thiên Quỷ Vũ • Ea • Thủy Thiên Nhật Quang Thiên Chiếu Bát Dã Trấn Thạch • Enkidu • Excalibur • Excalibur Galatine • Excalibur Image • Fairy Snow Photon Ray • Fax Caelestis • Mãnh Hổ Ngạnh Ba Sơn • Gáe Bolg • Gáe Bolg Alternative • Gate of Babylon • Gate of Skye • God Force • Golden Wild Hunt • Hippogriff • Ionioi Hetairoi • Joyeuse • Joyeuse Ordre • Katoptron Katho Phlegon • Kavacha và Kundala • Kazikli Bey • Kilenc Sárkány • Knight of Owner • La Black Luna • La Pucelle • Laus Saint Claudius • Märchen Meines Lebens • No Face May King • Vô Nhị Đả • Nursery Rhyme • Pashupata • Prelati's Spellbook • Queen's Glass Game • Saraswati Meltout • Teardrop Photon Ray • Trap of Argalia • Hạc Dực Tam Liên • Unlimited Blade Works • Vasavi Shakti • Virgin Laser Palladion • Yew Bow |
Fate/Apocrypha | Agrius Metamorphosis • Akhilleus Kosmos • Andreias Amarantos • Antares Snipe • Armor of Fafnir • Balmung • Blasted Tree • Brahmastra Kundala • Bridal Chest • Casseur de Logistille • Clarent • Clarent Blood Arthur • Crying Warmonger • Diatrekhōn Astēr Lonkhē • Dromeus Komētēs • First Folio • Golem Keter Malkuth • Hanging Gardens of Babylon • Hippogriff • Kavacha và Kundala • Kazikli Bey • La Black Luna • La Pucelle • Left Hand - Xanadu Matrix • Legend of Dracula • Luminosité Eternelle • Luna Break Manual • Maria the Ripper • Miike Tenta Mitsuyo • Phoebus Catastrophe • Right Hand - Evil Eater • Secret of Pedigree • Sikera Ušum • The Mist • Trap of Argalia • Troias Tragōidia • Vasavi Shakti Không sử dụng: Abyssus Draconis • Ark • Ascalon • Bayard • Biện Khánh Phật • Tám Đạo Cụ • Golden Eater • Golden Spark • Hamesh Avanim • Interfectum Dracones • Sacrifice • The Globe • Năm Trăm La Hán Vượt Biển Đến Bổ Đà Lạc Sơn • Chiến Lợi Phẩm Tranh Chấp • Bắc Đẩu Thất Tiễn |
Fate/Grand Order | Abu el-Hol Sphinx • Abyssus Draconis • Aestus Domus Aurea • Age of Babylon • Agni Gandiva • Agrius Metamorphosis • Akhilleus Kosmos • Antares Snipe • Ark • Armor of Fafnir • Ascalon • Athanaton Ten Thousand • Ba Nghìn Thế Giới • Balmung • Báthory Erzsébet • Bayard • Bellerophon • Blasted Tree • Breaker Gorgon • Brynhildr Romantia (Brynhildr) • Brynhildr Romantia (Passionlip) • Clarent Blood Arthur • Clarent • Cờ Đội Chữ Thành • Crying Warmonger • Cursed Cutting Crater • Dangerous Game • Đệ Lục Thiên Ma Vương Ba Tuần • Enuma Elish (Enkidu) • Enuma Elish (Gilgamesh) • Excalibur • Excalibur Galatine • Excalibur Morgan • Excalibur Proto • First Folio • Gáe Bolg Alternative • Gáe Buidhe • Gáe Dearg • Gate of Babylon • Gate of Skye • God Force • Golden Eater • Golden Spark • Golden Wild Hunt • Golem Keter Malkuth • Grand Dictionnaire de Cuisine • Grand Illusion • Gungnir • Hạc Dực Tam Liên • Hamesh Avanim • Hanging Gardens of Babylon • Haori Thề Nguyện • Harpe • Hecatic Wheel • Hippogriff • Invisible Air • Ionioi Hetairoi • Kazikli Bey • Knight of Owner • Laus Saint Claudius • Luminosité Eternelle • Märchen Meines Lebens • Maria the Ripper • Mesektet • Năm Trăm La Hán Vượt Biển Đến Bổ Đà Lạc Sơn • Nhân Gian Vô Cốt • Nine Lives • Nursery Rhyme • Pale Blue Dot • Pandemonium Cetus • Pashupata • Phoebus Catastrophe • Photon Ray • Prelati's Spellbook • Quintett Feuer • Ramesseum Tentyris • Rhongomyniad • Rule Breaker • Saraswati Meltout • Săn Lá Thu • Stella • Sword of Paracelsus • Teardrop Photon Ray • Thần Thương Vô Nhị Đả • Thiên Quỷ Vũ • Thủy Mạt Kiếm • Thủy Thiên Nhật Quang Thiên Chiếu Bát Dã Trấn Thạch • Troias Tragōidia • Yến Phản • Tuyệt Kiếm - Vô Khung Tam Đoạn • Tựa Như Rồng Lướt Nhanh Trên Bầu Trời • Tỳ Thiên Bát Tướng Xa Huyền Trận • Unlimited Blade Works • Ước Nguyện Dưới Những Vì Sao • Vasavi Shakti • Verg Avesta • Via Expugnatio • Vô Cấu Thức - Hư Không Cảnh Giới • Vô Minh Tam Đoạn Thích • Vô Nhị Đả • Yew Bow • Zabaniya |
Fate/Prototype Fate/Prototype: Fragments |
Abu el-Hol Sphinx • Bab-ilu • Bellerophon • Brynhildr Komédia • Brynhildr Romantia • Dangerous Game • Enki • Excalibur Proto • Gáe Bolg Origin • Harpe • Kibisis • Áo Choàng (Perseus) • Mesektet • Tấm Khiên Gương Đồng Thiếc (Perseus) • Ramesseum Tentyris • Stella • Đôi Giày Có Cánh (Perseus) • Zabaniya |
Fate/strange Fake | Age of Babylon • Bảo Khí của Clan Calatin • Doomsday Come • Ea • Enuma Elish • Excalibur • From Hell • Gate of Babylon • Bảo Khí Phi Hành của Gilgamesh • Goddess of War • Grand Dictionnaire de Cuisine • Grand Illusion • Kagome Kagome • King's Order • Merodach • Musketeers' Masquerade • Natural Born Killers • Nine Lives • Prelati's Spellbook • Reincarnation Pandora • Rounds of Lionheart • Zabaniya |
Fate/kaleid liner PRISMA☆ILLYA |
Apneic Beauty • Bùa Bảo Hộ Chống Tên • Authoritarian Personalism • Bellerophon • Breaker Gorgon • Caladbolg II • Caladbolg III • Crown Undertaker • Enkidu • Enuma Elish (Gilgamesh) • Excalibur • Nine Lives Giả • Gáe Bolg • Gate of Babylon • God Hand • Mũ Tàng Hình Của Hades • Bảo Khí Suối Nước Nóng của Gilgamesh • Ig-Alima • Invisible Air • Can Tương và Mạc Tà • Mjölnir • Mjölnir Ragnarök • Thẻ Bài Trường Phái Vô Danh • Ninth Prayer • Pandemonium Cetus • Hộp Pandora • Quintett Feuer • Rho Aias • Rule Breaker • Shadow Hand of Code • Thần Thuẫn • Sul-sagana • Trời Sinh Từ Đất, Đất Vươn Đến Trời • Hạc Dực Tam Liên • Nine Lives Thật • Vimana • Ước Nguyện Dưới Những Vì Sao • Zabaniya |
Capsule Servant | Tóc Xoăn Sword Antenna • Laser Excalibur • Starlight Champs-Élysées |
Fate/Koha-Ace Fate/type Redline |
Tỳ Thiên Bát Tướng Xa Huyền Trận • Blade Taker • Nhân Gian Vô Cốt • Đứa Con Của Mặt Trời • Haori Thề Nguyện • Đệ Lục Thiên Ma Vương Ba Tuần • Mãnh Hổ Ngạnh Ba Sơn • Cờ Đội Chữ Thành • Thần Thương - Vô Nhị Đả • Hoàng Kim Ma Cảnh ZIPANG • Tựa Như Rồng Lướt Nhanh Trên Bầu Trời • Con Quỷ Maxwell • Bách Đoạn • Thủy Mạt Kiếm • Sunomata Castle • Ba Nghìn Thế Giới • Thái Dương Thành Huy Hoàng Siêu Việt • Tuyệt Kiếm - Vô Khung Tam Đoạn • Vô Minh Tam Đoạn Thích |
Fate/Requiem | Săn Lá Thu • Flying Dutchman • Cặp kiếm của Galahad • Bảo Khí triệu tập voi của Hannibal Barca • La Grosse Tour • Thánh Thương Longinus • Pale Blue Dot • Terme di Caracalla |
Fate/Samurai Remnant | Áo Nghĩa - Dạ Anh • Asahi Shogun • Âm - Yagyuu Bí Kiếm Thiếp • Bát Mạch Liệt Phá - Thần Kiếm Nhất Thiểm • Công Viên Rối • Delilah • Doujigiri Yasutsuna • Dũng Mãnh Xông Lên - Đèo Kurikara • Flamme Pays Étranger • Gáe Bolg • Gate of Babylon • Giới Kiếm - Ame-no-Murakumo-no-Tsurugi • Hóa Thân - Điềm Báo Đại Minh Thần Ibuki • Lục Đạo Ngũ Luân - Thiên Thượng Kurikara • Metabole Piglets • Ngưu Vương Phản Chuyển - Tấn Lôi Phong Liệt • Pashupata • Phúc Đức Giải Nạn - Kishimojin • Quỷ Thần Đi Đêm - Kokakuchou • Samson Agonistes • Thanh Cang Kiếm • Thần Kiếm - Kusanagi no Tachi • Thủy Thần • Totsugeki Kasen • Triệu Gọi Ngụy Thần - Yasomagatsuhi • Tristesse de la Vierge • Trường Bản Một Mình Ta Phi Ngựa • Tuyệt Kỹ - Bát Kỳ Nộ Đào • Vô Nhị Đả • Xích Bích Chiến Họa - Diêu Lam Ngục |
Hồ Sơ / Những Cuộc Phiêu Lưu Của Lord El-Melloi II | Hecatic Wheel • Rhongomyniad Blaze of Etna • Nega-Keraunos • Per Djet • Rhongomyniad Mythos |
Khác | Brionac • Boomelancer • Lâu Đài Của Cú Chulainn • Gungnir • Hazanken • Chén Thánh |