Melty Blood Act Cadenza là bản cài đặt tiếp theo của series game đối kháng Melty Blood, sau Melty Blood Re-ACT và trước Melty Blood Actress Again. Đây là phiên bản đầu tiên trong series dành cho máy game arcade (của hãng SEGA Naomi), và cũng là phiên bản đầu tiên chơi được trên PlayStation 2. Phiên bản PC cũng ra đời không lâu sau đó.
Kể từ phiên bản này, French-Bread đã ngừng làm nhà phát triển cho series Melty Blood, dù nó mang tính chất mở rộng cho Re-ACT hơn là một trò chơi hoàn toàn mới. Các nhân vật khả dụng được giới thiệu mới trong Act Cadenza là:
- Aozaki Aoko
- Kishima Kouma
- Neco-Arc
- Neco-Arc Chaos
Những thay đổi đáng kể trong gameplay của Act Cadenza bao gồm:
- Thêm vào khả năng Shielding (đối nghịch với EX Shielding)
- Chỉnh sửa khung hình cho những cử động và đòn đánh
- Thêm vào khả năng di chuyển khi sau khi né đòn (cả né lẫn lăn, tùy vào nhân vật)
- Thêm vào đồng hồ bấm giờ để giới hạn thời gian mỗi trận đấu
Ngoài ra còn có những thay đổi phụ như:
- Chân dung mới cho từng nhân vật
- Sửa lại cốt truyện của phần Arcade
- Hiệu ứng chiêu thức và cử động nhân vật được nâng cấp
Vai trò[]
Melty Blood Act Cadenza ver.B[]
Melty Blood Act Cadenza ver.B là phiên bản dành cho hệ máy Arcade, với nhiều thay đổi và cập nhật, trong đó đáng chú ý nhất là sự thêm vào 'White Len' ở mục các nhân vật khởi điểm và Neco-Arc Chaos ở mục nhân vật ẩn. cung cấp thêm 2 nhân vật cho người chơi.
Melty Blood Act Cadenza ver.B2[]
Melty Blood Act Cadenza ver.B2 được tung ra để sửa những lỗi tương thích cho Melty Blood: Act Cadenza ver.B. Phát hành ngày 20 tháng 3 năm 2007.
Melty Blood Act Cadenza ver.B PC[]
Melty Blood Act Cadenza ver.B PC là phiên bản dành cho hệ máy PC với chế độ chơi đồng đội và hỗn chiến được thêm vào cùng với một boss ẩn mới, Neco-Arc Chaos Black G666 (thay choG-Akihatừ Melty Blood Re-ACT). Phiên bản được phát hành ngày 27 tháng 7 năm 2007.
Tên các đội[]
Mỗi cặp nhân vật đều có tên gọi độc nhất khi cùng đội trong các trận đấu đội.
× | Sion | Arcueid | Ciel | Akiha | Hisui | Kohaku | Tohno Shiki | Miyako | Wallachia | Nrvnqsr Chaos | Sion TATARI | Red Arcueid | Akiha Vermillion | Mech-Hisui | Nanaya Shiki | Yumizuka Satsuki | Len | Neco-Arc | Aoko | White Len | Kishima Kouma | Neco-Arc Chaos |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sion | Giả Kim Thuật Sư Atlas | Chân Tổ và Giả Kim Thuật Sư | No life-No blood | Quý cô và Giả Kim Thuật Sư | Acting in character | 2 Bác sĩ dưới mái nhà Tohno | Giấc mộng đêm giữa hạ | Egyptian - Chinese kick | Code: Uroboros | Greed and Surfeit | Night of Tatari | Virus and Kranke | Strong lady and Alchemist | Scientifically Impossible | Assassin and Alchemist | Original Back Alley Alliance | Dream familiar and Alchemist | Biologically Impossible | Cline - Magus | Second Back Alley Alliance | United Silent Front | Not even possible in this galaxy |
Arcueid | Chân Tổ và Giả Kim Thuật Sư | Công Chúa của các Chân Tổ | Tình bạn của các cô gái - Cú đấm triệu tấn! | Quý cô và Công Chúa | Maid và Công Chúa | Combo "Interesting" và "Fine with me!" | Moonlight - Lovers | The master is a cheerful vampire | Fruitless Millenium | True Ancestor and Chaos | Gold and Purple vampires | Princesses of the Millenium Castle | Blood Lady and Vampire Princess | Blood-sucking Robo Mech-Hisui | Walking dead man | True cat and mouse team | Original cat-san team | Super lunar legend Tsukihime | Top Duelers | Biting for justice cat-san team | 2001 10,000 powers | Hey cat, no smoking! |
Ciel | No life-No blood | Tình bạn của các cô gái - Cú đấm triệu tấn! | Thừa hành giả từ Cơ Quan Mai Táng | Rực rỡ từ phía trên | Shoot! Shoot! Shoot! | Xung đột Curry | Những cặp kính đáng sợ | I can't eat curry yet. | Blood Lord - Crusade | Chaos and Agent | Blood Lord - Reconquista | Executioners in Black and White | Misaki Town's Night Protection Association | Mecha and Curry | Moon Nightliner | Eagle and Mouse Team | Thou shalt not tempt others. | Teach Me! Ciel-Sensei! | Older Sisters/Top Shooters | Curry Cake Dream Show | Demon and Bow | Teach! Professor Neko Chaos! |
Akiha | Quý cô và Giả Kim Thuật Sư | Quý cô và Công Chúa | Rực rỡ từ phía trên | Liệu trưởng tộc của nhà Tohno sẽ làm? | Cô chủ và người hầu (quan hệ đúng đắn) | Cô chủ và người hầu (Cân bằng sức mạnh phức tạp) | Nhiều chuyện xảy ra, nhưng vẫn là anh em tốt | Red Tension Sisters | Giselle Nightmare | Surfeit and Restraint | Blood-drinking Ladies | Demon Lady and Lady | Inversion Impulse | Command Path Pandemonium | ...This is not so bad every once in a while... | I will forgive you if you become my servant. | Family Head and Pet Cat | Constantly in Conflict | Lady and Sorceress | Ladies' Sorority - Personality Edition | Demon and Descendant | Really Constantly in Conflict |
Hisui | Acting in character | Maid and Princess | Shoot! Shoot! Shoot! | Mistress and Servant (Proper Relationship) | Mansion Servant | Hisui & Kohaku | You are my master. | Iron Fist Girl and Iron Curtain | Alice in Tatari Land | Dandy and Maid-san | Sion Tatari and Maid-boiled Wonderland | Alice in Demon Lady Land | Tomboy Family Head Adventure | Which is the real one? | Tohno House Murder Incident | Shy Girls | Living Together Quietly | I'm not scared. I'm not scared. | Mailish - Wizards | Plum Cakes Can Never Be Forgiven! | Quiet People | Tobacco is not good for your health. |
Kohaku | 2 Bác sĩ dưới mái nhà Tohno | "Interesting" and "Fine with me!" Combo! | Curry Conflict | Mistress and Servant (Complex Power Balance) | Hisui & Kohaku | Devil in a Cooking Apron | I'll pass on the injection, please | You're amazing, Kohaku! | Playwright and Director | Schemer and Chaos | World Overthrow Committee | Demon-user Kohakucchi | Definitely Being Tricked | Menacing Kohaku Technology | Master and Servant (The Devil's Defeat) | Gained Another Pawn | Kitchen Friends Combo | This combo is dissolved! | Devil's Smile - Fixers | Secretly Rivals | Sunflower and Lion | Hey, Cooking Apron! Light my tobacco! |
Tohno Shiki | Giấc mộng đêm giữa hạ | Moonlight - Lovers | Seventh Night Moon | 666 Pieces | ||||||||||||||||||
Miyako | Egyptian - Chinese kick | The master is a cheerful vampire | Rivals of Chaos | |||||||||||||||||||
Wallachia | Code: Uroboros | Fruitless Millenium | Even More of a Nightmare | |||||||||||||||||||
Nrvnqsr Chaos | Greed and Surfeit | True Ancestor and Chaos | 667 Beast Friends | I'm tired already, Neko Rush. | ||||||||||||||||||
Sion TATARI | Night of Tatari | Gold and Purple vampires | Blood Lord - Reconquista | Apologize to Hitchcock. | ||||||||||||||||||
Red Arcueid | Virus and Kranke | Princesses of the Millenium Castle | The Demon Lady's Army Best Accessory! | |||||||||||||||||||
Akiha Vermillion | Strong lady and Alchemist | Blood Lady and Vampire Princess | I said, stop smoking! | |||||||||||||||||||
Mech-Hisui | Scientifically Impossible | Blood-sucking Robo Mech-Hisui | No one really knows at this point. | |||||||||||||||||||
Shiki Nanaya | Assassin and Alchemist | Walking dead man | ... Get rid of the smoke smell. | |||||||||||||||||||
Yumizuka Satsuki | Original Back Alley Alliance | True cat and mouse team | Chaos Deja Vu | |||||||||||||||||||
Len | Dream familiar and Alchemist | Original cat-san team | Stomach Hell Nightmare | |||||||||||||||||||
Neco-Arc | Biologically Impossible | Super lunar legend Tsukihime | Great Old Cats | |||||||||||||||||||
Aoko | Cline - Magus | Top Duelers | Cosmos and Chaos | Could you start smoking? | ||||||||||||||||||
White Len | Second Back Alley Alliance | Biting for justice cat-san team | White Cat and Mosaic Cat | Dandy Chaos and Tsundere Lolita | ||||||||||||||||||
Kishima Kouma | United Silent Front | 2001 10,000 powers | I love sake, tobacco, and gambling. | |||||||||||||||||||
Neco-Arc Chaos | Not even possible in this galaxy | Hey cat, no smoking! | I love sake, tobacco, and gambling. | Super Sandbaggers |
Tham khảo[]
Tác phẩm chính |
Tsukihime • Tsukihime PLUS-DISC • Kagetsu Tohya • Melty Blood • Melty Blood Re-ACT • Melty Blood Act Cadenza • Melty Blood Actress Again • Hana no Miyako Tsukihime -A piece of blue glass moon- • Tsukihime -The other side of red garden- • Melty Blood: Type Lumina |
Thuật ngữ |
Lợi thế • Thời Đại Thần Thánh • Ahnenerbe • Bát Cực Quyền • Giáo Hội • Tử Đồ • Ma • Tổ Chức Trừ Ma • Khiển Sứ Linh • Ma Thuật • Ma Pháp Thiếu Nữ • Không Tưởng Hiện Thực Hóa • Trực Tử Ma Nhãn • Cố Hữu Kết Giới • Siêu Năng Giả • Tohno • Chân Tổ • Ma Cà Rồng |
Các sản phẩm TYPE-MOON
|
---|
Tsukihime series |
Tsukihime • Tsukihime PLUS-DISC • Kagetsu Tohya • Melty Blood • Melty Blood Re-ACT • Melty Blood Act Cadenza • Melty Blood Actress Again • Hana no Miyako |
Fate series |
Fate/stay night • Fate/hollow ataraxia • Fate/Zero • Fate/tiger colosseum • Fate/unlimited codes • Fate/EXTRA • Fate/EXTRA CCC • Fate/EXTRA CCC Fox Tail • Fate/Prototype • Fate/Apocrypha • Fate/kaleid liner PRISMA☆ILLYA • Fate/school life • Fate/strange Fake • Fate/Grand Order • Fate/stay night Comic Battle |
Tác phẩm khác |
All Around Type-Moon • Cá Tháng Tư (Imperial Roma • Sensha Otoko) • Canaan • Tháp Đồng Hồ Năm 2015 • Clowick canaan-vail • DDD • Fire Girl • Girls' Work • Kara no Kyoukai • Koha-Ace • Hồ Sơ Của Lord El-Melloi II • Mahou Tsukai no Yoru • Notes • Take Moon • Căn phòng của nữ phù thủy Tháng Tư • Tsuki no Sango • TYPE-MOON Fes. |
Art book và Material |
Character material • Fate/complete material • Fate/side side materiale • Plus Period • TYPE-MOON Ace |