Bảo Khí | |
Cánh Tay Phải - Mồi Sống Ác Nghiệt | |
---|---|
Tên tiếng Nhật: | 右腕・悪逆捕食 |
Chủ sở hữu: | Shirou Kotomine |
Loại: | Kháng Nhân[1] |
Hạng: | D[1] |
Phạm vi: | 1[1] |
Số lượng mục tiêu tối đa: | 1 người[1] |
Right Hand - Evil Eater: Cánh Tay Phải - Mồi Sống Ác Nghiệt (右腕・悪逆捕食, Migiude - Akugyaku Hoshoku?)
Tham khảo[]
- ↑ 1,0 1,1 1,2 1,3
[] Fate/Apocrypha material - Trạng thái: Ruler, trang 016-017 Trường phái: Ruler
Master: không có
Tên thật: Shirou Amakusa Tokisada
Giới tính: nam
Chiều cao/Cân nặng: 169cm/59kg
Thiên tính: Chân chính
Sức Mạnh: C
Sức Bền: C
Nhanh Nhẹn: B
Ma Lực: A
May Mắn: B
Bảo Khí: D
Kỹ năng trường phái
■ Kháng Ma Lực: A
Nắm giữ khả năng Kháng Ma Lực ở cấp độ Saber, nhưng không đối phó được với các Bí Tích của Giáo Hội.
■ Thấu Suốt Danh Tính: B
Khi được triệu hồi làm Ruler, tên thật của tất cả các Servant đã gặp gỡ trực tiếp cũng như thông tin về trạng thái của họ sẽ tự động bị tiết lộ.
Tuy nhiên, đối với những Servant có khả năng che giấu, sẽ cần phải phán đoán theo một giá trị may mắn.
■ Nghị Quyết Thần Minh: -
Vì anh không phải là người tham gia Cuộc Chiến Chén Thánh lần này, nên kỹ năng này bị mất.
Kỹ năng vốn có
■ Mặc Khải: A
Một kỹ năng tương đương với "Trực Giác".
Trực Giác là giác quan thứ sáu trong chiến đấu, nhưng "Mặc Khải" thích ứng với mọi sự việc liên quan đến việc đạt thành mục tiêu (ví dụ như lựa chọn con đường thích hợp nhất giữa cuộc hành trình).
Vì nó không dựa vào căn cứ nào cả (có vẻ như vậy đối với bản thân), nên không thể giải thích rõ ràng cho người khác được.
■ Uy Tín Lãnh Đạo: C-
Tài năng thiên bẩm chỉ huy một đạo quân. Không thể quản lý một quốc gia, nhưng có mối liên kết bền chặt căm ghét cái chết với những cộng sự cùng chung chí hướng.
Ngoài ra, bằng kỹ năng này, anh có thể khiến cho cộng sự tin vào nội dung của "Mặc Khải".
■ Lời Phép Rửa Tội: B+
Một ma thuật được cải biến hình thức theo phong cách của Giáo Hội. Gây tác dụng cực lớn chống lại các Linh Thể.
Bằng cách kết hợp với hai Bảo Khí mà anh sở hữu, nó có khả năng làm thăng hoa cả Servant.
Bảo Khí
■ Right Hand - Evil Eater: Cánh Tay Phải – Mồi Sống Ác Nghiệt
Left Hand - Xanadu Matrix: Cánh Tay Trái – Nền Tảng Thiên Ân
Hạng: D
Loại: Bảo Khí Kháng Nhân
Phạm vi: 1
Mục tiêu tối đa: 1 ngườiCLASS ルーラー
マスター:なし
真名:天草四郎時貞
性別:男性
身長・体重:169cm/59kg
属性:秩序・善
筋力:C
耐力:C
敏捷:B
魔力:A
幸運:B
宝具:D
クラス別能力:
■ 対魔力:A
セイバー級の対魔力を保有するが、教会の秘蹟には対応しない。
■ 真名看破:B
ルーラーとして召喚されると、直接遭遇した全てのサーヴァントの真名及びステータス情報が自動的に明かされる。
ただし、隠蔽能力を持つサーヴァントに対しては、幸運値の判定が必要になる。
■ 神明議決:-
今回の聖杯戦争の参加者ではないため、このスキルは失われている。
固有スキル
■ 啓示:A
"直感"と同等のスキル。
直感は戦闘における第六感だが、"啓示"は目標の達成に関する事象全て(例えば旅の途中で最適の道を選ぶ)に適応する。
根拠がない(と本人には思える)ため、他者にうまく説明できない。
■ カリスマ:C-
軍団を指揮する天性の才能。国家を運営することはできないが、志を共にする仲間たちとは死を厭わない強固な繋がりを持つ。
また、このスキルによって仲間には"啓示"の内容を信じさせることが出来る。
■ 洗礼咏唱:B+
教会流に形式を変化させた魔術。霊体に対して絶大な効果を及ぼす。
保有する二つの宝具と連動させる事によって、サーヴァントすらも昇華可能。
宝具
■ 右腕・悪逆捕食
左腕・天恵基盤
ランク:D
種別:対人宝具
レンジ:1
最大捕捉:1人
苦難の道を歩む信徒たちに希望を抱かせるため、奇跡を起こし続けた彼自身の両腕が宝具と化したもの。あらゆる魔術基盤に接続し、如何なる魔術をも行使可能にする万能鍵。
同時に右腕はスキル『心眼(真)』、左腕は『心眼(偽)』に類似した能力を発動させ、洗礼詠唱を強化する。
Fate/stay night Fate/hollow ataraxia |
Argon Coin • Avalon • Avesta • Bellerophon • Blood Fort Andromeda • Breaker Gorgon • Caladbolg II • Caliburn • Dáinsleif • Durandal • Ea • Enkidu • Excalibur • Excalibur Morgan • Fragarach • Gáe Bolg • Gate of Babylon • God Hand • Gram • Harpe • Phượng Thiên Kích • Hrunting • Invisible Air • Can Tương và Mạc Tà • Nine Lives • Nine Lives Blade Works • Thuốc Trẻ Hóa • Rho Aias • Rule Breaker • Yến Phản • Unlimited Blade Works • Verg Avesta • Kim Cương Chử • Zabaniya Không sử dụng: Around Round Shield • Lord Camelot Chỉ có trong Manga: Unlimited Bla Gáe Bolg Gandr Works Excalibur |
---|---|
Fate/Zero | Arondight • Avalon • Ea • Enkidu • Excalibur • For Someone's Glory • Gáe Buidhe • Gáe Dearg • Gate of Babylon • Gordius Wheel • Invisible Air • Ionioi Hetairoi • Knight of Owner • Prelati's Spellbook • Via Expugnatio • Vimana • Zabaniya |
Fate/EXTRA Fate/EXTELLA |
Aestus Domus Aurea • Agni Gandiva • Vô Cấu Thức - Hư Không Cảnh Giới • Amita Amitābha • Angra Mainyu/CCC • Athanaton Ten Thousand • Báthory Erzsébet • Bellerophon • Sự Chúc Phúc Của Tài Trí • Blood Fort Andromeda • Blut die Schwester • Brahmastra • Brahmastra Kundala • Brynhildr Romantia • Carolus Patricius • Carolus Patricius Auctoritas • Carolus Patricius Dimitte • Chakravartin • Charitas Domus Aurora • Charles Patricius • Cursed Cutting Crater • Thiên Quỷ Vũ • Ea • Thủy Thiên Nhật Quang Thiên Chiếu Bát Dã Trấn Thạch • Enkidu • Excalibur • Excalibur Galatine • Excalibur Image • Fairy Snow Photon Ray • Fax Caelestis • Mãnh Hổ Ngạnh Ba Sơn • Gáe Bolg • Gáe Bolg Alternative • Gate of Babylon • Gate of Skye • God Force • Golden Wild Hunt • Hippogriff • Ionioi Hetairoi • Joyeuse • Joyeuse Ordre • Katoptron Katho Phlegon • Kavacha và Kundala • Kazikli Bey • Kilenc Sárkány • Knight of Owner • La Black Luna • La Pucelle • Laus Saint Claudius • Märchen Meines Lebens • No Face May King • Vô Nhị Đả • Nursery Rhyme • Pashupata • Prelati's Spellbook • Queen's Glass Game • Saraswati Meltout • Teardrop Photon Ray • Trap of Argalia • Hạc Dực Tam Liên • Unlimited Blade Works • Vasavi Shakti • Virgin Laser Palladion • Yew Bow |
Fate/Apocrypha | Agrius Metamorphosis • Akhilleus Kosmos • Andreias Amarantos • Antares Snipe • Armor of Fafnir • Balmung • Blasted Tree • Brahmastra Kundala • Bridal Chest • Casseur de Logistille • Clarent • Clarent Blood Arthur • Crying Warmonger • Diatrekhōn Astēr Lonkhē • Dromeus Komētēs • First Folio • Golem Keter Malkuth • Hanging Gardens of Babylon • Hippogriff • Kavacha và Kundala • Kazikli Bey • La Black Luna • La Pucelle • Left Hand - Xanadu Matrix • Legend of Dracula • Luminosité Eternelle • Luna Break Manual • Maria the Ripper • Miike Tenta Mitsuyo • Phoebus Catastrophe • Right Hand - Evil Eater • Secret of Pedigree • Sikera Ušum • The Mist • Trap of Argalia • Troias Tragōidia • Vasavi Shakti Không sử dụng: Abyssus Draconis • Ark • Ascalon • Bayard • Biện Khánh Phật • Tám Đạo Cụ • Golden Eater • Golden Spark • Hamesh Avanim • Interfectum Dracones • Sacrifice • The Globe • Năm Trăm La Hán Vượt Biển Đến Bổ Đà Lạc Sơn • Chiến Lợi Phẩm Tranh Chấp • Bắc Đẩu Thất Tiễn |
Fate/Grand Order | Abu el-Hol Sphinx • Abyssus Draconis • Aestus Domus Aurea • Age of Babylon • Agni Gandiva • Agrius Metamorphosis • Akhilleus Kosmos • Antares Snipe • Ark • Armor of Fafnir • Ascalon • Athanaton Ten Thousand • Ba Nghìn Thế Giới • Balmung • Báthory Erzsébet • Bayard • Bellerophon • Blasted Tree • Breaker Gorgon • Brynhildr Romantia (Brynhildr) • Brynhildr Romantia (Passionlip) • Clarent Blood Arthur • Clarent • Cờ Đội Chữ Thành • Crying Warmonger • Cursed Cutting Crater • Dangerous Game • Đệ Lục Thiên Ma Vương Ba Tuần • Enuma Elish (Enkidu) • Enuma Elish (Gilgamesh) • Excalibur • Excalibur Galatine • Excalibur Morgan • Excalibur Proto • First Folio • Gáe Bolg Alternative • Gáe Buidhe • Gáe Dearg • Gate of Babylon • Gate of Skye • God Force • Golden Eater • Golden Spark • Golden Wild Hunt • Golem Keter Malkuth • Grand Dictionnaire de Cuisine • Grand Illusion • Gungnir • Hạc Dực Tam Liên • Hamesh Avanim • Hanging Gardens of Babylon • Haori Thề Nguyện • Harpe • Hecatic Wheel • Hippogriff • Invisible Air • Ionioi Hetairoi • Kazikli Bey • Knight of Owner • Laus Saint Claudius • Luminosité Eternelle • Märchen Meines Lebens • Maria the Ripper • Mesektet • Năm Trăm La Hán Vượt Biển Đến Bổ Đà Lạc Sơn • Nhân Gian Vô Cốt • Nine Lives • Nursery Rhyme • Pale Blue Dot • Pandemonium Cetus • Pashupata • Phoebus Catastrophe • Photon Ray • Prelati's Spellbook • Quintett Feuer • Ramesseum Tentyris • Rhongomyniad • Rule Breaker • Saraswati Meltout • Săn Lá Thu • Stella • Sword of Paracelsus • Teardrop Photon Ray • Thần Thương Vô Nhị Đả • Thiên Quỷ Vũ • Thủy Mạt Kiếm • Thủy Thiên Nhật Quang Thiên Chiếu Bát Dã Trấn Thạch • Troias Tragōidia • Yến Phản • Tuyệt Kiếm - Vô Khung Tam Đoạn • Tựa Như Rồng Lướt Nhanh Trên Bầu Trời • Tỳ Thiên Bát Tướng Xa Huyền Trận • Unlimited Blade Works • Ước Nguyện Dưới Những Vì Sao • Vasavi Shakti • Verg Avesta • Via Expugnatio • Vô Cấu Thức - Hư Không Cảnh Giới • Vô Minh Tam Đoạn Thích • Vô Nhị Đả • Yew Bow • Zabaniya |
Fate/Prototype Fate/Prototype: Fragments |
Abu el-Hol Sphinx • Bab-ilu • Bellerophon • Brynhildr Komédia • Brynhildr Romantia • Dangerous Game • Enki • Excalibur Proto • Gáe Bolg Origin • Harpe • Kibisis • Áo Choàng (Perseus) • Mesektet • Tấm Khiên Gương Đồng Thiếc (Perseus) • Ramesseum Tentyris • Stella • Đôi Giày Có Cánh (Perseus) • Zabaniya |
Fate/strange Fake | Age of Babylon • Bảo Khí của Clan Calatin • Doomsday Come • Ea • Enuma Elish • Excalibur • From Hell • Gate of Babylon • Bảo Khí Phi Hành của Gilgamesh • Goddess of War • Grand Dictionnaire de Cuisine • Grand Illusion • Kagome Kagome • King's Order • Merodach • Musketeers' Masquerade • Natural Born Killers • Nine Lives • Prelati's Spellbook • Reincarnation Pandora • Rounds of Lionheart • Zabaniya |
Fate/kaleid liner PRISMA☆ILLYA |
Apneic Beauty • Bùa Bảo Hộ Chống Tên • Authoritarian Personalism • Bellerophon • Breaker Gorgon • Caladbolg II • Caladbolg III • Crown Undertaker • Enkidu • Enuma Elish (Gilgamesh) • Excalibur • Nine Lives Giả • Gáe Bolg • Gate of Babylon • God Hand • Mũ Tàng Hình Của Hades • Bảo Khí Suối Nước Nóng của Gilgamesh • Ig-Alima • Invisible Air • Can Tương và Mạc Tà • Mjölnir • Mjölnir Ragnarök • Thẻ Bài Trường Phái Vô Danh • Ninth Prayer • Pandemonium Cetus • Hộp Pandora • Quintett Feuer • Rho Aias • Rule Breaker • Shadow Hand of Code • Thần Thuẫn • Sul-sagana • Trời Sinh Từ Đất, Đất Vươn Đến Trời • Hạc Dực Tam Liên • Nine Lives Thật • Vimana • Ước Nguyện Dưới Những Vì Sao • Zabaniya |
Capsule Servant | Tóc Xoăn Sword Antenna • Laser Excalibur • Starlight Champs-Élysées |
Fate/Koha-Ace Fate/type Redline |
Tỳ Thiên Bát Tướng Xa Huyền Trận • Blade Taker • Nhân Gian Vô Cốt • Đứa Con Của Mặt Trời • Haori Thề Nguyện • Đệ Lục Thiên Ma Vương Ba Tuần • Mãnh Hổ Ngạnh Ba Sơn • Cờ Đội Chữ Thành • Thần Thương - Vô Nhị Đả • Hoàng Kim Ma Cảnh ZIPANG • Tựa Như Rồng Lướt Nhanh Trên Bầu Trời • Con Quỷ Maxwell • Bách Đoạn • Thủy Mạt Kiếm • Sunomata Castle • Ba Nghìn Thế Giới • Thái Dương Thành Huy Hoàng Siêu Việt • Tuyệt Kiếm - Vô Khung Tam Đoạn • Vô Minh Tam Đoạn Thích |
Fate/Requiem | Săn Lá Thu • Flying Dutchman • Cặp kiếm của Galahad • Bảo Khí triệu tập voi của Hannibal Barca • La Grosse Tour • Thánh Thương Longinus • Pale Blue Dot • Terme di Caracalla |
Fate/Samurai Remnant | Áo Nghĩa - Dạ Anh • Asahi Shogun • Âm - Yagyuu Bí Kiếm Thiếp • Bát Mạch Liệt Phá - Thần Kiếm Nhất Thiểm • Công Viên Rối • Delilah • Doujigiri Yasutsuna • Dũng Mãnh Xông Lên - Đèo Kurikara • Flamme Pays Étranger • Gáe Bolg • Gate of Babylon • Giới Kiếm - Ame-no-Murakumo-no-Tsurugi • Hóa Thân - Điềm Báo Đại Minh Thần Ibuki • Lục Đạo Ngũ Luân - Thiên Thượng Kurikara • Metabole Piglets • Ngưu Vương Phản Chuyển - Tấn Lôi Phong Liệt • Pashupata • Phúc Đức Giải Nạn - Kishimojin • Quỷ Thần Đi Đêm - Kokakuchou • Samson Agonistes • Thanh Cang Kiếm • Thần Kiếm - Kusanagi no Tachi • Thủy Thần • Totsugeki Kasen • Triệu Gọi Ngụy Thần - Yasomagatsuhi • Tristesse de la Vierge • Trường Bản Một Mình Ta Phi Ngựa • Tuyệt Kỹ - Bát Kỳ Nộ Đào • Vô Nhị Đả • Xích Bích Chiến Họa - Diêu Lam Ngục |
Hồ Sơ / Những Cuộc Phiêu Lưu Của Lord El-Melloi II | Hecatic Wheel • Rhongomyniad Blaze of Etna • Nega-Keraunos • Per Djet • Rhongomyniad Mythos |
Khác | Brionac • Boomelancer • Lâu Đài Của Cú Chulainn • Gungnir • Hazanken • Chén Thánh |