TypeMoon Wiki
TypeMoon Wiki
Advertisement
Trang này nói về Servant NPC trong Fate/EXTRA. Về Servant của Nhân vật chính, xem Saber Khả Dụng (Fate/EXTRA)
Nhân vật trong thế giới quan Nasu
Saber
Tên tiếng Nhật: セイバー
Tên gọi khác: Hiệp Sĩ Mặt Trời
Hiệp Sĩ Trắng Bàn Tròn
Thuộc nhánh: Fate
Xuất hiện trong: Fate/EXTRA / CCC / Fox Tail / Last Encore
Fate/EXTELLA / Link
Fate/Grand Order
Chibichuki!
Koha-Ace
Lồng tiếng Nhật ngữ: Takahiro Mizushima
Loại nhân vật: Anh Linh, Servant
Giới tính: nam[1][4][5]
Chiều cao: 180cm[1][3][4][6][5][7]
Cân nặng: 78kg[1][3][4][6][5][7]
Nhóm máu: không rõ[6][7]
Xuất xứ: Truyền thuyết vua Arthur[3][4]
Sinh nhật: không rõ[6][7]
Vũ khí: Kiếm
Danh tự xưng: Watashi (私?)[3]
Thích: Vua Arthur[6][7]
Không thích: vợ lớn tuổi hơn[6][7]
Tài năng: sử dụng hiệu quả thanh thánh kiếm từ việc xác nhận đánh trúng[6], Keeping up a smile in the workplace[7]
Khắc tinh: Alice[6], Artoria[7]
Màu đại diện: trắng bạc[6]
Đặc Tính: Địa
Trường phái chính quy: FGO Saber

Saber (セイバー, Seibā?) là Servant của Leonardo B. HarweyCuộc Chiến Chén Thánh Mặt Trăng trong Fate/EXTRA, và cũng đóng vai trò trong các tác phẩm Fate/EXTRA CCC, Fate/EXTELLA.

Anh cũng là một Servant của Fujimaru Ritsuka ở cuộc chiến Grand Order trong Fate/Grand Order.

Tham khảo[]

  1. 1,00 1,01 1,02 1,03 1,04 1,05 1,06 1,07 1,08 1,09 1,10 1,11 1,12 1,13 1,14 1,15
    [v] Fate/EXTRA material - Thông số và Kỹ năng SERVANT: SERVANT SABER, trang 017

    SERVANT SABER

    • Master: Leo B. Harwey
    • Tên thật: Gawain
    • Giới tính: Nam
    • Chiều cao, Cân nặng: 180cm/78kg
    • Thiên tính:Lawful Good
    • Sức mạnh: B+
    • Sức bền: B+
    • Nhanh nhẹn: B
    • Ma lực: A
    • May mắn: A
    • Bảo Khí: A+


    Kỹ Năng Trường Phái
    Kháng Ma Lực: B
    Vô hiệu hóa những lời phép ma thuật có từ ba nhịp trở xuống.
    Thậm chí khó có thể bị tổn thương bởi Đại Ma Thuật, Chú Pháp Nghi Lễ, vân vân...

    Điều Khiển Vật Cưỡi: B
    Tài năng điều khiển vật cưỡi. Nếu là phương tiện giao thông nói chung thì có thể lái được ở mức trên trung bình, nhưng không thể cưỡi các loài Huyễn Tưởng Chủng.

    Kỹ năng vốn có
    Số Tự Thánh Nhân: EX

    Uy Tín Lãnh Đạo: E
    The natural talent of commanding an army.
    Uy Tín Lãnh Đạo is a rare talent, but occasionally it does affect the development of its possessor's personality. In the case of Sir Gawain, the honesty in what he says is what led to his reputation of being the "the oblivious knight."

    Bảo Khí
    Excalibur Galatine
    Hạng: A+
    Loại: Chống Quân
    Phạm vi: 20 ~ 40
    Mục tiêu tối đa: Three Hundred People

    セイバー

    • マスター:レオ・B・ハーウェイ
    • 真名::ガウェイン
    • 性別:男性
    • 身長・体重:180cm/78kg
    • 属性:秩序・善
    • 筋力:B+
    • 耐久:B+
    • 敏捷:B
    • 魔力:A
    • 幸運:A
    • 宝具:A+


    クラス別筋力
    対魔力:B
    魔術詠唱が三節以下のものを無効化する。
    大魔術、儀礼呪法等をもってしても傷つけるのは難しい。

    騎乗:B
    騎乗の才能。大抵の乗り物なら人並み以上に乗りこなせるが、幻想種は乗りこなせない。

    保有スキル
    聖者の数字:EX
    ガウェイン卿の持つ特殊体質。
    午前9時から正午の時間、午後3時から日没の3時間だけ力が3倍になるというのも、ケルトの聖なる数である3を示したものである。

    カリスマ:E
    軍団を指揮する天性の才能。
    カリスマは稀有な才能だが、稀に、その持ち主の人格形成に影響を及ぼす事がある。ガウェイン卿の場合、彼の裏表のない物言いが”天然の騎士”と評される原因となった。

    宝具
    転輪する勝利の剣エクスカリバー・ガラティーン
    ランク:A+
    種別:対軍宝具
    レンジ:20~40
    最大補足:三百人
    ガウェイン卿の持つ光り輝く剣。
    エクスカリバーの姉妹剣であるとされており、本来の持ち主はエクスカリバーと同じく、湖の乙女である。
    伝承ではエクスカリバーの影に隠れ、多くを語られる事のない聖剣だった。
    アーサー王の聖剣は星の光を集め、ガウェイン卿の聖剣は日輪の熱線を顕すという。


  2. 2,0 2,1 2,2 2,3 2,4 2,5 2,6 2,7
    [v] Fate/EXTRA - Saber Matrix [T]

    Class: Saber
    Master: Leonard B. Harway
    Tên thật: Gawain
    Bảo Khí: Excalibur Galatine: The Resurrected Sword of Victory
    Keyword: Knight of the Sun, Excalibur
    Sức mạnh: B+, Sức bền: B+, Nhanh nhẹn: B, Ma lực: A, May mắn: A
    Kháng Ma Lực: B, Dragoon: B, Numeral of the Saint: EX

    Kewords

    01 - Excalibur Galatine: The Resurrected Sword of Victory
    The sword of Sir Gawain and the sister sword to Excalibur. It is said that like Excalibur, Galatine once belonged to the Lady of the Lake. However, its legend have been overshadowed by its more famous counterpart, and therefore very few people know of its true significance.

    Another difference is the while Excalibur was said to absorb light radiated from the Earth, Galatine reflected the warming rays of the Sun.

    02 - Knight of the Sun
    While King Arthur was ruled by the movement of Artemis, the goddess of the moon, Sir Gawain drew his strength as a knight from the sun.
    It is said that his power are at their greatest when the sun is at its zenith.

    03 - Excalibur
    Arthur, said to be the mightiest of all the kings to rule Britain, is believed to have ruled sometime in the fifth or sixth century.

    The sword that is said to have proclaimed his rule was bestowed upon him by the Elemental known in legends as the Lady of the Lake. The entire episode was passed in the stories collectively known as "King Arthur and the Knights of the Round Table."

    01 - 転輪する勝利の剣エクスカリバー・ガラティーン
    ガウェイン卿の持つ光り輝く剣。
    エクスカリバーの姉妹剣であるとされており、本来の持ち主はエクスカリバーと同じく、湖の貴婦人である。
    伝承ではエクスカリバーの影に隠れ、多くを語られることのない聖剣だった。

    アーサー王の聖剣は星の光を集め、ガウェイン卿の聖剣は太陽の日輪の熱線を顕すという。

    02 - 太陽の騎士
    アーサー王が夜……アルト、アルテミス系の、月の女神の系譜……の守りであるのに対し、ガウェイン卿は太陽の恩恵を受けている騎士である。
    その力は正午において最大限に発揮される。

    03 - エクスカリバー
    五世紀~六世紀に実在したとされるイギリスの王・アーサー。
    彼を主題にした物語、「アーサー王と円卓の騎士」に登場する聖剣。
    もともとは「湖の貴婦人」と呼ばれる精霊が持ち主。

    二十世紀において、聖剣の代名詞として扱われた。


    Skills

    Kháng Ma Lực [B]
    Cancels low-level spells with chants consisting of les than three full verses.
    Even high-level thaumaturgy and the greater rituals will only have a negligible effect on him.

    Dragoon [B]
    Allows him to control any kind of transportation with exceptional skill.
    However, it does not bestow the ability to ride upon any of the Phantasm races.

    Numeral of the Saint [EX]
    A condition unique to Sir Gawain's existence. During the hours between 9am and 12pm and those between 3pm and sunset, all of his powers increase by a factor of three. This was related to the ancient belief that numeral "3" was the sacred number of the Celtic gods.

    対魔力[B]
    魔術詠唱が三節以下のものを無効化する。
    大魔術、儀礼呪法をもってしても傷つけるのは難しい。

    騎乗[B]
    騎乗の才能。
    大抵の乗り物なら人並み以上に乗りこなせるが、幻想種は乗りこなせない。

    聖者の数字[EX]
    ガウェイン卿の持つ特殊体質。
    午前9時から正午の3時間、午後3時から日没までの3時間だけ力が3倍になるというのも、ケルトの聖なる数字である3を示したものである。


    Details

    01 - Character Background
    One of the major knights mentioned in the Arthurian legends and often thought to be King Arthur's nephew.

    A knight said to be equal of Sir Lancelot, Gawain was frequently at odds with Lancelot due to his slaying of both of Gawain's brothers. Although pure of heart and loyal beyond question, it was Gawain's all-consuming hatred that not only led to him being stripped of his knighthood, but also led to the downfall of King Arthur himself.

    Although his hostility inevitably led to his death at the hands of Sir Lancelot, he realized that it was his own lack of virtue that led to Sir Lancelot's betrayal and the defeat of King Arthur at the battle of Camlann Hill.

    Up until his death, Sir Gawain was considered a paragon of knighthood; chivalrous, loyal, and gallant. Even as King Arthur became a legend, Gawain was content to stay in the background, doing his duty regardless of whether his efforts were acknowledged or not. In reward for his gallantry and loyalty to Arthur, as well as his eventual forgiveness of Sir Lancelot, Gawain was resurrected as a Legendary Soul and, freed from the sins of the past, has once again reclaimed his role as the "Knight of the Sun."

    02 - "The White Knight of the Round Table."
    The White Knight of the Round Table.

    Widely considered to be equal of King Arthur by many and the wielder of the lesser-known holy sword Galatine, Sir Gawain was fiercely loyal to the king, or more accurately, the King's station. Unlike Sir Bedivere, a trusted friend of Arthur's who wished only that he would find peace and contentment, Gawain's only concern was that Arthur maintain the throne of Britain.

    If King Arthur was seen as the personification of the moon, then Sir Gawain was the harbinger of the sun. He was frequently compared with Arthur, although Gawain himself ignored these comparisons and devoted himself to serving his king to the best of his abilities. Though loyal to the end, his irrational hatred of Sir Lancelot proved to be his and Arthur's undoing.

    Though Arthur eventually forgave his wayward knight's transgressions, Sir Gawain could not find it within himself to do the same until the very last moments of his life and only after being stripped of his knighthood, excommunicated from the church, and causing the downfall of his sovereign king.

    With his dying breath, he swore that if he was ever given a second chance at life, he'd support his king, no matter what. Upon being reincarnated as a Servant, Gawain devotes himself completely to the goals of his Master and by doing so hopes to gain absolution for the sins of the past.

    01 - 人物背景
    「アーサー王伝説」に登場する円卓の騎士の一人。
    アーサー王の甥でもある。
    アーサー王の片腕と称されたランスロット卿に並ぶ騎士だったが、兄弟をランスロットに殺された事をどうしても忘れられず、彼とは相容れなかった。
    高潔な人格、理想の若武者であったが故に、肉親への上も人一倍だったのだろう。
    しかし、その怨恨がガウェイン卿の騎士としての格を落とすばかりか、最後には王の没落にまで繋がってしまった。

    ガウェイン卿はアーサー王最後の戦いであるカムランの丘で、ランスロット卿に受けた古傷を敵に打たれ死亡したとされる。
    その死の淵で、自らの怨恨が王の破滅を招いたのだと悔い、ランスロット卿への私怨も、彼の不忠さえも、自らの不徳からと受け入れた。

    そも、ガウェイン卿はランスロット卿への憎しみさえなければ完全な騎士である。
    相手を軽んじる事も侮辱する事もなく、相手が力量不足であってもその戦意、覚悟をくみ取り、礼節をもって相対した。
    王の前では影に徹し、ひとたび号令が下れば颯爽と戦場に赴き、涼やかな笑顔で勝利する―――まさに理想の騎士と言える。

    その在り方は、こうして英霊になる事で蘇った。
    多くの迷いから解き放たれたガウェイン卿は文字通り“太陽の騎士”として、本来の姿を取り戻したのである。

    02 - 円卓の白騎士
    円卓の騎士。
    アーサー王の影武者とも言われた、もう一人の聖剣の使い手である。
    しかし、アーサー王を妄信的に崇拝しているが故、王の苦悩を知ることはなかった。
    アーサー王の最期を看取ったヴェデヴィエールもガウェイン卿と同じ忠節の騎士だが、ヴェデヴィエールは王の人間としての幸福を心の底で願い、ガウェイン卿は王の王としての活躍を願ったのだろう。

              ◆

    アーサー王が夜、月の象徴であるのに対し、ガウェイン卿は昼、太陽を背負っている。
    その姿も見目麗しい事もあり、王城キャメロットではアーサー王の影武者、ないし王が倒れた後の代理候補の一人であった。
    そんな周囲からの評価も意に介さず、ガウェイン卿はあくまでアーサー王の右腕であり続けた。
    そんな彼の最大の後悔はランスロット卿との諍いである。

    「ランスロット卿に兄弟を殺されたばかりか、あの黒騎士は王さえ裏切った。王の妻を拐かしたのだ。許せるはずがあろうか」

    だが、最終的にアーサー王はランスロット卿を許す。
    全ては余が悪かったと。
    だが、ガウェイン卿はランスロット卿の裏切りを許せず、最後まで彼と敵対してしまった。
    破門されながらもカムランの丘にはせ参じようとするランスロット卿をガウェイン卿は拒み続け、結果的に、彼は王を戦死させ、自らも戦死してしまう。

    その結果から、英霊としてのガウェインは“王の補佐に徹する”事を絶対の使命として捉えているようだ。
    カムランの丘で自戒するアーサー王のように、ガウェイン卿も死の淵で叫んだのだ。
    自身の激情が王を死に誘った。

    「―――もし次があるのなら。
    まだ挽回する機会が、二度目の生があるのなら、今度こそ、自らの全てを王に捧げるよう―――」

              ◆

    その誓いを胸にサーヴァント化した彼は、生前の悔い、過ちを正すため、より完成された「騎士」として主人に仕えた。

    全てはひとりの、孤独な王の礎にならんがために。

  3. 3,00 3,01 3,02 3,03 3,04 3,05 3,06 3,07 3,08 3,09 3,10 3,11 3,12 3,13 3,14 3,15 3,16 Fate/Grand Order material IV - Gawain, p.122-129
  4. 4,00 4,01 4,02 4,03 4,04 4,05 4,06 4,07 4,08 4,09 4,10 4,11 4,12 4,13 4,14 4,15 4,16
    [v] Fate/Grand Order - Thông tin sơ lược Saber [T]

    Gawain - Saber

    Minh họa và lồng tiếng
    Minh họa: Arco Wada
    Lồng tiếng: Takahiro Mizushima

    Thông số
    Sức mạnh: B+
    Sức bền: B+
    Nhanh nhẹn: B
    Ma lực: A
    May mắn: A
    Bảo Khí: A+

    Kỹ năng sẵn có
    Con Số Của Thánh Nhân: EX
    Uy Tín Lãnh Đạo: E
    Đai Của Bercilak: EX

    Kỹ năng trường phái
    Kháng Ma Lực: B
    Điều Khiển Vật Cưỡi: B

    Bảo Khí
    Excalibur Galatine: Thanh Gươm Chuyển Luân Chiến Thắng
    Hạng: A+
    Loại: Bảo Khí Chống Quân

    Thông tin nhân vật
    One of the Knights of the Round Table from Truyền thuyết Vua Arthur.
    One of the longest-serving knights, a devoted knight who served until the conclusion of the king's fight.
    Possessing the holy sword of the sun, said to be Excalibur's sister-sword, he won fame as a peerless knight who was unmatched during daytime thanks to the blessings of a saint.

    Level 1 Bond
    Chiều cao/Cân nặng: 180cm・78kg
    Xuất xứ: truyền thuyết Vua Arthur
    Khu vực: Anh Quốc
    Thiên tính: Chân chính  Giới tính: Nam
    He earnestly performs all sorts of work.
    Even if that is, by any chance, debt collecting.

    Level 2 Bond
    "Thanh Gươm Chuyển Luân Chiến Thắng"
    Hạng: A+  Loại: Chống Quân
    Excalibur Galatine.
    The sword of the sun that has an artificial sun stored in its hilt.
    Just like the "Sword of Promised Victory" that King Arthur possesses, this is its sister-sword that was brought about the fairy, "Lady of the Lake".
    While the king and her sword receive the divine protection of the moon, he and this sword receive the grace of the sun.

    Level 3 Bond
    A prince charming* with a gentle smile to match.
    Despite his serious character, he has no gloomy aspects and interacts with anyone in a sincere and polite fashion.
    While he may get enraged, since he never harbors negative emotions such as jealousy and malice, his attitude is refreshing no matter what kind of battlefield.
    According to the other Knights of the Round Table:
    "That lack of sarcasm is already a talent".

    Level 4 Bond
    For Gawain to have never been envied, despite blessed with talent and pedigree, was probably due his own good character and the natural airheadness to think of it as a matter of course, without ever being boastful.
    A loyal knight, his faithfulness to the king was like iron.
    Gawain himself wishes for nothing but to be a single sword for the king's sake.
    ...to a third party that does not know of his inner aspects, such sorry state might even seem like blind devotion.

    Level 5 Bond

    • Con Số Của Thánh Nhân: EX

    A special constitution that Sir Gawain possesses.
    His power becomes three times greater only in the three hours between 9 AM and noon, 3 PM and sunset.
    It indicates 3 as the sacred number of the Celts.

    Interlude
    ???

     *lit. "prince on a white horse"

    ガウェイン - セイバー

    イラストレーター・声優
    ILLUST:ワダアルコ
    CV:水島大宙

    パラメータ
    筋力:B+
    耐力:B+
    敏捷:B
    魔力:A
    幸運:A
    宝具:A+

    保有スキル
    聖者の数字 EX
    カリスマ E
    べルシラックの帯 EX

    クラス別能力
    対魔力 B
    騎乗 B

    宝具
    転輪する勝利の剣エクスカリバー・ガラティーン
    ランク:A+
    種別:対軍宝具

    キャラクター詳細
    アーサー王伝説にある円卓の騎士のひとり。
    最古参の騎士のひとりにして、王の戦い、その終局まで仕えた忠義の騎士。
    エクスカリバーの姉妹剣と呼ばれる太陽の聖剣を持ち、聖者の祝福により、日中においては並ぶ者なき無双の騎士として名を馳せた。

    アンロック条件:絆レベルを1にすると開放
    身長/体重:180cm・78kg
    出展:アーサー王伝説
    地域:ブリテン
    属性:秩序・善   性別:男性
    どのような仕事でも真面目にこなす。
    時にそれが、仮に集金であっても。

    アンロック条件:絆レベルを2にすると開放
    『転輪する勝利の剣』
    ランク:A+ 種別:対軍宝具
    エクスカリバー・ガラティーン。
    柄に擬似太陽が納められた日輪の剣。
    アーサー王の持つ「約束された勝利の剣」と同じく、妖精「湖の乙女」によってもたらされた姉妹剣。
    王とその剣が月の加護を受けるのに対し、彼とその剣は太陽の恩恵を受ける。

    アンロック条件:絆レベルを3にすると開放
    穏やかな笑顔の似合う白馬の王子。
    生真面目な性格だが重苦しく構えたところがなく、誰であれ真摯かつ丁寧に対応する。
    激高する事はあっても妬みや恨みといった負の感情を抱かないため、どのような戦場にあっても清々しい。
    他の円卓の騎士曰く、「あの嫌味のなさはもう才能」だとか。

    アンロック条件:絆レベルを4にすると開放
    恵まれた才能や家柄であっても妬まれなかったのはガウェイン自身の性格の良さと、それを当然と思いながら鼻にかけない天然さ故のものだろう。
    忠節の騎士であり、王への忠誠心は鉄の如く。
    ガウェイン自身、王のための一振りの剣である事を望んでいる。
    ……その様は、彼の内面を知らない第三者には盲目的にすら見えるだろう。

    アンロック条件:絆レベルを5にすると開放
    ○聖者の数字:EX
    ガウェイン卿の持つ特殊体質。
    午前9時から正午の3時間、午後3時から日没の3時間だけ力が3倍になるというもの。
    ケルトの聖なる数である3を示したものである。

    アンロック条件:「???」をクリアすると開放
    ???


  5. 5,00 5,01 5,02 5,03 5,04 5,05 5,06 5,07 5,08 5,09 5,10 5,11 5,12 5,13 5,14 5,15 Fate/EXTELLA material - Servant stats: Gawain, p.012
  6. 6,0 6,1 6,2 6,3 6,4 6,5 6,6 6,7 6,8
    [v] Fate/EXTRA material - Thông tin nhân vật: Gawain SABER, trang 094-095

    Gawain SABER

    • Chiều cao: 180cm
    • Cân nặng: 78kg
    • Nhóm máu: không rõ
    • Sinh nhật: không rõ
    • Màu đại diện: trắng bạc
    • Tài năng: sử dụng hiệu quả thanh thánh kiếm từ việc xác nhận đánh trúng
    • Thích: Vua Arthur
    • Không thích: vợ lớn tuổi hơn
    • Khắc tinh: Alice

    ガウェイン SABER

    • 身長:180cm
    • 体重:78kg
    • 血液型:不明
    • 誕生日:不明
    • イメージカラー:白銀
    • 特技:hit確認からの聖剣の有効利用
    • 好きな物:アーサー王
    • 嫌いな物:年上の妻
    • 天敵:ありす


    奈須: アルトリア「わたしの円卓の騎士たちがこんなに残念な筈がない」。
    ワダ:王マジ乙…!!!ベディヴィエールさんなら…ベディヴィエールさんならきっと…!!
    奈須:セイバークラスのお手本とも言えるデザインですよね。甘いマスク+白銀のプレート+聖剣、とこんな完壁なキャラ見た事ねえ!
    ワダ:武内さんの顔ラフのガウェイソがめちゃエ口顔のイケメンなんですが私の力量不足で印象寄せれなかったのが非常に心残りです…。


  7. 7,0 7,1 7,2 7,3 7,4 7,5 7,6 7,7 Fate/EXTELLA material - Character profile: Gawain, p.054
Các nhân vật xếp theo series
Fate/stay night Nhân vật chính: Emiya ShirouSaberTohsaka RinMatou SakuraIllyasviel von EinzbernArcherKotomine Kirei
Nhân vật thứ chính: AssassinBerserkerCasterGilgameshLancerRiderMatou ShinjiKuzuki SouichirouAssassin ThậtMatou Zouken
Nhân vật phụ: Atrum GalliastaMitsuduri AyakoBedivereClaudia HortensiaGotou GaiRyuudou IsseiMakidera KaedeHimuro KaneLeysrittJusteaze Lizrich von EinzbernHotaruzuka OtokoSellaFujimura TaigaVivianSaegusa Yukika
Fate/hollow ataraxia Nhân vật chính: Bazett Fraga McRemitzAvengerCaren Hortensia
Nhân vật thứ chính: AssassinDiloChị em nhà EdelfeltLuviagelita EdelfeltMitsuzuri MinoriMaster của AssassinPerseusRyuudou ReikanSaberScáthachSthenoEuryale
Fate/Zero Nhân vật chính: Emiya KiritsuguIrisviel von EinzbernSaberKotomine KireiWaver VelvetRiderTohsaka TokiomiArcher
Nhân vật thứ chính: Tohsaka AoiAssassinBerserkerCasterMatou KariyaKayneth El-Melloi ArchibaldLancerHisau MaiyaKotomine RiseiUryuu RyuunosukeSola-Ui Nuada-Re Sophia-Ri
Nhân vật phụ: Matou ByakuyaFionn mac CumhaillGlen và Martha MackenzieGrainneJubstacheit von EinzbernNatalia KaminskiEmiya NorikataShirley
Fate/EXTRA
Fate/EXTELLA
Nhân vật chính: Kishinami HakunoSaberArcherCasterGilgameshTohsaka RinRani VIIIMatou SakuraBB
Nhân vật thứ chính: AliceArcherAssassinBerserkerBerserkerCasterCasterDan BlackmoreJinako CarigiriJulius B. HarweyLauncherSessyoin KiaraLancerLancerLancerRun RuLeonardo B. HarweyMeltryllisGatou MonjiPassionlipRiderSaberSaverMatou ShinjiTwice H. Pieceman
Nhân vật phụ: AmaterasuAozaki AokoMabi ChishikiYuutou IkuyoRyuudou IsseiKotomine KireiRyougi ShikiSialim Eltnam Re-AtlasiaFujimura TaigaAozaki Touko
Fate/Apocrypha Nhân vật phe Đen: Caules Forvedge YggdmillenniaDarnic Prestone YggdmillenniaFiore Forvedge YggdmillenniaGordes Musik YggdmillenniaRikudou ReikaRoche Frain YggdmillenniaCelenike Icecolle YggdmillenniaArcher ĐenAssassin ĐenBerserker ĐenCaster ĐenLancer ĐenRider ĐenSaber Đen
Nhân vật phe Đỏ: Shishigou KairiShirou KotomineRottweil BerzinskyJean RumDeimlet PentelCabik PentelFeend vor SembrenArcher ĐỏAssassin ĐỏBerserker ĐỏCaster ĐỏLancer ĐỏRider ĐỏSaber Đỏ
Nhân vật khác: SiegRuler
Nhân vật phụ: AiasAlma PetresiaAlzirBram Nuada-Re Sophia-RiFafnirHectorLord El-Melloi IIReines El-Melloi ArchisorteRocco BelfebanSergeTooleShishigou ToukiTrimmauVictor Frankenstein
Fate/Prototype Nhân vật chính: Sajyou AyakaSaberReiroukan MisayaLancerArcherRiderSajyou Manaka
Nhân vật thứ chính: Master của ArcherAssassinBeastBerserkerCasterIsemi AroSajyou HirokiSancraid Phahn
Fate/Prototype: Fragments Sajyou ManakaSaberElsa SaijoArcherNigel SawardLancerIsemi Shizuri‎RiderReiroukan AritoshiCasterKitano TatsumiBerserkerJinga SeijiAssassin
Fate/Labyrinth Sajyou ManakaNorma GoodfellowSaberArcherCasterAssassinGrayLord El-Melloi IIWolfgang Faustus
Fate/strange Fake Cuộc Chiến Giả: Flat EscardosBerserker GiảTiné ChelcArcher GiảSói BạcLancer GiảKuruoka TsubakiRider GiảOrlando ReeveCaster GiảJester KartureAssassin Giả
Cuộc Chiến Thật: Ayaka SajyouNgười ChơiSaberSigmaWatcherBazdilot CordelionArcher ThậtFrancesca PrelatiCaster ThậtHaruri BorzakBerserker ThậtFaldeus DiolandAssassin ThậtDoris LusendraRider Thật
Nhân vật khác: FilliaJohn WingardVera LevittClan CalatinHansa CervantesLord El-Melloi IIKuruoka YuukakuCashuraGalvarosso ScladioRohngallSaint GermainMaster của Archer (Fate/strange Fake)Shamhat
Fate/Grand Order Nhân vật chính: Fujimaru RitsukaMash Kyrielight
Nhân vật trong phần 1: Romani ArchamanLeonardo da VinciOlga Marie AnimusphereFouSherlock HolmesLev Lainur FlaurosGoetiaTiamat
Nhân vật trong phần 1.5: BaalPhenexZeparBeast III/RAshiya DoumanRaumRandolph Carter
Nhân vật trong phần 2: Goredolf MusikJingle Abel MeuniereSion Eltnam SokarisNemoTamamo VitchGrigori RasputinKotomine KireiVu Nữ Của Thần Dị TinhThần Dị TinhKadoc ZemlupusOphelia PhamrsoloneAkuta HinakoScandinavia PeperoncinoKirschtaria WodimeBeryl GutDaybit Sem VoidSenji MuramasaNgười ChaldeaDavid Bluebook
Nhân vật khác: Marisbury AnimusphereGalahadCác nhân vật trong Fate/Grand Order
Hồ Sơ Của Lord El-Melloi II Nhân vật chính: Lord El-Melloi IIGrayReines El-Melloi Archisorte
Nhân vật thứ chính: AddTrimmauFlat EscardosSvin GlascheitLuviagelita EdelfeltAdashino HishiriMelvin WeinsFakerDoctor Heartless
Nhân vật phụ: FluegerHeine IstariJiroubou Tokitou SeigenClownOrlocke CaesarmundRosalind IstariGeryon AshbornAozaki ToukoInorai Valuayeta AtroholmByron Valuayeta IselmaDiadora Valuayeta IselmaEstella Valuayeta IselmaCarinaReginaMaio Brishisan ClynellesIslo SebunanMick GrazilierAtrum GalliastaCaules ForvedgeYvette L. LehrmanOlga Marie AnimusphereTrisha FellowsKarabo FramptonRodinLeandraJean-Mario SupinerraBersac BlackmoreMagdalenaZepia Eltnam AtlasiaFernando CrozeSơ IlumiaVua XácMcDonell Trambelio ElrodRufleus Nuada-Re EulyphisAsheara MystrasCalugh Ithred
Những Cuộc Phiêu Lưu Của Lord El-Melloi II Nhân vật chính: Lord El-Melloi IIGrayReines El-Melloi ArchisorteErgo
Nhân vật phụ: AddTohsaka RinLatio Crudelis HiramTangereVu Chi KỳFlat EscardosLuviagelita Edelfelt
Garden of Avalon AgravainArtoriaGalahadGawainGuinevereKayLancelotMerlinMorgan le FayTristanVortigern
Fate/kaleid liner Nhân vật chính: Illyasviel von EinzbernMiyu EdelfeltChloe von EinzbernTohsaka RinLuviagelita EdelfeltMagical RubyMagical Sapphire
Nhân vật thứ chính: Emiya ShirouSellaLeysrittEmiya KiritsuguIrisviel von EinzbernCaren HortensiaBazett Fraga McRemitzTanakaBeatrice FlowerchildAngelica AinsworthDarius AinsworthPandoraEmiya Shirou (thế giới Miyu)Julian AinsworthKischur Zelretch SchweinorgLord El-Melloi IIKatsura MimiGakumazawa TatsukoKurihara SuzukaMoriyama NanakiFujimura TaigaMatou ShinjiMatou Sakura
Fate/Requiem Nhân vật chính: Utsumi EriceVoyagerKarinBerserkerKoharu F RiedenflausSaberManazuru ChitoseLancerNzambiAnubis
Nhân vật thứ chính: Caren FujimuraMakkiKuchimeRurihime
Fate/type Redline Nhân vật chính: Akagi KanataFujimiya TsukumoSaber
Nhân vật thứ chính: ArcherBerserkerThiếu tá MagatsuKanameThiếu tá ReiterAssassinCasterRiderLan Lan PhươngLancer
Fate/Koha-Ace Nhân vật chính: Sakura SaberKohakuAkihaMa Nhân ArcherArtoriaRiderOryouKotomine CarenLancerThiếu tá MatouBerserkerAssassinCasterThiếu tá ReiterFuhrerLancer
Nhân vật khác: SaberMajin SaberTôn Ngộ Không
Khác Viện TrưởngGazamySeihai-kunKischur Zelretch SchweinorgMagical AmberMagical CarenMoby DickTohsaka NagatoNeco-ArcPhantas-MoonFujimura RaigaSaber LionTyphonDanh sách các nhân vật theo thống kê
Fate/stay night Emiya ShirouTohsaka RinIllyasviel von EinzbernMatou ShinjiKuzuki SouichirouCasterKotomine KireiMatou ZoukenMatou SakuraAtrum Galliasta
Ernest Gravehill
Fate/hollow ataraxia Bazett Fraga McRemitzCaren HortensiaChị em nhà EdelfeltMaster của AssassinMaster nhà Einzbern
Fate/Zero Emiya KiritsuguKotomine KireiTohsaka TokiomiUryuu RyuunosukeWaver VelvetMatou KariyaKayneth El-Melloi ArchibaldSola-Ui Nuada-Re Sophia-Ri
Fate/EXTRA
Fate/EXTELLA
Kishinami HakunoTohsaka RinRani VIIILeonardo B. HarweyRun RuDan BlackmoreMatou ShinjiAliceJulius B. HarweyGatou MonjiTwice H. PiecemanJinako CarigiriSessyoin KiaraMeltryllisBBSakagami KazuhitoIzaya KiiLeila RaidouMisao AmariAtrum Galliasta
Fate/Apocrypha Shishigou KairiShirou KotomineRottweil BerzinskyJean RumDeimlet PentelCabik PentelFeend vor SembrenGordes Musik YggdmillenniaFiore Forvedge YggdmillenniaDarnic Prestone YggdmillenniaCelenike Icecolle YggdmillenniaRoche Frain YggdmillenniaCaules Forvedge YggdmillenniaCaster ĐenRikudou ReikaSagara HyoumaSieg
Fate/Prototype Sajyou AyakaReiroukan MisayaSajyou ManakaSancraid PhahnIsemi AroJinga SeijiIsemi Shizuri‎ • Kitano Tatsumi
Fate/Labyrinth Sajyou ManakaNorma Goodfellow] • Wolfgang Faustus
Fate/strange Fake Tiné ChelcKuruoka TsubakiOrlando ReeveJester KartureFlat EscardosSói BạcAyaka SajyouSigmaFaldeus DiolandCashuraFrancesca PretaliDoris LusendraHaruri BorzakBazdilot Cordelion
Fate/Grand Order Fujimaru RitsukaKirschtaria WodimeOphelia PhamrsoloneKadoc ZemlupusScandinavia PeperoncinoAkuta HinakoBeryl GutDaybit Sem Void
Hồ Sơ Của Lord El-Melloi II Doctor Heartless
Fate/Requiem Utsumi EriceKarinKoharu F RiedenflausManazuru ChitoseMakkiKuchimeRurihimeAhasuerus
Fate/type Redline Akagi KanataKanameThiếu tá MagatsuThiếu tá ReiterMaster của CasterSĩ quan bí ẩnLan Lan Phương
Koha-Ace KohakuArtoriaThiếu tá MatouKotomine Caren
Fate/kaleid liner Người Sử Dụng Thẻ Bài: Illyasviel von EinzbernMiyu EdelfeltAngelica AinsworthBeatrice FlowerchildJulian AinsworthTohsaka RinLuviagelita EdelfeltMatou Shinji
Fate/Samurai Remnant Miyamoto IoriChiemonTrịnh Thành CôngYui ShousetsuTsuchimikado YasuhiroDorothea CoyettTakao Dayu
Trường Phái SaberLancerArcherRiderCasterAssassinBerserker
RulerAvengerAlter EgoMoon CancerShielderBeastGrand Servant (Grand ArcherGrand AssassinGrand CasterGrand LancerGrand Rider) • SaverGunnerGatekeeperForeignerFunny VampFakerWatcherPretenderServant không trường phái
Fate/stay night SaberLancerArcherRiderCasterAssassinBerserker
ArcherAssassin
Shielder
Fate/hollow ataraxia AvengerSaberAssassin
Fate/Zero SaberLancerArcherRiderCasterAssassinBerserker
Fate/EXTRA Servant khả dụng: SaberArcherCasterGilgamesh
Servant không khả dụng: Saber (Fergus mac RóichGawainGozen) •

Lancer (Cú ChulainnElizabethFionn mac CumhaillLeonidas IVlad III) • Archer • Rider (Francis DrakeVánagandr) • Caster (AndersenNursery Rhyme) • Assassin • Berserker (ArcueidCaligulaLã BốMinamoto-no-Raikou) • LauncherMoon CancerSaverAssassinArmstrong
Alter Ego: PassionlipMeltryllisVioletKingproteaKazuradrop

Fate/EXTELLA Servant khả dụng: Saber (ArtoriaAttilaAttila nhỏGawain) • Lancer (Cú ChulainnElizabethKarnaScáthachArcher • Rider (AlexanderAstolfoFrancis DrakeMedusa) • CasterAssassin • Berserker (Darius IIILã BốLancelot)
Servant không khả dụng: SaberCasterBerserkerRuler
Fate/Apocrypha Hắc Trận Doanh: Saber Đen /SiegLancer ĐenArcher ĐenRider ĐenCaster ĐenAssassin ĐenBerserker Đen
Xích Trận Doanh: Saber ĐỏLancer ĐỏArcher ĐỏRider ĐỏCaster ĐỏAssassin ĐỏBerserker ĐỏAmakusa (Ruler)
Khác: Ruler
Thiết kế bị hủy: DavidMusashibou BenkeiGeorgiosSakata Kintoki
Fate/Prototype
Fragments
Cuộc Chiến lần 1: SaberLancerArcherRiderCasterAssassinBerserker
Cuộc Chiến lần 2: SaberLancerArcherRiderCasterAssassinBerserkerBeast
Fate/strange Fake Cuộc Chiến Giả: SaberLancerArcherRiderCasterAssassinBerserker
Cuộc Chiến Thật: Archer ThậtRider ThậtCaster ThậtAssassin ThậtBerserker ThậtWatcher
Fate/Grand Order Saber: Arthur PendragonArtoria PendragonArtoria Pendragon (Alter)Artoria Pendragon (Lily)FergusGawainJacques de MolayMordredNeroOkita SoujiSaitou HajimeSerizawa KamoSiegfriedSuzuka Gozen
Lancer: BrynhildScáthachCú ChulainnCú Chulainn (Prototype)Diarmuid Ua DuibhneElizabeth BathoryEnkiduKarnaLeonidas ILý Thư Văn (trẻ) • Nagao KagetoraVlad III
Archer: ArashArjunaAsagami FujinoAtalantaKo-GilChironChloe von EinzbernEMIYAEMIYA AlterGilgameshOda NobunagaRobin Hood
Rider: AchillesAlexanderArtoria Pendragon (Santa Alter)AstolfoEdward TeachFrancis DrakeMedusaOdysseusOzymandiasSakamoto Ryōma
Caster: AvicebronCirceGilles de RaisHans Christian AndersenIllyasviel von EinzbernMedeaMiyu EdelfeltNero BrideNursery RhymeSiegTamamo-no-MaeWilliam ShakespeareVon Hohenheim Paracelsus
Berserker: CaligulaDarius IIIQuái vật của FrankensteinHenry Jekyll và HydeHeraclesHijikata ToshizouKijyo KoyoLancelotLữ BốMori NagayoshiSpartacusUshiwakamaruVlad III
Assassin: EMIYAFuuma KotarouGrayHassan Tay NguyềnHassan Trăm MặtHassan Tĩnh MịchJack the RipperLý Thư Văn (già) • Okada IzouRyougi ShikiSasaki KojirouSemiramis
Ruler: Amakusa Shirou TokisadaJeanne d'ArcJeanne (Alter)
Shielder: Shielder
Avenger: Amakusa Shirou TokisadaAngra MainyuIri ĐenJeanne AlterOda Nobunaga
Alter Ego: KingproteaMeltryllisOkita Souji AlterPassionlip
Moon Cancer: BBBB (Đồ bơi)
Foreigner: Voyager
Beast: Cath PalugTamamo Vitch Koyanskaya
Pretender: Hephaestion MnemosyneOberon Vortigern
Fate/kaleid liner Cuộc Chiến lần 5: Archer (Gilgamesh) • Assassin (AssassinAssassin) • SaberLancerArcherRiderCasterBerserker
Cuộc Chiến lần 6: AssassinBerserkerBerserker
Fate/Requiem VoyagerBerserkerSaberLancerCasterAnubisAssassinAvengerRiderHendrik van der DeckenBarbarossaCirceEdward TeachEl CidJacques de MolayHannibalMarcus Vipsanius AgrippaMinamoto Kurou YoshitsuneElizabeth BathoryMata HariForeignerAsclepiusOdysseus
Fate/type Redline SaberArcherBerserkerAssassinCasterRiderLancerLancer (nhân tạo)
Koha-Ace Sakura SaberLancerMa Nhân ArcherMajin SaberRiderCasterAssassinBerserkerTôn Ngộ KhôngLancer Bát HoaTokugawa Ieyasu
Fate/Samurai Remnant Các Servant chính: SaberLancerArcherRiderCasterAssassinBerserker

Khác: Saber Vô Chủ (Munenori)Saber Vô Chủ (Yoshinaka)Lancer Vô ChủArcher Vô ChủRider Vô Chủ (Tamamo Aria)Rider Vô Chủ (Triệu Vân)Caster Vô ChủCaster (Oto Tachibana-hime)Assassin Vô ChủBerserker Vô Chủ (Samson)Berserker Vô Chủ (Kishimojin)Ruler (Gilgamesh)Ruler (Ibuki-douji)

Khác Saber LionFakerCác Servant trong Fate/Grand Order x Vũ Trụ Himuro
Advertisement