Bảo Khí | |
Mỹ Tửu Của Đế Vương Kiêu Ngạo | |
---|---|
Tên tiếng Nhật: | 驕慢王の美酒 |
Chủ sở hữu: | Semiramis |
Loại: | Chống Quân[1] |
Hạng: | B+[1] |
Phạm vi: | 1~20[1] |
Số lượng mục tiêu tối đa: | 10 người[1] |
Sikera Ušum: Mỹ Tửu Của Đế Vương Kiêu Ngạo (驕慢王の美酒, Kyōman Ō no Bishu?)
Tham khảo[]
- ↑ 1,0 1,1 1,2 1,3
[] Fate/Apocrypha material - Trạng thái: Assassin Đỏ, trang 044-045 Trường phái: Assassin
Master: Shirou Kotomine
Tên thật: Semiramis
Giới tính: nữ
Chiều cao/Cân nặng: 169cm, 51kg
Thiên tính: Hiểm ác
Sức mạnh: E
Sức bền: D
Nhanh nhẹn: D
Ma lực: A
May mắn: A
Bảo Khí: B
Kỹ năng trường phái
■ Che Giấu Hiện Diện: C+
Dứt bỏ sự hiện diện như một Servant. Thích hợp cho hoạt động do thám.
Khi bản thân chuyển sang tư thế sẵn sàng tấn công thì cấp độ Che Giấu Hiện Diện sẽ giảm rất nhiều.
Tuy nhiên, trong trường hợp lén hạ độc thì hạn chế này không tồn tại.
■ Tạo Dựng Trận Địa: EX
Dựng lên những trận địa có lợi cho bản thân với tư cách một pháp sư.
Bằng cách thu thập những vật liệu cụ thể, cô có thể tạo thành một "Vườn Treo" vượt trội hơn so với "Thần Điện".
■ Tạo Thành Dụng Phẩm: C
Có thể tạo ra những dụng cụ nhiễm ma lực.
Semiramis chuyên về độc dược, cô không thể tạo thành dụng phẩm nào khác ngoài nó.
Kỹ năng vốn có
■ Khiển Sứ Linh (bồ câu): D
Có thể sai khiến bồ câu làm Khiển Sứ Linh.
Một năng lực chỉ bằng cách truyền tải suy nghĩ chứ không cần khế ước.
■ Triệu Hồi Kép: B
Có được các kỹ năng đặc biệt của cả hai trường phái Assassin và Caster khi hiện thế.
Một đặc tính hiếm có mà chỉ một số rất ít Servant sở hữu.
■ Thần Tính: C
Cô là con gái của Thần Cá Syria Derketo và một con người.
Bảo Khí
■ Hanging Gardens of Babylon: Định Không Phù Hoa Viên
Hạng: EX
Loại: Bảo Khí Diệt Thế
Phạm vi: 10~100
Mục tiêu tối đa: 1000
The Hanging Gardens of Babylon. In reality, Semiramis had nothing to do with its construction.
However, due to the misunderstandings of countless people, it became her Noble Phantasm.
Because this Noble Phantasm is "vanity" itself, the conditions for its activation are strict.
It is necessary to gather a fixed amount of soil and stone from ruins in the vicinity of Baghdad, Iraq, and only once these materials are prepared can the activation proceed.
(This entire process takes at least three days.)
As the name suggests, it manifests as an "enormous fortress hanging in the air".
And, within this fortress, all of Semiramis' parameters are increased in rank.
On top of that, her fame level is also boosted to the highest class, and attacks are revised in her favor.
■ Sikera Ušum: Mỹ Tửu Của Đế Vương Kiêu Ngạo
Hạng: B+
Loại: Chống Quân
Phạm vi: 1~20
Mục tiêu tối đa: 10 người
A Noble Phantasm that can only be invoked at the throne in the Aerial Gardens of Vanity.
The atmosphere and magecraft receive a "poison," environmental property.
When this Noble Phantasm is invoked, the magecraft Semiramis uses is granted a "poison," attribute.
Heroes who posses legends that say "Poison had no effect" are granted a debuff bonus, on the other hand, if they have an episode where they died to poison, damage is doubled. Different types of poison can be selected as well.
In regards to the image, the poison's appearance manifests as chains.CLASS アサシン
マスター:シロウ・コトミネ
真名:セミラミス
性別:女性
身長・体重:169cm/51kg
属性:秩序・悪
筋力:E
耐力:D
敏捷:D
魔力:A
幸運:A
宝具:B
クラス別能力:
■ 気配遮断:C+
サーヴァントとしての気配を断つ。隠密行動に適している。
自らが攻撃態勢に移ると気配遮断のランクは大きく落ちる。
ただし、毒を忍ばせる場合はこの限りではない。
■ 陣地作成:EX
魔術師として、自らに有利な陣地を作り上げる。
具体的な材料を集めることで、“神殿”を上回る“空中庭園”を形成することが可能。
■ 道具作成:C
魔力を帯びた器具を作成できる。
セミラミスは毒薬に特化しており、それ以外の道具を作成することはできない。
固有スキル
■ 使い魔(鳩):D
鳩を使い魔として使役できる。
契約は必要なく、思念を送るだけで可能。
■ 二重召喚:B
アサシンとキャスター、両方のクラス別スキルを獲得して現界する。
極一部のサーヴァントのみが持つ希少特性。
■ 神性:C
シリアの魚神であるデルケットと人間の間の娘。
宝具
■ 虚栄の空中庭園
ランク:EX
種別:対界宝具
レンジ:10~100
最大捕捉:1000人
バビロンの空中庭園。実際には、セミラミスはバビロンの空中庭園に携わった訳ではなかった。
だが誤解した数多の人々の信仰を利用し、宝具として成立させた。
あくまで「虚栄」であるため、宝具の発動条件は厳しい。
イラクの首都バグダッド近辺の遺跡から、土と石を一定量運び、それを組み上げることによってようやく発動準備が完了する。(発動準備からの必要な日数は最低でも三日程度)
文字通り、「空中を浮遊する大要塞」として顕現する。
そしてこの要塞内部である限り、セミラミスのステータスは全ランクアップ。
知名度も最高クラスに向上し、更に攻撃の際は有利な補正が加わる。
■ 驕慢王の美酒
ランク:B+
種別:対軍宝具
レンジ:1〜20
最大捕捉:10人
虚栄の空中庭園、その玉座の間でのみ発動可能な宝具。
空間や魔術に「毒」という環境特性を付与させる。
この宝具が発動している場合、セミラミスの使う魔術そのものにも「毒」の特性が付与される。
「毒が効かなかった」という逸話を持つ英霊ならば、弱体化のボーナスが獲得できるが、逆に毒殺されたというエピソードがある場合はダメージが倍加する。
毒の種類も選択可能。イメージ的には、毒々しい色をした鎖という形で顕現する。
Fate/stay night Fate/hollow ataraxia |
Argon Coin • Avalon • Avesta • Bellerophon • Blood Fort Andromeda • Breaker Gorgon • Caladbolg II • Caliburn • Dáinsleif • Durandal • Ea • Enkidu • Excalibur • Excalibur Morgan • Fragarach • Gáe Bolg • Gate of Babylon • God Hand • Gram • Harpe • Phượng Thiên Kích • Hrunting • Invisible Air • Can Tương và Mạc Tà • Nine Lives • Nine Lives Blade Works • Thuốc Trẻ Hóa • Rho Aias • Rule Breaker • Yến Phản • Unlimited Blade Works • Verg Avesta • Kim Cương Chử • Zabaniya Không sử dụng: Around Round Shield • Lord Camelot Chỉ có trong Manga: Unlimited Bla Gáe Bolg Gandr Works Excalibur |
---|---|
Fate/Zero | Arondight • Avalon • Ea • Enkidu • Excalibur • For Someone's Glory • Gáe Buidhe • Gáe Dearg • Gate of Babylon • Gordius Wheel • Invisible Air • Ionioi Hetairoi • Knight of Owner • Prelati's Spellbook • Via Expugnatio • Vimana • Zabaniya |
Fate/EXTRA Fate/EXTELLA |
Aestus Domus Aurea • Agni Gandiva • Vô Cấu Thức - Hư Không Cảnh Giới • Amita Amitābha • Angra Mainyu/CCC • Athanaton Ten Thousand • Báthory Erzsébet • Bellerophon • Sự Chúc Phúc Của Tài Trí • Blood Fort Andromeda • Blut die Schwester • Brahmastra • Brahmastra Kundala • Brynhildr Romantia • Carolus Patricius • Carolus Patricius Auctoritas • Carolus Patricius Dimitte • Chakravartin • Charitas Domus Aurora • Charles Patricius • Cursed Cutting Crater • Thiên Quỷ Vũ • Ea • Thủy Thiên Nhật Quang Thiên Chiếu Bát Dã Trấn Thạch • Enkidu • Excalibur • Excalibur Galatine • Excalibur Image • Fairy Snow Photon Ray • Fax Caelestis • Mãnh Hổ Ngạnh Ba Sơn • Gáe Bolg • Gáe Bolg Alternative • Gate of Babylon • Gate of Skye • God Force • Golden Wild Hunt • Hippogriff • Ionioi Hetairoi • Joyeuse • Joyeuse Ordre • Katoptron Katho Phlegon • Kavacha và Kundala • Kazikli Bey • Kilenc Sárkány • Knight of Owner • La Black Luna • La Pucelle • Laus Saint Claudius • Märchen Meines Lebens • No Face May King • Vô Nhị Đả • Nursery Rhyme • Pashupata • Prelati's Spellbook • Queen's Glass Game • Saraswati Meltout • Teardrop Photon Ray • Trap of Argalia • Hạc Dực Tam Liên • Unlimited Blade Works • Vasavi Shakti • Virgin Laser Palladion • Yew Bow |
Fate/Apocrypha | Agrius Metamorphosis • Akhilleus Kosmos • Andreias Amarantos • Antares Snipe • Armor of Fafnir • Balmung • Blasted Tree • Brahmastra Kundala • Bridal Chest • Casseur de Logistille • Clarent • Clarent Blood Arthur • Crying Warmonger • Diatrekhōn Astēr Lonkhē • Dromeus Komētēs • First Folio • Golem Keter Malkuth • Hanging Gardens of Babylon • Hippogriff • Kavacha và Kundala • Kazikli Bey • La Black Luna • La Pucelle • Left Hand - Xanadu Matrix • Legend of Dracula • Luminosité Eternelle • Luna Break Manual • Maria the Ripper • Miike Tenta Mitsuyo • Phoebus Catastrophe • Right Hand - Evil Eater • Secret of Pedigree • Sikera Ušum • The Mist • Trap of Argalia • Troias Tragōidia • Vasavi Shakti Không sử dụng: Abyssus Draconis • Ark • Ascalon • Bayard • Biện Khánh Phật • Tám Đạo Cụ • Golden Eater • Golden Spark • Hamesh Avanim • Interfectum Dracones • Sacrifice • The Globe • Năm Trăm La Hán Vượt Biển Đến Bổ Đà Lạc Sơn • Chiến Lợi Phẩm Tranh Chấp • Bắc Đẩu Thất Tiễn |
Fate/Grand Order | Abu el-Hol Sphinx • Abyssus Draconis • Aestus Domus Aurea • Age of Babylon • Agni Gandiva • Agrius Metamorphosis • Akhilleus Kosmos • Antares Snipe • Ark • Armor of Fafnir • Ascalon • Athanaton Ten Thousand • Ba Nghìn Thế Giới • Balmung • Báthory Erzsébet • Bayard • Bellerophon • Blasted Tree • Breaker Gorgon • Brynhildr Romantia (Brynhildr) • Brynhildr Romantia (Passionlip) • Clarent Blood Arthur • Clarent • Cờ Đội Chữ Thành • Crying Warmonger • Cursed Cutting Crater • Dangerous Game • Đệ Lục Thiên Ma Vương Ba Tuần • Enuma Elish (Enkidu) • Enuma Elish (Gilgamesh) • Excalibur • Excalibur Galatine • Excalibur Morgan • Excalibur Proto • First Folio • Gáe Bolg Alternative • Gáe Buidhe • Gáe Dearg • Gate of Babylon • Gate of Skye • God Force • Golden Eater • Golden Spark • Golden Wild Hunt • Golem Keter Malkuth • Grand Dictionnaire de Cuisine • Grand Illusion • Gungnir • Hạc Dực Tam Liên • Hamesh Avanim • Hanging Gardens of Babylon • Haori Thề Nguyện • Harpe • Hecatic Wheel • Hippogriff • Invisible Air • Ionioi Hetairoi • Kazikli Bey • Knight of Owner • Laus Saint Claudius • Luminosité Eternelle • Märchen Meines Lebens • Maria the Ripper • Mesektet • Năm Trăm La Hán Vượt Biển Đến Bổ Đà Lạc Sơn • Nhân Gian Vô Cốt • Nine Lives • Nursery Rhyme • Pale Blue Dot • Pandemonium Cetus • Pashupata • Phoebus Catastrophe • Photon Ray • Prelati's Spellbook • Quintett Feuer • Ramesseum Tentyris • Rhongomyniad • Rule Breaker • Saraswati Meltout • Săn Lá Thu • Stella • Sword of Paracelsus • Teardrop Photon Ray • Thần Thương Vô Nhị Đả • Thiên Quỷ Vũ • Thủy Mạt Kiếm • Thủy Thiên Nhật Quang Thiên Chiếu Bát Dã Trấn Thạch • Troias Tragōidia • Yến Phản • Tuyệt Kiếm - Vô Khung Tam Đoạn • Tựa Như Rồng Lướt Nhanh Trên Bầu Trời • Tỳ Thiên Bát Tướng Xa Huyền Trận • Unlimited Blade Works • Ước Nguyện Dưới Những Vì Sao • Vasavi Shakti • Verg Avesta • Via Expugnatio • Vô Cấu Thức - Hư Không Cảnh Giới • Vô Minh Tam Đoạn Thích • Vô Nhị Đả • Yew Bow • Zabaniya |
Fate/Prototype Fate/Prototype: Fragments |
Abu el-Hol Sphinx • Bab-ilu • Bellerophon • Brynhildr Komédia • Brynhildr Romantia • Dangerous Game • Enki • Excalibur Proto • Gáe Bolg Origin • Harpe • Kibisis • Áo Choàng (Perseus) • Mesektet • Tấm Khiên Gương Đồng Thiếc (Perseus) • Ramesseum Tentyris • Stella • Đôi Giày Có Cánh (Perseus) • Zabaniya |
Fate/strange Fake | Age of Babylon • Bảo Khí của Clan Calatin • Doomsday Come • Ea • Enuma Elish • Excalibur • From Hell • Gate of Babylon • Bảo Khí Phi Hành của Gilgamesh • Goddess of War • Grand Dictionnaire de Cuisine • Grand Illusion • Kagome Kagome • King's Order • Merodach • Musketeers' Masquerade • Natural Born Killers • Nine Lives • Prelati's Spellbook • Reincarnation Pandora • Rounds of Lionheart • Zabaniya |
Fate/kaleid liner PRISMA☆ILLYA |
Apneic Beauty • Bùa Bảo Hộ Chống Tên • Authoritarian Personalism • Bellerophon • Breaker Gorgon • Caladbolg II • Caladbolg III • Crown Undertaker • Enkidu • Enuma Elish (Gilgamesh) • Excalibur • Nine Lives Giả • Gáe Bolg • Gate of Babylon • God Hand • Mũ Tàng Hình Của Hades • Bảo Khí Suối Nước Nóng của Gilgamesh • Ig-Alima • Invisible Air • Can Tương và Mạc Tà • Mjölnir • Mjölnir Ragnarök • Thẻ Bài Trường Phái Vô Danh • Ninth Prayer • Pandemonium Cetus • Hộp Pandora • Quintett Feuer • Rho Aias • Rule Breaker • Shadow Hand of Code • Thần Thuẫn • Sul-sagana • Trời Sinh Từ Đất, Đất Vươn Đến Trời • Hạc Dực Tam Liên • Nine Lives Thật • Vimana • Ước Nguyện Dưới Những Vì Sao • Zabaniya |
Capsule Servant | Tóc Xoăn Sword Antenna • Laser Excalibur • Starlight Champs-Élysées |
Fate/Koha-Ace Fate/type Redline |
Tỳ Thiên Bát Tướng Xa Huyền Trận • Blade Taker • Nhân Gian Vô Cốt • Đứa Con Của Mặt Trời • Haori Thề Nguyện • Đệ Lục Thiên Ma Vương Ba Tuần • Mãnh Hổ Ngạnh Ba Sơn • Cờ Đội Chữ Thành • Thần Thương - Vô Nhị Đả • Hoàng Kim Ma Cảnh ZIPANG • Tựa Như Rồng Lướt Nhanh Trên Bầu Trời • Con Quỷ Maxwell • Bách Đoạn • Thủy Mạt Kiếm • Sunomata Castle • Ba Nghìn Thế Giới • Thái Dương Thành Huy Hoàng Siêu Việt • Tuyệt Kiếm - Vô Khung Tam Đoạn • Vô Minh Tam Đoạn Thích |
Fate/Requiem | Săn Lá Thu • Flying Dutchman • Cặp kiếm của Galahad • Bảo Khí triệu tập voi của Hannibal Barca • La Grosse Tour • Thánh Thương Longinus • Pale Blue Dot • Terme di Caracalla |
Fate/Samurai Remnant | Áo Nghĩa - Dạ Anh • Asahi Shogun • Âm - Yagyuu Bí Kiếm Thiếp • Bát Mạch Liệt Phá - Thần Kiếm Nhất Thiểm • Công Viên Rối • Delilah • Doujigiri Yasutsuna • Dũng Mãnh Xông Lên - Đèo Kurikara • Flamme Pays Étranger • Gáe Bolg • Gate of Babylon • Giới Kiếm - Ame-no-Murakumo-no-Tsurugi • Hóa Thân - Điềm Báo Đại Minh Thần Ibuki • Lục Đạo Ngũ Luân - Thiên Thượng Kurikara • Metabole Piglets • Ngưu Vương Phản Chuyển - Tấn Lôi Phong Liệt • Pashupata • Phúc Đức Giải Nạn - Kishimojin • Quỷ Thần Đi Đêm - Kokakuchou • Samson Agonistes • Thanh Cang Kiếm • Thần Kiếm - Kusanagi no Tachi • Thủy Thần • Totsugeki Kasen • Triệu Gọi Ngụy Thần - Yasomagatsuhi • Tristesse de la Vierge • Trường Bản Một Mình Ta Phi Ngựa • Tuyệt Kỹ - Bát Kỳ Nộ Đào • Vô Nhị Đả • Xích Bích Chiến Họa - Diêu Lam Ngục |
Hồ Sơ / Những Cuộc Phiêu Lưu Của Lord El-Melloi II | Hecatic Wheel • Rhongomyniad Blaze of Etna • Nega-Keraunos • Per Djet • Rhongomyniad Mythos |
Khác | Brionac • Boomelancer • Lâu Đài Của Cú Chulainn • Gungnir • Hazanken • Chén Thánh |