Nhân vật trong thế giới quan Nasu | |
Tarasque | |
Tên tiếng Nhật: | タラスク |
---|---|
Thuộc nhánh: | Fate |
Xuất hiện trong: | Fate/Grand Order |
Loại nhân vật: | Loài Rồng |
Tarasque (タラスク, Tarasuku?) là vật cưỡi của Thánh Martha và đồng thời là Bảo Khí của cô.[1]
Đại Thiết Giáp Long (大鉄甲竜, Dai Tekkō Ryū?, "Con rồng giáp sắt lớn") Tarasque là con rồng hung bạo đã gieo rắc thống khổ cho người dân ở miền Nam nước Pháp và Thế kỷ 1.[1]. Trong Kinh Thánh Cựu Ước, nó được ghi nhận là đứa con của Leviathan. Với khả năng của Loài Rồng, vốn được xem là quái thú có thể di chuyển dễ dàng cả trên cạn lẫn dưới nước, Tarasque ẩn mình dưới sông Rhône, gây đắm tàu thuyền và ăn thịt người. Lớp da cứng của nó đánh bật được mọi gươm giáo và cung tên và hơi thở lửa của nó thiêu cháy những chiến sĩ được gọi đến để hạ nó. Chỉ có thánh Martha mới chế ngự được con rồng vô địch này.[2]
Hỡi Khiên Rồng Đao Thương Bất Nhập[]
Bảo Khí | |
Hỡi Khiên Rồng Đao Thương Bất Nhập | |
---|---|
Tên tiếng Nhật: | 刃を通さぬ竜の盾よ |
Chủ sở hữu: | Rider |
Loại: | Kháng Nhân[2] |
Hạng: | C[2] |
Phạm vi: | 1[2] |
Số lượng mục tiêu tối đa: | 1 người[2] |
Tarasque: Hỡi Khiên Rồng Đao Thương Bất Nhập (刃を通さぬ竜の盾よ, Yaiba o Tōsanu Ryū no Tate yo?)
Martha có thể tạm thời triệu hồi lớp vỏ cứng của con quái vật Tarasque để bảo vệ bản thân cô và đồng đội. Gia tăng mạnh sức phòng thủ cho một đồng minh; nếu không thì có thể vô hiệu hóa sát thương vật lý trong một thời gian ngắn.[2]
Hỡi Rồng Bi Ai Không Biết Đến Tình Yêu[]
Bảo Khí | |
Hỡi Rồng Bi Ai Không Biết Đến Tình Yêu | |
---|---|
Tên tiếng Nhật: | 愛知らぬ哀しき竜よ |
Chủ sở hữu: | Rider |
Loại: | Chống Quân[2][1] |
Hạng: | A+[2][1] EX (F/GO nâng hạng) |
Phạm vi: | 1~200[2] |
Số lượng mục tiêu tối đa: | 300 người[2] |
Tarasque: Hỡi Rồng Bi Ai Không Biết Đến Tình Yêu (愛知らぬ哀しき竜よ, Ai Shiranu Kanashiki Ryū yo?)
Martha có thể triệu hồi và sử dụng con quái vật Tarasque bằng cách thiêu đốt và hủy diệt với đòn tấn công bão lửa của Đại Thiết Giáp Long.[2]
Hỡi Rồng Bi Ai Cuồng Nộ[]
Bảo Khí | |
Hỡi Rồng Bi Ai Cuồng Nộ | |
---|---|
Tên tiếng Nhật: | 荒れ狂う哀しき竜よ |
Chủ sở hữu: | Ruler |
Loại: | Kháng Nhân Diệt Rồng[3] |
Hạng: | A[3] |
Phạm vi: | 1~50[3] |
Số lượng mục tiêu tối đa: | 1 người[3] |
愛を知らない哀しき竜、ここに───星のように!
荒れ狂う哀しき竜よ!
……せいっ! 逃げ場はないわ!
鉄・拳・聖・裁!
Tarasque: Hỡi Rồng Bi Ai Cuồng Nộ (荒れ狂う哀しき竜よ, Arekuruu Kanashiki Ryū yo?)
Tham khảo[]
- ↑ 1,0 1,1 1,2 1,3
[] Fate/Grand Order - Thông tin sơ lược Rider Martha - Rider
Minh họa: Sakamoto Mineji
Lồng tiếng: Hayami Saori
Thông số
Sức mạnh: D
Sức bền: C
Nhanh nhẹn: B
Ma lực: A
May mắn: A+
Bảo Khí: A+
Kỹ năng sẵn có
Bảo Hộ Tín Ngưỡng: A
Miracle: D
Kỹ năng trường phái
Kháng Ma Lực: A
Điều Khiển Vật Cưỡi: A++
Thần Tính: C
Bảo Khí
Tarasque: O Tragic Drake Who Knew Naught of Love
Hạng: A+
Loại: Chống Quân
Thông tin nhân vật
A 1st century saint who tamed the evil dragon Tarasque. Along with her younger sister and brother, she welcomed the Messiah and was guided by his teachings, becoming a woman of faith. She was perfect, blessed with beauty and overflowing with charm. A holy maiden who calmed the rage of a terrible monster.
Level 1 Bond
Level 2 Bond
Level 3 Bond
Level 4 Bond
Level 5 Bond
InterludeN マルタ - ライダー
イラストレーター:
声優:
パラメータ
筋力: D
耐力: C
敏捷: B
魔力: A
幸運: A+
宝具: A+
保有スキル
信仰の加護: A
奇蹟: D
クラス別能力
対魔力: A
騎乗: A++
神性: C
宝具
愛知らぬ哀しき竜よ(タラスク)
ランク: A+
種別: 対軍宝具
プロフィール
悪竜タラスクを鎮めた、一世紀の聖女。
妹弟と共に歓待した救世主の言葉に導かれ、
信仰の人になったとされる。
美しさを備え、魅力に溢れた、完璧なひと。
――恐るべき怪獣をメロメロにした聖なる乙女。
アンロック条件: 絆レベルを1にすると開放
身長/体重:161cm・49kg
出典:史実、新約聖書
地域:欧州
属性:秩序・善 性別:女性
例外的に竜種への騎乗が可能なライダーである
アンロック条件: 絆レベルを2にすると開放
救世主が処刑された後も信仰を捨てることなく、
時のローマ総督によって追放されるも死せず、
神の恩寵を受けて南フランスへと漂着。
ローヌ川沿いのネルルクの町にて、人々を
苦しめる暴虐の竜と対峙することになった。
アンロック条件: 絆レベルを3にすると開放
奇蹟:D
時に不可能を可能とする奇蹟。固有スキル。
星の開拓者スキルに似た部分があるものの、
本質的に異なるものである。
適用される物事についても異なっている。
アンロック条件: 絆レベルを4にすると開放
外面も内面も完璧な聖女。妹の存在の
ためか、基本的にはお姉さん風の言動が多い。
優しく清らかで、穏やかな――輝くばかりの人。
ただし……特に親しくなった相手には
「聖女でないマルタ」を見せてくることもある。
アンロック条件: 絆レベルを5にすると開放
「聖女でないマルタ」は表情と言葉が鋭くなり、
活動的で、勝ち気になる。これは、聖女以前の
「妹弟と一緒に暮らす町娘」当時の姿である。
ただし、この言動の時も彼女の芯は変わらず
聖女のまま。要はフィルターのオンオフの違い。
アンロック条件: Interlude name
聖女マルタは、救世主のものならざる聖杯に
何も望むことはない。かつての時と同じく、
サーヴァントとして現界しても聖女として在る。
故に、マスターの活動には協力的だろう。
マスターが、正しき道を歩いている限りには。
- ↑ 2,00 2,01 2,02 2,03 2,04 2,05 2,06 2,07 2,08 2,09 2,10 Fate/Grand Order material I - Martha, p.270-275.
- ↑ 3,0 3,1 3,2 3,3 Fate/Grand Order material IV - Martha (Ruler), p.236-245.
Fate/stay night Fate/hollow ataraxia |
Argon Coin • Avalon • Avesta • Bellerophon • Blood Fort Andromeda • Breaker Gorgon • Caladbolg II • Caliburn • Dáinsleif • Durandal • Ea • Enkidu • Excalibur • Excalibur Morgan • Fragarach • Gáe Bolg • Gate of Babylon • God Hand • Gram • Harpe • Phượng Thiên Kích • Hrunting • Invisible Air • Can Tương và Mạc Tà • Nine Lives • Nine Lives Blade Works • Thuốc Trẻ Hóa • Rho Aias • Rule Breaker • Yến Phản • Unlimited Blade Works • Verg Avesta • Kim Cương Chử • Zabaniya Không sử dụng: Around Round Shield • Lord Camelot Chỉ có trong Manga: Unlimited Bla Gáe Bolg Gandr Works Excalibur |
---|---|
Fate/Zero | Arondight • Avalon • Ea • Enkidu • Excalibur • For Someone's Glory • Gáe Buidhe • Gáe Dearg • Gate of Babylon • Gordius Wheel • Invisible Air • Ionioi Hetairoi • Knight of Owner • Prelati's Spellbook • Via Expugnatio • Vimana • Zabaniya |
Fate/EXTRA Fate/EXTELLA |
Aestus Domus Aurea • Agni Gandiva • Vô Cấu Thức - Hư Không Cảnh Giới • Amita Amitābha • Angra Mainyu/CCC • Athanaton Ten Thousand • Báthory Erzsébet • Bellerophon • Sự Chúc Phúc Của Tài Trí • Blood Fort Andromeda • Blut die Schwester • Brahmastra • Brahmastra Kundala • Brynhildr Romantia • Carolus Patricius • Carolus Patricius Auctoritas • Carolus Patricius Dimitte • Chakravartin • Charitas Domus Aurora • Charles Patricius • Cursed Cutting Crater • Thiên Quỷ Vũ • Ea • Thủy Thiên Nhật Quang Thiên Chiếu Bát Dã Trấn Thạch • Enkidu • Excalibur • Excalibur Galatine • Excalibur Image • Fairy Snow Photon Ray • Fax Caelestis • Mãnh Hổ Ngạnh Ba Sơn • Gáe Bolg • Gáe Bolg Alternative • Gate of Babylon • Gate of Skye • God Force • Golden Wild Hunt • Hippogriff • Ionioi Hetairoi • Joyeuse • Joyeuse Ordre • Katoptron Katho Phlegon • Kavacha và Kundala • Kazikli Bey • Kilenc Sárkány • Knight of Owner • La Black Luna • La Pucelle • Laus Saint Claudius • Märchen Meines Lebens • No Face May King • Vô Nhị Đả • Nursery Rhyme • Pashupata • Prelati's Spellbook • Queen's Glass Game • Saraswati Meltout • Teardrop Photon Ray • Trap of Argalia • Hạc Dực Tam Liên • Unlimited Blade Works • Vasavi Shakti • Virgin Laser Palladion • Yew Bow |
Fate/Apocrypha | Agrius Metamorphosis • Akhilleus Kosmos • Andreias Amarantos • Antares Snipe • Armor of Fafnir • Balmung • Blasted Tree • Brahmastra Kundala • Bridal Chest • Casseur de Logistille • Clarent • Clarent Blood Arthur • Crying Warmonger • Diatrekhōn Astēr Lonkhē • Dromeus Komētēs • First Folio • Golem Keter Malkuth • Hanging Gardens of Babylon • Hippogriff • Kavacha và Kundala • Kazikli Bey • La Black Luna • La Pucelle • Left Hand - Xanadu Matrix • Legend of Dracula • Luminosité Eternelle • Luna Break Manual • Maria the Ripper • Miike Tenta Mitsuyo • Phoebus Catastrophe • Right Hand - Evil Eater • Secret of Pedigree • Sikera Ušum • The Mist • Trap of Argalia • Troias Tragōidia • Vasavi Shakti Không sử dụng: Abyssus Draconis • Ark • Ascalon • Bayard • Biện Khánh Phật • Tám Đạo Cụ • Golden Eater • Golden Spark • Hamesh Avanim • Interfectum Dracones • Sacrifice • The Globe • Năm Trăm La Hán Vượt Biển Đến Bổ Đà Lạc Sơn • Chiến Lợi Phẩm Tranh Chấp • Bắc Đẩu Thất Tiễn |
Fate/Grand Order | Abu el-Hol Sphinx • Abyssus Draconis • Aestus Domus Aurea • Age of Babylon • Agni Gandiva • Agrius Metamorphosis • Akhilleus Kosmos • Antares Snipe • Ark • Armor of Fafnir • Ascalon • Athanaton Ten Thousand • Ba Nghìn Thế Giới • Balmung • Báthory Erzsébet • Bayard • Bellerophon • Blasted Tree • Breaker Gorgon • Brynhildr Romantia (Brynhildr) • Brynhildr Romantia (Passionlip) • Clarent Blood Arthur • Clarent • Cờ Đội Chữ Thành • Crying Warmonger • Cursed Cutting Crater • Dangerous Game • Đệ Lục Thiên Ma Vương Ba Tuần • Enuma Elish (Enkidu) • Enuma Elish (Gilgamesh) • Excalibur • Excalibur Galatine • Excalibur Morgan • Excalibur Proto • First Folio • Gáe Bolg Alternative • Gáe Buidhe • Gáe Dearg • Gate of Babylon • Gate of Skye • God Force • Golden Eater • Golden Spark • Golden Wild Hunt • Golem Keter Malkuth • Grand Dictionnaire de Cuisine • Grand Illusion • Gungnir • Hạc Dực Tam Liên • Hamesh Avanim • Hanging Gardens of Babylon • Haori Thề Nguyện • Harpe • Hecatic Wheel • Hippogriff • Invisible Air • Ionioi Hetairoi • Kazikli Bey • Knight of Owner • Laus Saint Claudius • Luminosité Eternelle • Märchen Meines Lebens • Maria the Ripper • Mesektet • Năm Trăm La Hán Vượt Biển Đến Bổ Đà Lạc Sơn • Nhân Gian Vô Cốt • Nine Lives • Nursery Rhyme • Pale Blue Dot • Pandemonium Cetus • Pashupata • Phoebus Catastrophe • Photon Ray • Prelati's Spellbook • Quintett Feuer • Ramesseum Tentyris • Rhongomyniad • Rule Breaker • Saraswati Meltout • Săn Lá Thu • Stella • Sword of Paracelsus • Teardrop Photon Ray • Thần Thương Vô Nhị Đả • Thiên Quỷ Vũ • Thủy Mạt Kiếm • Thủy Thiên Nhật Quang Thiên Chiếu Bát Dã Trấn Thạch • Troias Tragōidia • Yến Phản • Tuyệt Kiếm - Vô Khung Tam Đoạn • Tựa Như Rồng Lướt Nhanh Trên Bầu Trời • Tỳ Thiên Bát Tướng Xa Huyền Trận • Unlimited Blade Works • Ước Nguyện Dưới Những Vì Sao • Vasavi Shakti • Verg Avesta • Via Expugnatio • Vô Cấu Thức - Hư Không Cảnh Giới • Vô Minh Tam Đoạn Thích • Vô Nhị Đả • Yew Bow • Zabaniya |
Fate/Prototype Fate/Prototype: Fragments |
Abu el-Hol Sphinx • Bab-ilu • Bellerophon • Brynhildr Komédia • Brynhildr Romantia • Dangerous Game • Enki • Excalibur Proto • Gáe Bolg Origin • Harpe • Kibisis • Áo Choàng (Perseus) • Mesektet • Tấm Khiên Gương Đồng Thiếc (Perseus) • Ramesseum Tentyris • Stella • Đôi Giày Có Cánh (Perseus) • Zabaniya |
Fate/strange Fake | Age of Babylon • Bảo Khí của Clan Calatin • Doomsday Come • Ea • Enuma Elish • Excalibur • From Hell • Gate of Babylon • Bảo Khí Phi Hành của Gilgamesh • Goddess of War • Grand Dictionnaire de Cuisine • Grand Illusion • Kagome Kagome • King's Order • Merodach • Musketeers' Masquerade • Natural Born Killers • Nine Lives • Prelati's Spellbook • Reincarnation Pandora • Rounds of Lionheart • Zabaniya |
Fate/kaleid liner PRISMA☆ILLYA |
Apneic Beauty • Bùa Bảo Hộ Chống Tên • Authoritarian Personalism • Bellerophon • Breaker Gorgon • Caladbolg II • Caladbolg III • Crown Undertaker • Enkidu • Enuma Elish (Gilgamesh) • Excalibur • Nine Lives Giả • Gáe Bolg • Gate of Babylon • God Hand • Mũ Tàng Hình Của Hades • Bảo Khí Suối Nước Nóng của Gilgamesh • Ig-Alima • Invisible Air • Can Tương và Mạc Tà • Mjölnir • Mjölnir Ragnarök • Thẻ Bài Trường Phái Vô Danh • Ninth Prayer • Pandemonium Cetus • Hộp Pandora • Quintett Feuer • Rho Aias • Rule Breaker • Shadow Hand of Code • Thần Thuẫn • Sul-sagana • Trời Sinh Từ Đất, Đất Vươn Đến Trời • Hạc Dực Tam Liên • Nine Lives Thật • Vimana • Ước Nguyện Dưới Những Vì Sao • Zabaniya |
Capsule Servant | Tóc Xoăn Sword Antenna • Laser Excalibur • Starlight Champs-Élysées |
Fate/Koha-Ace Fate/type Redline |
Tỳ Thiên Bát Tướng Xa Huyền Trận • Blade Taker • Nhân Gian Vô Cốt • Đứa Con Của Mặt Trời • Haori Thề Nguyện • Đệ Lục Thiên Ma Vương Ba Tuần • Mãnh Hổ Ngạnh Ba Sơn • Cờ Đội Chữ Thành • Thần Thương - Vô Nhị Đả • Hoàng Kim Ma Cảnh ZIPANG • Tựa Như Rồng Lướt Nhanh Trên Bầu Trời • Con Quỷ Maxwell • Bách Đoạn • Thủy Mạt Kiếm • Sunomata Castle • Ba Nghìn Thế Giới • Thái Dương Thành Huy Hoàng Siêu Việt • Tuyệt Kiếm - Vô Khung Tam Đoạn • Vô Minh Tam Đoạn Thích |
Fate/Requiem | Săn Lá Thu • Flying Dutchman • Cặp kiếm của Galahad • Bảo Khí triệu tập voi của Hannibal Barca • La Grosse Tour • Thánh Thương Longinus • Pale Blue Dot • Terme di Caracalla |
Fate/Samurai Remnant | Áo Nghĩa - Dạ Anh • Asahi Shogun • Âm - Yagyuu Bí Kiếm Thiếp • Bát Mạch Liệt Phá - Thần Kiếm Nhất Thiểm • Công Viên Rối • Delilah • Doujigiri Yasutsuna • Dũng Mãnh Xông Lên - Đèo Kurikara • Flamme Pays Étranger • Gáe Bolg • Gate of Babylon • Giới Kiếm - Ame-no-Murakumo-no-Tsurugi • Hóa Thân - Điềm Báo Đại Minh Thần Ibuki • Lục Đạo Ngũ Luân - Thiên Thượng Kurikara • Metabole Piglets • Ngưu Vương Phản Chuyển - Tấn Lôi Phong Liệt • Pashupata • Phúc Đức Giải Nạn - Kishimojin • Quỷ Thần Đi Đêm - Kokakuchou • Samson Agonistes • Thanh Cang Kiếm • Thần Kiếm - Kusanagi no Tachi • Thủy Thần • Totsugeki Kasen • Triệu Gọi Ngụy Thần - Yasomagatsuhi • Tristesse de la Vierge • Trường Bản Một Mình Ta Phi Ngựa • Tuyệt Kỹ - Bát Kỳ Nộ Đào • Vô Nhị Đả • Xích Bích Chiến Họa - Diêu Lam Ngục |
Hồ Sơ / Những Cuộc Phiêu Lưu Của Lord El-Melloi II | Hecatic Wheel • Rhongomyniad Blaze of Etna • Nega-Keraunos • Per Djet • Rhongomyniad Mythos |
Khác | Brionac • Boomelancer • Lâu Đài Của Cú Chulainn • Gungnir • Hazanken • Chén Thánh |