| Bảo Khí | |
| Tsumukari Muramasa | |
|---|---|
| |
| Tên tiếng Nhật: | 都牟刈村正 |
| Chủ sở hữu: | Senji Muramasa |
Tsumukari Muramasa (都牟刈村正?), thanh kiếm được tạo ra bởi Senji Muramasa tại Dị Điểm Shimosa. Để phá vỡ Cố Hữu Kết Giới của Amakusa Shirou Tokisada - Cuộn Tranh Địa Ngục Shimabara, Muramasa đã thực thể hoá thanh kiếm lý tưởng của bản thân ông, thứ có thể hóa giải oán thù, cắt đứt duyên phận, cắt đứt số mệnh, cắt đứt nhân quả. Nói cách khác, là sự giải phóng khỏi Túc Nghiệp. Sự tái hiện lại thứ xuất hiện từ đuôi Yamata no Orochi, Thần Kiếm - Kusanagi no Tachi, thứ ra đời trong Thời Đại của các Vị Thần.
Tuy nhiên vì đã dốc toàn lực để có thể tái tạo lại thanh kiếm, Muramasa đã tan biến ngay lập tức sau khi sử dụng nó để huỷ diệt Quỷ Thành Edo.[1]
Vô Nguyên Kiếm Chế[]
| Bảo Khí | |
| Vô Nguyên Kiếm Chế | |
|---|---|
| |
| Tên tiếng Nhật: | 無元の剣製 |
| Chủ sở hữu: | Senji Muramasa |
| Loại: | Kháng Nhân |
| Hạng: | A+ |
| Phạm vi: | 1~10 |
| Số lượng mục tiêu tối đa: | 10 người |
Tsumukari Muramasa: Vô Nguyên Kiếm Chế (無元の剣製, Mugen no Kensei?, Tsumukari Muramasa: Originless Creation of Swords)
Bảo Khí tạo ra lưỡi đao tối thượng. Sau hình thành một vùng hoang vu với vô số những thanh kiếm, thông qua việc triển khai một cố hữu kết giới đặc thù (với khung cảnh giống như Vô Hạn Kiếm Chế - Unlimited Blade Works của Anh Linh EMIYA), tất cả các thanh kiếm sẽ tiêu tan như những tinh thể tuyết vỡ nát, chỉ còn lại duy nhất một thanh kiếm trên tay Muramasa, chém đứt cả thời gian, không gian và nhân quả.
Trên thanh kiếm được khắc "Tsumukari Muramasa". "Tsumukari" là từ Tsumukari no Tachi (Tsumuha no Tachi). Nói cách khác, ông đã tái hiện thần khí Ama no Murakumo no Tsurugi (thanh kiếm Kusanagi xuất hiện từ đuôi của Bát Kỳ Đại Xà khi nó bị Susanoo no Mikoto giết). Đây là con quái... với đôi mắt đỏ, sở hữu tám đầu tám đuôi, con rồng tai họa vĩ đại nhất của Nhật Bản, được đồn thổi là siêu lớn, trải dài tám thung lũng và tám ngọn núi.[2]
Lời phép[]
Không phải kiếm hào vô địch Jūbei,
Cũng không phải người được tôn vinh là Đại Danh Ẩn Mật Hanzō,
Càng không phải là Caster được đồn đại, Abe no Seimei.
Tại sao, trên tất cả, một gã thợ rèn như ta lại được gọi lên.
Không thể suy đoán ra được điều đó, ngươi đã thua rồi.
Thanh gươm tối cực ta đã từng kiếm tìm
Đó, không phải là lưỡi gươm thép cắt máu thịt, cắt xương cốt, cắt sinh mệnh.
Thứ mà nghiệp [thân] ta tìm kiếm là sự hóa giải oán thù.
Cắt đứt duyên phận, cắt đứt số mệnh, cắt đứt nhân quả.
Nói cách khác, là sự giải phóng khỏi Túc Nghiệp.
……Chạm tới nơi đó, là vô vàn thành quả nghiên cứu
Khuôn đúc nên thiên đao vạn kiếm, chồng chất xây đắp nên mộ địa đao kiếm.
Lần tới nơi đây là mọi sự quy tụ.
Hiển hiện nơi đây là mọi khát khao.
Tích tụ nơi đây là mọi Phi Nghiệp
Cả cuộc đời ta, là để đạt tới một nhát chém này
Nhịp đập của kiếm, ngay tại nơi đây!
Nhận lấy, đây chính là Tsumugari Muramasa của ta!!!
無敵の剣豪、十兵衛でもねえ、
隠密大名と誉れの高い半蔵でもねえ
噂のキャスター安部生命でもねえ
なんでよりにもよって刀鍛冶のオレが呼ばれたのか
そいつを計れなかったテメェの負けだ。
かつて求めた究極の一刀。
其は、肉を断ち骨を断ち命を断つ鋼の刃にあらず。
我が業が求めるのは怨恨の清算。
縁を切り定めを切り、業を切る。
―――即ち。宿業からの解放なり。
・・・・・・其処に至るは多数の研鑽。
千の刀、万の刀を象り、築きに築いた刀塚。
此処に辿るはあらゆる収斂。
此処に示すはあらゆる宿願。
此処に積もるはあらゆる非業―――
我が人生の全ては、この一振りに至るために。
剣の鼓動、此処にあり―――!
受けやがれ、こいつがオレの、都牟刈、村正だぁ―――!!!!
Muteki no kengō, Jūbee demonē,
Onmitsu daimyō to homare no takai Hanzō demo nē
Uwasa no kyasutā Abe seimei demo nē
Nande yori ni mo yotte katanakaji no ore ga yoba reta no ka
Soitsu o hakarenakatta teme~e no makeda.
Katsute motometa kyūkyoku no ittō.
Sore wa, niku o tachi-kotsu o tachi inochi o tatsu hagane no ha ni arazu.
Waga gō ga motomeru no wa enkon no seisan.
En o kiri sadame o kiri, -gyō o kiru.
――― Sunawachi. Shukugō kara no kaihōnari.
......Sonotokoro ni itaru wa tasū no kensan.
en no katana, man no katana o katadori, kizuki ni kizuita katana dzuka.
Koko ni tadoru wa arayuru shūren.
Koko ni shimesu wa arayuru shukugan.
Koko ni tsumoru wa arayuru higō ―――
Waga jinsei no subete wa, kono ichi furi ni itaru tame ni.
Ken no kodō, koko ni ari ―――!
Uke ya gare, koitsu ga ore no, tsumukari, muramasa da ~a ―――!!!!
Though I am not Jubei, the invincible swordmaster.
Though I am not Hanzo, the great spymaster.
Though I am not Abe-no-Seimei, like your so-called Caster.
Though I am nothing more than a swordsmith, why is it that I was summoned?
You could never figure it out, and so you have lost.
I once sought to forge the ultimate blade.
Not a sword that cuts through flesh, bone, or the living.
I sought a blade that terminates enmity...
A blade that severs bonds, severs certainty, severs karma.
That is to say, to free one of one's fate.
Uncountable years of toil to reach this place.
Forging thousands of swords to create a barrow of blades.
Many paths, converge here.
Enduring desires, flow her.
Unjust deaths, gather here.
My whole life has been for this single swing.
The heart of the blade is here!
Accept this blow from my「Tsumukari Muramasa」!
Tham khảo[]
- ↑ Fate/Grand Order - Epic of Remnant - Shimosa Province: The Stage of Rivers of Blood and Mountains of Corpses - Act 15.
- ↑ Fate/Grand Order - Saber Senji Muramasa
| Fate/stay night Fate/hollow ataraxia |
Argon Coin • Avalon • Avesta • Bellerophon • Blood Fort Andromeda • Breaker Gorgon • Caladbolg II • Caliburn • Dáinsleif • Durandal • Ea • Enkidu • Excalibur • Excalibur Morgan • Fragarach • Gáe Bolg • Gate of Babylon • God Hand • Gram • Harpe • Phượng Thiên Kích • Hrunting • Invisible Air • Can Tương và Mạc Tà • Nine Lives • Nine Lives Blade Works • Thuốc Trẻ Hóa • Rho Aias • Rule Breaker • Yến Phản • Unlimited Blade Works • Verg Avesta • Kim Cương Chử • Zabaniya Không sử dụng: Around Round Shield • Lord Camelot Chỉ có trong Manga: Unlimited Bla Gáe Bolg Gandr Works Excalibur |
|---|---|
| Fate/Zero | Arondight • Avalon • Ea • Enkidu • Excalibur • For Someone's Glory • Gáe Buidhe • Gáe Dearg • Gate of Babylon • Gordius Wheel • Invisible Air • Ionioi Hetairoi • Knight of Owner • Prelati's Spellbook • Via Expugnatio • Vimana • Zabaniya |
| Fate/EXTRA Fate/EXTELLA |
Aestus Domus Aurea • Agni Gandiva • Vô Cấu Thức - Hư Không Cảnh Giới • Amita Amitābha • Angra Mainyu/CCC • Athanaton Ten Thousand • Báthory Erzsébet • Bellerophon • Sự Chúc Phúc Của Tài Trí • Blood Fort Andromeda • Blut die Schwester • Brahmastra • Brahmastra Kundala • Brynhildr Romantia • Carolus Patricius • Carolus Patricius Auctoritas • Carolus Patricius Dimitte • Chakravartin • Charitas Domus Aurora • Charles Patricius • Cursed Cutting Crater • Thiên Quỷ Vũ • Ea • Thủy Thiên Nhật Quang Thiên Chiếu Bát Dã Trấn Thạch • Enkidu • Excalibur • Excalibur Galatine • Excalibur Image • Fairy Snow Photon Ray • Fax Caelestis • Mãnh Hổ Ngạnh Ba Sơn • Gáe Bolg • Gáe Bolg Alternative • Gate of Babylon • Gate of Skye • God Force • Golden Wild Hunt • Hippogriff • Ionioi Hetairoi • Joyeuse • Joyeuse Ordre • Katoptron Katho Phlegon • Kavacha và Kundala • Kazikli Bey • Kilenc Sárkány • Knight of Owner • La Black Luna • La Pucelle • Laus Saint Claudius • Märchen Meines Lebens • No Face May King • Vô Nhị Đả • Nursery Rhyme • Pashupata • Prelati's Spellbook • Queen's Glass Game • Saraswati Meltout • Teardrop Photon Ray • Trap of Argalia • Hạc Dực Tam Liên • Unlimited Blade Works • Vasavi Shakti • Virgin Laser Palladion • Yew Bow |
| Fate/Apocrypha | Agrius Metamorphosis • Akhilleus Kosmos • Andreias Amarantos • Antares Snipe • Armor of Fafnir • Balmung • Blasted Tree • Brahmastra Kundala • Bridal Chest • Casseur de Logistille • Clarent • Clarent Blood Arthur • Crying Warmonger • Diatrekhōn Astēr Lonkhē • Dromeus Komētēs • First Folio • Golem Keter Malkuth • Hanging Gardens of Babylon • Hippogriff • Kavacha và Kundala • Kazikli Bey • La Black Luna • La Pucelle • Left Hand - Xanadu Matrix • Legend of Dracula • Luminosité Eternelle • Luna Break Manual • Maria the Ripper • Miike Tenta Mitsuyo • Phoebus Catastrophe • Right Hand - Evil Eater • Secret of Pedigree • Sikera Ušum • The Mist • Trap of Argalia • Troias Tragōidia • Vasavi Shakti Không sử dụng: Abyssus Draconis • Ark • Ascalon • Bayard • Biện Khánh Phật • Tám Đạo Cụ • Golden Eater • Golden Spark • Hamesh Avanim • Interfectum Dracones • Sacrifice • The Globe • Năm Trăm La Hán Vượt Biển Đến Bổ Đà Lạc Sơn • Chiến Lợi Phẩm Tranh Chấp • Bắc Đẩu Thất Tiễn |
| Fate/Grand Order | Abu el-Hol Sphinx • Abyssus Draconis • Aestus Domus Aurea • Age of Babylon • Agni Gandiva • Agrius Metamorphosis • Akhilleus Kosmos • Antares Snipe • Ark • Armor of Fafnir • Ascalon • Athanaton Ten Thousand • Ba Nghìn Thế Giới • Balmung • Báthory Erzsébet • Bayard • Bellerophon • Blasted Tree • Breaker Gorgon • Brynhildr Romantia (Brynhildr) • Brynhildr Romantia (Passionlip) • Clarent Blood Arthur • Clarent • Cờ Đội Chữ Thành • Crying Warmonger • Cursed Cutting Crater • Dangerous Game • Đệ Lục Thiên Ma Vương Ba Tuần • Enuma Elish (Enkidu) • Enuma Elish (Gilgamesh) • Excalibur • Excalibur Galatine • Excalibur Morgan • Excalibur Proto • First Folio • Gáe Bolg Alternative • Gáe Buidhe • Gáe Dearg • Gate of Babylon • Gate of Skye • God Force • Golden Eater • Golden Spark • Golden Wild Hunt • Golem Keter Malkuth • Grand Dictionnaire de Cuisine • Grand Illusion • Gungnir • Hạc Dực Tam Liên • Hamesh Avanim • Hanging Gardens of Babylon • Haori Thề Nguyện • Harpe • Hecatic Wheel • Hippogriff • Invisible Air • Ionioi Hetairoi • Kazikli Bey • Knight of Owner • Laus Saint Claudius • Luminosité Eternelle • Märchen Meines Lebens • Maria the Ripper • Mesektet • Năm Trăm La Hán Vượt Biển Đến Bổ Đà Lạc Sơn • Nhân Gian Vô Cốt • Nine Lives • Nursery Rhyme • Pale Blue Dot • Pandemonium Cetus • Pashupata • Phoebus Catastrophe • Photon Ray • Prelati's Spellbook • Quintett Feuer • Ramesseum Tentyris • Rhongomyniad • Rule Breaker • Saraswati Meltout • Săn Lá Thu • Stella • Sword of Paracelsus • Teardrop Photon Ray • Thần Thương Vô Nhị Đả • Thiên Quỷ Vũ • Thủy Mạt Kiếm • Thủy Thiên Nhật Quang Thiên Chiếu Bát Dã Trấn Thạch • Troias Tragōidia • Yến Phản • Tuyệt Kiếm - Vô Khung Tam Đoạn • Tựa Như Rồng Lướt Nhanh Trên Bầu Trời • Tỳ Thiên Bát Tướng Xa Huyền Trận • Unlimited Blade Works • Ước Nguyện Dưới Những Vì Sao • Vasavi Shakti • Verg Avesta • Via Expugnatio • Vô Cấu Thức - Hư Không Cảnh Giới • Vô Minh Tam Đoạn Thích • Vô Nhị Đả • Yew Bow • Zabaniya |
| Fate/Prototype Fate/Prototype: Fragments |
Abu el-Hol Sphinx • Bab-ilu • Bellerophon • Brynhildr Komédia • Brynhildr Romantia • Dangerous Game • Enki • Excalibur Proto • Gáe Bolg Origin • Harpe • Kibisis • Áo Choàng (Perseus) • Mesektet • Tấm Khiên Gương Đồng Thiếc (Perseus) • Ramesseum Tentyris • Stella • Đôi Giày Có Cánh (Perseus) • Zabaniya |
| Fate/strange Fake | Age of Babylon • Bảo Khí của Clan Calatin • Doomsday Come • Ea • Enuma Elish • Excalibur • From Hell • Gate of Babylon • Bảo Khí Phi Hành của Gilgamesh • Goddess of War • Grand Dictionnaire de Cuisine • Grand Illusion • Kagome Kagome • King's Order • Merodach • Musketeers' Masquerade • Natural Born Killers • Nine Lives • Prelati's Spellbook • Reincarnation Pandora • Rounds of Lionheart • Zabaniya |
| Fate/kaleid liner PRISMA☆ILLYA |
Apneic Beauty • Bùa Bảo Hộ Chống Tên • Authoritarian Personalism • Bellerophon • Breaker Gorgon • Caladbolg II • Caladbolg III • Crown Undertaker • Enkidu • Enuma Elish (Gilgamesh) • Excalibur • Nine Lives Giả • Gáe Bolg • Gate of Babylon • God Hand • Mũ Tàng Hình Của Hades • Bảo Khí Suối Nước Nóng của Gilgamesh • Ig-Alima • Invisible Air • Can Tương và Mạc Tà • Mjölnir • Mjölnir Ragnarök • Thẻ Bài Trường Phái Vô Danh • Ninth Prayer • Pandemonium Cetus • Hộp Pandora • Quintett Feuer • Rho Aias • Rule Breaker • Shadow Hand of Code • Thần Thuẫn • Sul-sagana • Trời Sinh Từ Đất, Đất Vươn Đến Trời • Hạc Dực Tam Liên • Nine Lives Thật • Vimana • Ước Nguyện Dưới Những Vì Sao • Zabaniya |
| Capsule Servant | Tóc Xoăn Sword Antenna • Laser Excalibur • Starlight Champs-Élysées |
| Fate/Koha-Ace Fate/type Redline |
Tỳ Thiên Bát Tướng Xa Huyền Trận • Blade Taker • Nhân Gian Vô Cốt • Đứa Con Của Mặt Trời • Haori Thề Nguyện • Đệ Lục Thiên Ma Vương Ba Tuần • Mãnh Hổ Ngạnh Ba Sơn • Cờ Đội Chữ Thành • Thần Thương - Vô Nhị Đả • Hoàng Kim Ma Cảnh ZIPANG • Tựa Như Rồng Lướt Nhanh Trên Bầu Trời • Con Quỷ Maxwell • Bách Đoạn • Thủy Mạt Kiếm • Sunomata Castle • Ba Nghìn Thế Giới • Thái Dương Thành Huy Hoàng Siêu Việt • Tuyệt Kiếm - Vô Khung Tam Đoạn • Vô Minh Tam Đoạn Thích |
| Fate/Requiem | Săn Lá Thu • Flying Dutchman • Cặp kiếm của Galahad • Bảo Khí triệu tập voi của Hannibal Barca • La Grosse Tour • Thánh Thương Longinus • Pale Blue Dot • Terme di Caracalla |
| Fate/Samurai Remnant | Áo Nghĩa - Dạ Anh • Asahi Shogun • Âm - Yagyuu Bí Kiếm Thiếp • Bát Mạch Liệt Phá - Thần Kiếm Nhất Thiểm • Công Viên Rối • Delilah • Doujigiri Yasutsuna • Dũng Mãnh Xông Lên - Đèo Kurikara • Flamme Pays Étranger • Gáe Bolg • Gate of Babylon • Giới Kiếm - Ame-no-Murakumo-no-Tsurugi • Hóa Thân - Điềm Báo Đại Minh Thần Ibuki • Lục Đạo Ngũ Luân - Thiên Thượng Kurikara • Metabole Piglets • Ngưu Vương Phản Chuyển - Tấn Lôi Phong Liệt • Pashupata • Phúc Đức Giải Nạn - Kishimojin • Quỷ Thần Đi Đêm - Kokakuchou • Samson Agonistes • Thanh Cang Kiếm • Thần Kiếm - Kusanagi no Tachi • Thủy Thần • Totsugeki Kasen • Triệu Gọi Ngụy Thần - Yasomagatsuhi • Tristesse de la Vierge • Trường Bản Một Mình Ta Phi Ngựa • Tuyệt Kỹ - Bát Kỳ Nộ Đào • Vô Nhị Đả • Xích Bích Chiến Họa - Diêu Lam Ngục |
| Hồ Sơ / Những Cuộc Phiêu Lưu Của Lord El-Melloi II | Hecatic Wheel • Rhongomyniad Blaze of Etna • Nega-Keraunos • Per Djet • Rhongomyniad Mythos |
| Khác | Brionac • Boomelancer • Lâu Đài Của Cú Chulainn • Gungnir • Hazanken • Chén Thánh |

